Trường Đại học Mỏ địa chất đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại nội dung dưới đây.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021[Đợt 1]:
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh [4 chuyên ngành] | A00, A01, D01, D07 | 23,50 |
Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh dầu khí | ||
Quản trị kinh doanh mỏ | ||
Quản trị thương mại điện tử | ||
Kế toán [2 chuyên ngành] | A00, A01, D01, D07 | 22,29 |
Kế toán | ||
Kế toán tài chính công | ||
Tài chính - ngân hàng [1 chuyên ngành] | A00, A01, D01, D07 | 21,50 |
Tài chính doanh nghiệp | ||
Công nghệ thông tin [6 chuyên ngành] | A00, A01, D01 | 25,40 |
Tin học kinh tế | ||
Công nghệ phần mềm | ||
Mạng máy tính | ||
Khoa học máy tính ứng dụng | ||
Công nghệ thông tin địa học | ||
Hệ thống thông tin | ||
Kỹ thuật dầu khí [4 chuyên ngành] | A00, A01 | 18 |
Khoan khai thác dầu khí | ||
Khoan thăm dò - khảo sát | ||
Thiết bị dầu khí | ||
Địa chất dầu khí | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học [1 chuyên ngành] | A00, A01, B00, A06 | 19,60 |
Lọc - Hóa dầu | ||
Kỹ thuật địa vật lý [1 chuyên ngành] | A00, A01, D07 | 21,70 |
Địa vật lý | ||
Kỹ thuật cơ khí [4 chuyên ngành] | A00, A01 | 21,06 |
Máy và thiết bị mỏ | ||
Máy và tự động thủy khí | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
Cơ khí ô tô | ||
Kỹ thuật điện [3 chuyên ngành] | A00, A01 | 20,56 |
Điện công nghiệp | ||
Hệ thống điện | ||
Điện - Điện tử | ||
Kỹ thuật môi trường [2 chuyên ngành] | A00, A01, B00, D07 | 18,20 |
Địa sinh thái và công nghệ môi trường | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Kỹ thuật địa chất [5 chuyên ngành] | A00, A01, A04, A06 | 19 |
Kỹ thuật địa chất | ||
Địa chất công trình - Địa chất kỹ thuật | ||
Địa chất thủy văn - Địa chất công trình | ||
Nguyên liệu khoáng | ||
Địa chất thăm dò | ||
Địa chất học [2 chuyên ngành] | A00, A01, A04, A06 | 18 |
Địa chất học | ||
Địa chất đô thị | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A06 | 18 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ [6 chuyên ngành] | A00, A01, C01, D01 | 18,40 |
Trắc địa | ||
Trắc địa mỏ - Công trình | ||
Địa chính | ||
Bản đồ | ||
Trắc địa ảnh viễn thám và hệ thông tin địa lý | ||
Trắc địa bản đồ | ||
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 |
Kỹ thuật mỏ [2 chuyên ngành] | A00, A01, A04, D01 | 18 |
Khai thác mỏ | ||
Khai thác lộ thiên | ||
Kỹ thuật tuyển khoáng [1 chuyên ngành] | A00, A01, D01, D07 | 19,40 |
Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại | ||
Kỹ thuật xây dựng [4 chuyên ngành] | A00, A01, A04, D07 | 18 |
Xây dựng công trình ngầm và mỏ | ||
Xây dựng công trình ngầm | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||
Xây dựng cơ sở hạ tầng | ||
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh [1 chuyên ngành] | A00, A01, D01, D07 | 19,80 |
Lọc - Hóa dầu | ||
Địa tin học | A00, A01, A04, D07 | 21,20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 2019
Năm nay, trường đại học Mỏ địa chất tuyển sinh 2750 chỉ tiêu. Trong đó hai ngành Kế toán và Công nghệ thông tin chiếm nhiều chỉ tiêu nhất. Cụ thể là 580 chỉ tiêu đối với ngành Công nghệ thông tin và 540 chỉ tiêu đối với ngành Kế toán.
Năm 2019 Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học PTTH: Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ.
Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên. Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia: Tổng điểm tổ hợp môn thi không nhân hệ số.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Kế toán | 7340301 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 14 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 14 |
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | 14 |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học mỏ địa chất có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách: + Nộp qua đường bưu điện.
+ Nộp trực tiếp tại trường. Về học phí và lộ trình tăng học phí của trường đại học Mỏ- Địa chất như sau:
Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.
Trên đây là điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mỏ Địa Chất Mới Nhất.
PL.
Xuất bản ngày 15/09/2021 - Tác giả: Hiền Phạm
Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2021-2022 chi tiết các ngành kèm chỉ tiêu tuyển sinh đầu vào năm nay của trường và điểm chuẩn một số năm trước dành cho các em tham khảo
Đọc Tài Liệu xin gửi tới các em và quý phụ huynh điểm chuẩn chính thức đầu vào của trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2021
7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00; A01; D01; D07 | 18.50 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 60 | A00; A01; D01; D07 | 18.00 |
7340301 | Kế toán | 60 | A00; A01; D01; D07 | 18.00 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | A00; A01; D01; D07 | 15.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | A00; A01; B00; D07 | 18.00 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 30 | A00; A01 | 16.00 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 30 | A00; A01 | 16.00 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến] | 15 | A00; A01; B00; D07 | 19.00 |
7440201 | Địa chất học | 15 | A00; A06; C04; D01 | 15.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00; A04; C04; D01 | 15.00 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | A00; A04; C04; D01 | 15.00 |
7810105 | Du lịch địa chất | 20 | A05; C04; D01; D10 | 15.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | A00; C04; D01; D10 | 15.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 60 | A00; A01; C04; D01 | 15.00 |
7480206 | Địa tin học | 30 | A00; C04; D01; D10 | 15.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | A00; A01; C01; D01 | 15.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | A00; A01; D01; D07 | 15.00 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | A00; A01; D01; D07 | 18.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 265 | A00; A01; D01; D07 | 20.00 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 30 | A00; A01; D01; D07 | 22.50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 85 | A00; A01; C01; D07 | 17.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 35 | A00; A01; C01; D07 | 18.00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | A00; A01; C01; D07 | 17.00 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00; A01; C01; D07 | 17.50 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 70 | A00; A01; C01; D07 | 20.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | A00; A01; C01; D07 | 15.00 |
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 30 | A00; A01; C01; D07 | 15.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | A00; A01; C01; D07 | 15.00 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | A00; A01; B00; D01 | 15.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | A00; B00; C04; D01 | 15.00 |
Mã tuyển sinh: MDA
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: [+84-4] 838 9633
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2019
Quản trị kinh doanh | 14 |
Kế toán | 14 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17,5 |
Kỹ thuật môi trường | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 14 |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 14 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Quản lý đất đai | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 |
Địa chất học | 14 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CNTT | 15 |
- Các ngành tuyển sinh của hệ Đại học tại Vũng Tàu đều có điểm chuẩn trúng tuyển từ 14 điểm.
Điểm chuẩn năm 2018 trường ĐH Mỏ địa chất
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14.00 |
7340301 | Kế toán | 14.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.00 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 14.00 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 14.00 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16.00 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 14.00 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 14.00 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 15.00 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14.00 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 14.00 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 15.00 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 14.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 14.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 14.00 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 16.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; D07 | 17 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 17.99 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 17.99 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 16 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; A04; A06 | 15.5 |
7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 17 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01 | 15.5 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 17 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 Đại học Mỏ Địa chất
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào trường như sau:
Quản trị kinh doanh | 300 | 40 |
Kế toán | 300 | 40 |
Công nghệ thông tin | 400 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 30 | 10 |
Kỹ thuật cơ khí | 120 | 40 |
Kỹ thuật điện | 120 | 40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 70 | 10 |
Kỹ thuật môi trường | 40 | 40 |
Kỹ thuật địa chất | 30 | 20 |
Kỹ thuật địa vật lý | 20 | 10 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 80 | 30 |
Kỹ thuật mỏ | 80 | 40 |
Kỹ thuật dầu khí | 80 | 40 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 80 | 40 |
Quản lý đất đai | 80 | 30 |
Tài chính - Ngân hàng | 80 | 40 |
Địa chất học | 20 | 10 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CNTT | 30 | 10 |
Các phương thức tuyển sinh như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12].
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến ngày 22/06/2019] đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.