Điểm đại học mỏ địa chất 2017 năm 2022

Trường Đại học Mỏ địa chất đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại nội dung dưới đây.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021[Đợt 1]:

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Đia Chất Hà Nội

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh [4 chuyên ngành] A00, A01, D01, D07 23,50
Quản trị kinh doanh 
Quản trị kinh doanh dầu khí
Quản trị kinh doanh mỏ
Quản trị thương mại điện tử
Kế toán [2 chuyên ngành] A00, A01, D01, D07 22,29
Kế toán
Kế toán tài chính công
Tài chính - ngân hàng [1 chuyên ngành] A00, A01, D01, D07 21,50
Tài chính doanh nghiệp
Công nghệ thông tin [6 chuyên ngành] A00, A01, D01 25,40
Tin học kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính ứng dụng
Công nghệ thông tin địa học
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật dầu khí [4 chuyên ngành] A00, A01 18
Khoan khai thác dầu khí
Khoan thăm dò - khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
Công nghệ kỹ thuật hóa học [1 chuyên ngành] A00, A01, B00, A06 19,60
Lọc - Hóa dầu
Kỹ thuật địa vật lý [1 chuyên ngành] A00, A01, D07 21,70
Địa vật lý
Kỹ thuật cơ khí [4 chuyên ngành] A00, A01 21,06
Máy và thiết bị mỏ
Máy và tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy
Cơ khí ô tô
Kỹ thuật điện [3 chuyên ngành] A00, A01 20,56
Điện công nghiệp
Hệ thống điện
Điện - Điện tử
Kỹ thuật môi trường [2 chuyên ngành] A00, A01, B00, D07 18,20
Địa sinh thái và công nghệ môi trường
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật địa chất [5 chuyên ngành] A00, A01, A04, A06 19
Kỹ thuật địa chất
Địa chất công trình - Địa chất kỹ thuật
Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
Địa chất thăm dò
Địa chất học [2 chuyên ngành] A00, A01, A04, A06 18
Địa chất học
Địa chất đô thị
Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A06 18
Kỹ thuật trắc địa bản đồ [6 chuyên ngành] A00, A01, C01, D01 18,40
Trắc địa
Trắc địa mỏ - Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh viễn thám và hệ thông tin địa lý
Trắc địa bản đồ
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 18
Kỹ thuật mỏ [2 chuyên ngành] A00, A01, A04, D01 18
Khai thác mỏ
Khai thác lộ thiên
Kỹ thuật tuyển khoáng [1 chuyên ngành] A00, A01, D01, D07 19,40
Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại
Kỹ thuật xây dựng [4 chuyên ngành] A00, A01, A04, D07 18
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng công trình ngầm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật hóa học - Chương trình  tiên tiến học bằng tiếng Anh [1 chuyên ngành] A00, A01, D01, D07 19,80
Lọc - Hóa dầu
Địa tin học A00, A01, A04, D07 21,20

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 2019

Năm nay, trường đại học Mỏ địa chất tuyển sinh 2750 chỉ tiêu. Trong đó hai ngành Kế toán và Công nghệ thông tin chiếm nhiều chỉ tiêu nhất. Cụ thể là 580 chỉ tiêu đối với ngành Công nghệ thông tin và 540 chỉ tiêu đối với ngành Kế toán.

Năm 2019 Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh theo 2 phương thức:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học PTTH: Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ.

Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên. Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia: Tổng điểm tổ hợp môn thi không nhân hệ số.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 14
Kế toán 7340301 14
Công nghệ thông tin 7480201 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 15
Kỹ thuật cơ khí 7520103 14
Kỹ thuật điện 7520201 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 16
Kỹ thuật môi trường 7520320 14
Kỹ thuật địa chất 7520501 14
Kỹ thuật địa vật lý 7520502 15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 14
Kỹ thuật mỏ 7520601 14
Kỹ thuật dầu khí 7520604 15
Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 14
Quản lý đất đai 7850103 14

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học mỏ địa chất có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách: + Nộp qua đường bưu điện.

+ Nộp trực tiếp tại trường. Về học phí và lộ trình tăng học phí của trường đại học Mỏ- Địa chất như sau:

Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

Trên đây là  điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mỏ Địa Chất Mới Nhất.

PL.

Xuất bản ngày 15/09/2021 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2021-2022 chi tiết các ngành kèm chỉ tiêu tuyển sinh đầu vào năm nay của trường và điểm chuẩn một số năm trước dành cho các em tham khảo

Đọc Tài Liệu xin gửi tới các em và quý phụ huynh điểm chuẩn chính thức đầu vào của trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2021

Mã ngànhTên NgànhChỉ tiêuTổ hợpĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh80A00; A01; D01; D0718.50
7340201Tài chính - ngân hàng60A00; A01; D01; D0718.00
7340301Kế toán60A00; A01; D01; D0718.00
7510601Quản lý công nghiệp60A00; A01; D01; D0715.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học45A00; A01; B00; D0718.00
7520502Kỹ thuật địa vật lý30A00; A0116.00
7520604Kỹ thuật dầu khí30A00; A0116.00
7520301Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến]15A00; A01; B00; D0719.00
7440201Địa chất học15A00; A06; C04; D0115.00
7520501Kỹ thuật địa chất30A00; A04; C04; D0115.00
7580211Địa kỹ thuật xây dựng20A00; A04; C04; D0115.00
7810105Du lịch địa chất20A05; C04; D01; D1015.00
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ60A00; C04; D01; D1015.00
7850103Quản lý đất đai60A00; A01; C04; D0115.00
7480206Địa tin học30A00; C04; D01; D1015.00
7520601Kỹ thuật mỏ50A00; A01; C01; D0115.00
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng20A00; A01; D01; D0715.00
7480109Khoa học dữ liệu20A00; A01; D01; D0718.00
7480201Công nghệ thông tin265A00; A01; D01; D0720.00
7480201_CLCCông nghệ thông tin CLC30A00; A01; D01; D0722.50
7520103Kỹ thuật cơ khí85A00; A01; C01; D0717.00
7520114Kỹ thuật cơ điện tử35A00; A01; C01; D0718.00
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực30A00; A01; C01; D0717.00
7520201Kỹ thuật điện110A00; A01; C01; D0717.50
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá70A00; A01; C01; D0720.00
7580201Kỹ thuật xây dựng40A00; A01; C01; D0715.00
7580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm30A00; A01; C01; D0715.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông30A00; A01; C01; D0715.00
7520320Kỹ thuật môi trường25A00; A01; B00; D0115.00
7850101Quản lý tài nguyên môi trường25A00; B00; C04; D0115.00

Mã tuyển sinh: MDA

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 18​ Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắ​c Từ Liêm - Hà Nội​

Điện thoại: [+84-4] 838 963​3 ​

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2019

NgànhĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh14
Kế toán14
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật hoá học14
Kỹ thuật cơ khí15
Kỹ thuật điện14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá17,5
Kỹ thuật môi trường14
Kỹ thuật địa chất14
Kỹ thuật địa vật lý15
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ14
Kỹ thuật mỏ14
Kỹ thuật dầu khí15
Kỹ thuật tuyển khoáng14
Kỹ thuật xây dựng14
Quản lý đất đai14
Tài chính - Ngân hàng14
Địa chất học14
Địa kỹ thuật xây dựng14
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CNTT15

- Các ngành tuyển sinh của hệ Đại học tại Vũng Tàu đều có điểm chuẩn trúng tuyển từ 14 điểm.

Điểm chuẩn năm 2018 trường ĐH Mỏ địa chất

Mã ngànhTên ngànhĐiểm xét tuyển
7340101Quản trị kinh doanh14.00
7340301Kế toán14.00
7480201Công nghệ thông tin14.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá học15.00
7520103Kỹ thuật cơ khí14.00
7520201Kỹ thuật điện14.00
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá16.00
7520320Kỹ thuật môi trường14.00
7520501Kỹ thuật địa chất14.00
7520502Kỹ thuật địa vật lý15.00
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ14.00
7520601Kỹ thuật mỏ14.00
7520604Kỹ thuật dầu khí15.00
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng14.00
7580201Kỹ thuật xây dựng14.00
7850103Quản lý đất đai14.00

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0116
7340301Kế toánA00; A01; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0116.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; D0717
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A0115.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A0117.99
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A0117.99
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0016
7520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; A04; A0615.5
7520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A0117
7520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C01; D0115.5
7520601Kỹ thuật mỏA00; A01; D0115.5
7520604Kỹ thuật dầu khíA00; A0117
7520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0715.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0115.5

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 Đại học Mỏ Địa chất

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào trường như sau:

NgànhXét theo phương thức 1,3,4Xét học bạ
Quản trị kinh doanh30040
Kế toán30040
Công nghệ thông tin40010
Công nghệ kỹ thuật hoá học3010
Kỹ thuật cơ khí12040
Kỹ thuật điện12040
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7010
Kỹ thuật môi trường4040
Kỹ thuật địa chất3020
Kỹ thuật địa vật lý2010
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ8030
Kỹ thuật mỏ8040
Kỹ thuật dầu khí8040
Kỹ thuật tuyển khoáng2020
Kỹ thuật xây dựng8040
Quản lý đất đai8030
Tài chính - Ngân hàng8040
Địa chất học2010
Địa kỹ thuật xây dựng2020
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CNTT3010

Các phương thức tuyển sinh như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;

- Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12].

- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.

Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến ngày 22/06/2019] đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Video liên quan

Chủ Đề