Điểm chuẩn trường đại học ngoại giao hà nội năm 2022

Cả 5 ngành tính theo thang 30 đều lấy điểm chuẩn từ 27 trở lên. Trong đó, Truyền thông quốc tế - 27,9, kế đó là Quan hệ quốc tế 27,6.

Ngành Ngôn ngữ Anh tính theo thang 40, điểm chuẩn là 36,9. Nếu không có điểm cộng, thí sinh phải đạt tối thiểu 9 điểm một môn để trúng tuyển vào Học viện Ngoại giao năm nay.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Năm nay, Học viện Ngoại giao tuyển 1.550 sinh viên cho 6 ngành đào tạo, tăng hơn ba lần so với mức 500 của năm ngoái.

Trường tuyển sinh theo ba phương thức, gồm tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [chiếm 5% tổng chỉ tiêu mỗi ngành], xét tuyển thẳng theo đề án riêng [25%] và xét tuyển [70%]. Điểm sàn của trường là 22, gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, chưa nhân hệ số và áp dụng với thang điểm 30.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2021 tại Hà Nội. Ảnh: Giang Huy

Năm 2020, Học viện Ngoại giao lấy điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 25,6 đến 34,75. Ngôn ngữ Anh lấy 34,75 điểm, theo thang 40.

Các ngành còn lại lấy điểm thang 30, cao nhất là tổ hợp A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] và D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] của ngành Truyền thông quốc tế với 27 điểm, tức 9 điểm mỗi môn. Điểm chuẩn của các tổ hợp và ngành khác 25,6-26,7.

Thanh Hằng

Truyền thông quốc tế luôn là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Học viện Ngoại giao qua các năm. Thậm chí, có năm, thí sinh phải đạt 27 điểm ở tổ hợp A01 và D01 mới có thể trúng tuyển vào ngành này. Ngay bây giờ, hãy cùng Hướng nghiệp GPO cập nhật thông tin này nhé!

Năm 2020, Truyền thông quốc tế là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Học viện Ngoại giao với 27 điểm ở tổ hợp A01 và D01. Các ngành khác cũng đều ở mức cao, dao động từ 25,6-26,7.

Ngôn ngữ Anh là ngành duy nhất của Học viện Ngoại giao tính nhân đôi môn Ngoại ngữ, lấy điểm chuẩn trên thang 40. Với 34,75 điểm, thí sinh phải đạt trung bình mỗi môn 8,69 mới có thể đỗ vào ngành Ngôn ngữ Anh.

Năm 2019, ngành Truyền thông quốc tế cũng là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường với 25,2 điểm. Xếp sau đó là ngành Quan hệ quốc tế với 25,1 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 23,91 – 24,85. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh lấy đầu vào là 33,25/40 điểm [tiếng Anh nhân hệ số 2].

Truyền thông quốc tế cũng là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất trong năm 2018 tại Học viện Ngoại giao.

Ngoài điểm chuẩn Học viện Ngoại giao, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của tất cả các trường đại học trong cả nước TẠI ĐÂY.

Lời kết

Hướng nghiệp GPO hy vọng bài viết đã đem lại cho các bạn những thông tin cập nhật nhất. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn Hướng nghiệp, vui lòng đăng ký thông tin tại đây hoặc để lại bình luận ở dưới bài viết này nhé!

Quỳnh Nga

Theo Vietnamnet

Xem thêm bài viết cùng chủ đề:

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển

Điểm chuẩn vào ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 3 năm gần nhất

Biến động điểm chuẩn Trường ĐH Xây dựng Hà Nội 3 năm gần đây

ĐH Sư phạm TP.HCM: Điểm chuẩn xét học bạ cao nhất 29,75 điểm

Học viện Ngân hàng lấy điểm sàn xét tuyển là 21

Học viện Ngoại Giao đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022. Theo đó, DAV sẽ tuyển sinh 2200 chỉ tiêu chia đều cho 6 ngành đào tạo học viện.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Ngoại Giao
  • Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam [DAV]
  • Mã trường: HQT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Ngoại giao
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Ngoại giao
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 834 4540 [máy lẻ 2203] | 0943 48 28 40
  • Email:
  • Website: //dav.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/doanthanhniendav/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

[Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến năm 2022 của Học viện Ngoại giao cập nhật ngày 19/4/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngoại giao năm 2022 như sau:

  • Ngành Quan hệ quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7310206
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04
  • Ngành Kinh tế quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7310106
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Truyền thông quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7320107
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04
  • Ngành Luật quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7380108
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 [Môn Tiếng Anh hệ số 2 ]
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Chương trình tiêu chuẩn và CLC]
  • Mã ngành: 7310120
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Hoa Kỳ học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Trung Quốc học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Nhật Bản học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D06, D07
  • Ngành Châu Á – Thái Bình Dương học [Hàn Quốc học]
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D07

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi vào Học viện Ngoại Giao năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
  • Khối D03 [Văn, Toán, Tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Văn, Toán, Tiếng Trung]
  • Khối D06 [Văn, Toán, Tiếng Nhật]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh bên dưới. Nếu không trúng tuyển phương thức 1 có thể đăng ký xét tuyển theo phương thức 2.

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Ngoại Giao tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT [3%]
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học bạ [52%]
  • Xét tuyển theo học bạ THPT [15%, có điều kiện về kết quả học tập]
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [25%]
  • Xét học bạ và phỏng vấn [5%]

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến: 3%

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây.

    Phương thức 2: Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Chỉ tiêu dự kiến: 52%

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TB cộng kết quả học tập 3 học kỳ bất kỳ trong 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
  • Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau [còn hạn sử dụng tính tới ngày nộp hồ sơ]: IELTS [Academic] >= 6.0 / TOEFL iBT >= 70 / SAT >= 1200 / ACT 25 điểm / DELF-B1 trở lên / TCF từ 300 điểm/ HSK 4 trở lên / TOPIK 3 trở lên / tiếng Nhật N3 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = A + B+ C, trong đó:

  • A là Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế theo bảng dưới
  • B là Tổng điểm TB cộng kết quả học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ bất kỳ trong 5 HK lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
  • C là Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế [thang điểm 10]

Chứng chỉ tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Trung SAT Điểm quy đổi
IELTS TOEFL iBT
6.0 70 1200 7.5
6.5 79 HSK4 [180] 1250 8.0
7.0 94 DELF-B1 HSK4 [270] 1300 8.5
7.5 102 DELF-B2 HSK5 [180] 1350 9.0
8.0 110 DELF-C1 HSK5 [240] 1400 9.5
8.5 113 DELF-C2 HSK6 1500 10

Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

ĐXT [thang điểm 40] = D + E + F

Trong đó:

  • D là điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế
  • E là Tổng điểm TB cộng kết quả học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ bất kỳ trong 5 HK lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
  • F là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT [nếu có]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 15%

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TB cộng kết quả học tập của 3 học kỳ bất kỳ trong khoảng từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 >= 8.0 điểm.

Đối tượng xét tuyển

  • Là học sinh của trường THPT chuyên hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 10, 11 hoặc 12; Hoặc có tên trong danh sách tham gia kì thi HSG quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = X + Y, trong đó:

  • X là tổng điểm TB cộng kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì bất kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đã lựa chọn để xét tuyển
  • Y là điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = A + B + C, trong đó:

  • A là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
  • B là Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 5: Xét học bạ THPT và phỏng vấn

Chỉ tiêu dự kiến: 5%

Đối tượng xét tuyển:

[1] Tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam hoặc Có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam và có chứng chỉ quốc tế

[2] Có năng lực hoặc thành tích đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa, Nghệ thuật, Khoa học, Thể thao, Báo chí – truyền thông… được cấp có thẩm quyền xác nhận [tương đương cấp tỉnh, thành phố trở lên] và được Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.

[3] Đạt giải trong các cuộc thi quốc tế thuộc các lĩnh vực được Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.

Cách tính điểm xét tuyển

  • Đối tượng [1]: ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế + Điểm phỏng vấn + Điểm ưu tiên [nếu có]
  • Đối tượng [2] và [3]: ĐXT = A + B + C, trong đó:

+ A là tổng điểm TB cộng kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì bất kì thuộc lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

+ B là điểm phỏng vấn

+ C là điểm ưu tiên [nếu có]

4. Chính sách ưu tiên

Học viện Ngoại giao thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Chi tiết các bạn tham khảo mục 9 Đề án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2021 tại đây.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 33.25 34.75 36.9
Kinh tế quốc tế 24.85 26.7 27.4
Luật quốc tế 23.95 26 27.3
Quan hệ quốc tế A01, D01 25.1 26.6 27.6
D03, D04 25.6
Truyền thông quốc tế A01, D01 25.2 27 27.9
D03, D04 26
Kinh doanh quốc tế 27.0

Bảng tiêu chí phụ các năm của HV Ngoại Giao:

Tên ngành 2018 2019
Khối TCP 1 TCP 1
Ngôn ngữ Anh D01 Điểm Anh 9.2 Điểm Anh 9.2
Truyền thông quốc tế A01 Điểm Anh 9.4 Điểm Anh 8.8
D01 Điểm Anh 9.4 Điểm Anh 8.8
D03 Điểm T.Pháp 9.4 Điểm T.Pháp 8.8
Luật quốc tế A01 Điểm Anh 6.8 Điểm Anh 7.4
D01 Điểm Anh 6.8 Điểm Anh 7.4
Kinh tế quốc tế A00 Điểm Toán 7.4 Điểm Toán 8.8
A01 Điểm Anh 7.4 Điểm Anh 8.8
D01 Điểm Anh 7.4 Điểm Anh 8.8
Quan hệ quốc tế A00 Điểm Anh 7.6 Điểm Anh 9.4
A01 Điểm Anh 7.6 Điểm Anh 9.4
D03 Điểm T.Pháp 7.6 Điểm T.Pháp 9.4

Video liên quan

Chủ Đề