Điểm chuẩn khoa du lịch đại học đà nẵng năm 2022

Thông tin điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước năm 2022

Theo thống kê của Bộ GDĐT, năm 2022 có tới 20 phương thức tuyển sinh đại học, nhưng chủ yếu vẫn tập trung vào một số phương thức như: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng…

Tại Trường Đại học Thủy Lợi, phương thức xét tuyển bằng học bạ có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 19.03 đến 26.50 điểm. Cá biệt có ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn 27 điểm. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán, riêng ngành Ngôn ngữ Anh ưu tiên môn Tiếng Anh, ngành Luật ưu tiên môn Toán hoặc môn Ngữ văn.

Năm 2022, Trường Đại học Điện lực tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực. Trong khi một số ngành lấy điểm chuẩn khá cao như Công nghệ thông tin [26 điểm], Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [25.50], nhiều ngành lấy 18, tức trung bình 6 điểm mỗi môn là trúng tuyển mà không cần đến điểm ưu tiên, chẳng hạn Quản lý năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Công nghệ kỹ thuật môi trường…

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tuyển 2.280 chỉ tiêu, trong đó một số ngành có áp dụng xét tuyển học bạ năm kỳ đầu bậc THPT với tổng chỉ tiêu theo phương thức này là 205. 7/8 ngành, chuyên ngành xét tuyển bằng học bạ lấy điểm trúng tuyển là 19 điểm. Chỉ riêng ngành Quản lý dự án xây dựng lấy 23.5 điểm.

Về phía Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội , lấy điểm chuẩn học bạ ở mức từ 19 đến 21 điểm. 2 ngành Thiết kế thời trang và Công nghệ may lấy điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm. Ngành “hot” như Marketing tại trường cũng chỉ ở mức 20 điểm, cùng điểm chuẩn với ngành Quản lý công nghiệp. Các ngành còn lại có điểm chuẩn xét học bạ là 19 điểm.

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển 1.255 chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp. Ngoài các ngành “hot” có điểm chuẩn cao như Logistics [28.5], Công nghệ thông tin [28], Thương mại điện tử [28], Quản trị Marketing [27]... thì đa số các ngành khác có mức điểm chuẩn từ 19 đến 25 điểm.

Đối với Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng, điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 dao động từ 17.48 đến 28.75 điểm.

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ THPT 2022 là từ 25.5 đến 28 điểm.

Mới đây, Học viện Hàng không Việt Nam đã công bố kết quả ưu tiên xét tuyển học bạ, đánh giá năng lực đại học chính quy năm 2022. Theo đó, với phương thức xét tuyển học bạ, mức điểm chuẩn là từ 21 đến 27 điểm. Còn mức điểm chuẩn của đánh giá năng lực là từ 750 đến 800 điểm, trong đó thang điểm 750 chỉ có 3 ngành gồm: CNKT Công trình cây dựng, CNKT Điện tử-Viễn thông và CNKT Điều khiển và tự động hoá.

Khoa Y đã công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và thi đánh giá năng lực 2022. Trong đó, ngành Y khoa CLC có điểm chuẩn lần lượt là 87.4 và 950.

Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] vào Khoa Chính trị Hành chính - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh là 620 vào ngành Quản lý công.

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Cụ thể, với phương thức xét học bạ THPT, trường xét theo 2 hình thức: Xét điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12; Xét học bạ cả năm lớp 12. Theo đó, điểm chuẩn xét học bạ vào 32 ngành đào tạo của trường cả 2 hình thức dao động từ 20 đến 27.5 điểm [tùy ngành].

Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2022 từ 600 đến 750 điểm. Và cuối cùng là điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường vào tất cả các ngành đều 24 điểm.

Trường Đại học Việt Đức công bố điểm chuẩn theo phương thức thi TestAS và phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2022. Cụ thể: Điểm trúng tuyển phương thức thi TestAS là 90 và điểm xét tuyển học bạ là từ 7.0 đến 8.0.

Trường Đại học Thủ Dầu Một [Bình Dương] cũng vừa công bố điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2022 vào 52 ngành đào tạo của trường với hầu hết các ngành 550 điểm. Giáo dục Tiểu học là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 800 điểm.

Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học An Giang hình thức đào tạo chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 là 600 điểm.

Trường Đại học Cần Thơ đã thông báo kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2022 [Phương thức 3]. Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2022 giữa các ngành của Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 19.50 đến 29.25 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Phân hiệu Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực năm 2022 là 623 điểm.

Năm 2022, nhiều thí sinh bị “choáng” khi điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ cao ngất ngưởng như tại một số trường như: Trường Đại học Văn Hóa Hà Nội, Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh,… có những ngành lấy điểm chuẩn đến mức hơn 29 điểm. Đặc biệt, Tại Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, tính theo thang điểm 30, có đến 3 ngành có mức điểm chuẩn vượt trần bao gồm: Báo chí, Luật và Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành. Cả 3 ngành này đều có điểm chuẩn là 30.5 điểm.

Tuy nhiên, một số ngành ở nhiều trường đại học vẫn có mức điểm chuẩn khá dễ chịu.

*Ngày mới Online liên tục cập nhật tới quý độc giả quan tâm...

Thi tốt nghiệp THPT 2022: Đáp án chính thức các môn thi trắc nghiệm

Chiều 15/7, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố đáp án các môn thi trắc nghiệm trong Kỳ thi Tốt nghiệp ...

Thi Tốt nghiệp THPT 2022: Đã xác minh một thí sinh ở Đà Nẵng mang đề Toán ra ngoài phòng thi

Ngày 13/7/2022, Bộ GD&ĐT nhận được kết quả xác minh nghi vấn lộ đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán từ cơ quan ...

Công bố đáp án chính thức và thang điểm môn Ngữ văn kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022

Mới đây, Bộ GD&ĐT đã công bố đáp án và thang điểm môn Ngữ văn của Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm ...

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

10:32' - 18/07/2022

BNEWS BNEWS cập nhật mới nhất điểm chuẩn các trường đại học năm 2022.

Dưới đây là điểm chuẩn năm 2022 của hơn 200 đại học trên cả nước:

[...đang cập nhật...]

STTĐiểm chuẩn trường
1Đại học Công nghệ TP HCM
2Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
3Đại học Ngoại thương [Hà Nội]
4Đại học Công nghệ thông tin [Đại học Quốc gia TP HCM]
5Đại học Nha Trang [Khánh Hòa]
6Đại học Quốc tế Sài Gòn
7Đại học Quốc tế Hồng Bàng [TP HCM]
8Đại học Kinh tế quốc dân [Hà Nội]
9Học viện Ngân hàng [Hà Nội]
10Đại học Thương mại [Hà Nội]
11Đại học Bách khoa Hà Nội
12Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia TP HCM]
13Học viện Ngoại giao [Hà Nội]
14Đại học Luật TP HCM
15Đại học Thủy lợi [Hà Nội]
16Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà Nội]
17Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia Hà Nội]
18Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia Hà Nội]
19Đại học Ngoại ngữ [Đại học Quốc gia Hà Nội]
20Đại học Kinh tế [Đại học Quốc gia Hà Nội]
21Đại học Giáo dục [Đại học Quốc gia Hà Nội]
22Đại học Việt Nhật [Đại học Quốc gia Hà Nội]
23Đại học Y Dược [Đại học Quốc gia Hà Nội]
24Khoa Luật [Đại học Quốc gia Hà Nội]
25Khoa Quốc tế [Đại học Quốc gia Hà Nội]
26Khoa Quản trị Kinh doanh [Đại học Quốc gia Hà Nội]
27Khoa Các khoa học liên ngành [Đại học Quốc gia Hà Nội]
28Đại học Nông lâm TP HCM
29Đại học Xây dựng Hà Nội
30Đại học Sư phạm Hà Nội
31Đại học Giao thông Vận tải [Hà Nội]
32Đại học Kinh tế TP HCM
33Đại học Bách khoa [Đại học Quốc gia TP HCM]
34Học viện Tài chính [Hà Nội]
35Đại học Y Dược Hải Phòng
36Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
37Đại học Sư phạm Hà Nội 2 [Vĩnh Phúc]
38Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch [TP HCM]
39Đại học Mỏ - Địa chất [Hà Nội]
40Đại học Điện lực [Hà Nội]
41Học viện An ninh nhân dân [Hà Nội]
42Học viện Cảnh sát nhân dân [Hà Nội]
43Học viện Chính trị Công an nhân dân [Hà Nội]
44Đại học An ninh nhân dân [TP HCM]
45Đại học Cảnh sát nhân dân [TP HCM]
46Đại học Phòng cháy chữa cháy [Hà Nội]
47Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân [Bắc Ninh]
48Học viện Quốc tế
49Đại học Kinh tế - Luật [Đại học Quốc gia TP HCM]
50Đại học Quốc tế [Đại học Quốc gia TP HCM]
51Đại học An Giang [Đại học Quốc gia TP HCM]
52Đại học Hồng Đức [Thanh Hóa]
53Đại học Mở Hà Nội
54Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải [Hà Nội]
55Đại học Công nghiệp Hà Nội
56Đại học Nguyễn Tất Thành [TP HCM]
57Đại học Hoa Sen [TP HCM]
58Đại học Ngoại ngữ - Tin học [TP HCM]
59Đại học Gia Định [TP HCM]
60Đại học Văn Hiến [TP HCM]
61Đại học Cần Thơ
62Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
63Đại học Sư phạm TP HCM
64Đại học Tài chính - Marketing [TP HCM]
65Đại học Ngân hàng TP HCM
66Đại học Luật Hà Nội
67Học viện Kỹ thuật quân sự [Hà Nội]
68Học viện Quân y [Hà Nội]
69Học viện Hậu cần [Hà Nội]
70Học viện Hải quân [Khánh Hòa]
71Học viện Biên phòng [Hà Nội]
72Trường Sĩ quan Lục quân 1 [Hà Nội]
73Trường Sĩ quan Pháo binh [Hà Nội]
74Trường Sĩ quan Công binh [Bình Dương]
75Trường Sĩ quan Thông tin [Khánh Hòa]
76Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp [Vĩnh Phúc]
77Trường Sĩ quan Phòng hóa [Hà Nội]
78Trường Sĩ quan Không quân [Hà Nội]
79Trường Sĩ quan đặc công [Hà Nội]
80Trường Sĩ quan chính trị [Hà Nội]
81Trường Sĩ quan lục quân 2 [Đồng Nai]
82Học viện Phòng không - Không quân [Hà Nội]
83Học viện Khoa học quân sự [Hà Nội]
85Đại học Sài Gòn
86Đại học Dược Hà Nội
87Đại học Y tế công cộng [Hà Nội]
88Đại học Văn hóa Hà Nội
89Đại học Công đoàn [Hà Nội]
90Đại học Y Hà Nội
91Đại học Luật [Đại học Huế]
92Đại học Ngoại ngữ [Đại học Huế]
93Đại học Kinh tế [Đại học Huế]
94Đại học Nông lâm [Đại học Huế]
95Đại học Nghệ thuật [Đại học Huế]
96Đại học Sư phạm [Đại học Huế]
97Đại học Khoa học [Đại học Huế]
98Đại học Y - Dược [Đại học Huế]
99Khoa Giáo dục Thể chất [Đại học Huế]
100Trường Du lịch [Đại học Huế]
101Khoa Kỹ thuật và Công nghệ [Đại học Huế]
102Khoa Quốc tế [Đại học Huế]
103Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
104Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
105Đại học Hà Nội
106Đại học Y dược TP HCM
107Đại học Bách khoa [Đại học Đà Nẵng]
108Đại học Kinh tế [Đại học Đà Nẵng]
109Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng]
110Đại học Ngoại ngữ [Đại học Đà Nẵng]
111Đại học Sư phạm kỹ thuật [Đại học Đà Nẵng]
112Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn [Đại học Đà Nẵng]
113Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum [Đại học Đà Nẵng]
114Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh [Đại học Đà Nẵng]
115Khoa Y dược [Đại học Đà Nẵng]
116Học viện Báo chí và Tuyên truyền [Hà Nội]
117Học viện Kỹ thuật mật mã [Hà Nội]
118Đại học Công nghiệp TP HCM
119Đại học Công nghiệp Thực phẩm [TP HCM]
120Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông [Hà Nội]
121Học viện Nông nghiệp Việt Nam [Hà Nội]
122Đại học Tôn Đức Thắng [TP HCM]
123Đại học Y dược Cần Thơ
124Học viện Hàng không Việt Nam [TP HCM]
125Đại học Giao thông Vận tải TP HCM
126Đại học Văn Lang [TP HCM]
127Đại học Công nghệ Sài Gòn
128Đại học Y Dược Thái Bình
129Đại học Điều dưỡng Nam Định
130Đại học Hàng hải Việt Nam
131Đại học Hải Phòng
132Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
133Học viện Tòa án [Hà Nội]
134Đại học Kiểm sát [Hà Nội]
135Đại học Mở TP HCM
136Đại học Văn hoá TP HCM
137Đại học Hùng Vương TP HCM
138Đại học Kiến trúc [Hà Nội]
139Đại học Mỹ thuật Công nghiệp [Hà Nội]
140Trường Công nghệ thông tin và truyền thông [Đại học Thái Nguyên]
141Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh [Đại học Thái Nguyên]
142Trường Ngoại ngữ [Đại học Thái Nguyên]
143Đại học Kỹ thuật công nghiệp [Đại học Thái Nguyên]
144Đại học Nông lâm [Đại học Thái Nguyên]
145Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
146Khoa Quốc tế [Đại học Thái Nguyên]
147Đại học Sư phạm [Đại học Thái Nguyên]
148Đại học Y Dược [Đại học Thái Nguyên]
149Đại học Khoa học [Đại học Thái Nguyên]
150Học viện Phụ nữ Việt Nam [Hà Nội]
151Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam [Hà Nội]
152Đại học Đại Nam [Hà Nội]
153Đại học Thành Đô [Hà Nội]
154Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
155Đại học Nội vụ Hà Nội
156Đại học Đồng Nai
157Đại học Công nghệ Đồng Nai
158Đại học Lạc Hồng [Đồng Nai]
159Đại học Quốc tế Miền Đông [Bình Dương]
160Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
161Đại học Thủ Dầu Một
162Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
163Đại học Lao động Xã hội
164Học viện Chính sách và Phát triển
165Đại học Nguyễn Trãi [Hà Nội]
166Đại học Phương Đông [Hà Nội]
167Đại học Quy Nhơn [Bình Định]
168Đại học Quang Trung [Bình Định]
169Đại học Khánh Hòa
170Đại học Thái Bình Dương [Khánh Hoà]
171Đại học Phú Yên
172Đại học Xây dựng Miền Trung [Phú Yên]
173Đại học Kiến trúc TP HCM
174Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
175Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam [Hà Nội]
176Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
177Đại học Thủ đô Hà Nội
178Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp [Hà Nội]
179Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
180Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia TP HCM]
181Khoa Y [Đại học Quốc gia TP HCM]
182Học viện Cán bộ TP HCM
183Đại học Tây Bắc [Sơn La]
184Đại học Tân Trào [Tuyên Quang]
185Đại học Hùng Vương [Phú Thọ]
186Đại học Hà Tĩnh
187Đại học Hoa Lư [Ninh Bình]
188Đại học Sao Đỏ [Hải Dương]
189Đại học Tây Nguyên [Đăk Lăk]
190Đại học Buôn Ma Thuột [Đăk Lăk]
191Đại học Đà Lạt [Lâm Đồng]
192Đại học Yersin Đà Lạt [Lâm Đồng]
193Đại học Vinh [Nghệ An]
194Đại học Y khoa Vinh [Nghệ An]
195Đại học Bạc Liêu
196Đại học Cửu Long [Vĩnh Long]
197Đại học Tân Tạo [Long An]
198Đại học Kiên Giang
199Đại học Đồng Tháp
200Đại học Trà Vinh
201Đại học Xây dựng miền Tây
202Đại học Nam Cần Thơ
203Đại học Tây Đô [Cần Thơ]
204Đại học Phenikaa [Hà Nội]
205Đại học Thăng Long [Hà Nội]
206Đại học Hòa Bình [Hà Nội]

>>>  Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Video liên quan

Chủ Đề