Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2014 năm 2022

>> ĐH Sân khấu điện ảnh TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội
>> Trường ĐH Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn

Điểm trúng tuyển vào trường: Đối với học sinh phổ thông khu vực 3.

Khối A: 17,5 điểm.

Khối D1: 19,0 điểm.

Khối D3: 17,5 điểm.

Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành: Đối với học sinh phổ thông khu vực 3.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển

1

D310101

Kinh tế

Kinh tế thương mại

20,0

2

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp th­ương mại

17,5

3

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

18,0

4

D340101

Quản trị kinh doanh

Tiếng Pháp thương mại [Khối A,D3]

17,5

5

D340199

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

17,5

6

D340115

Marketing

Marketing thương mại

18,5

7

D340115

Marketing

Quản trị thương hiệu

17,5

8

D340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

18,5

9

D340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực thương mại

17,5

10

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng th­ương  mại

17,5

11

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin

17,5

16

D340120

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

19,0

14

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,0

13

D340107

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

19,0

12

D380107

Luật kinh tế

Luật thương mại

19,0

15

D220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thư­ơng mại [điểm Tiếng Anh x 2]

27,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển:

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,5 điểm.

Thí sinh đã trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu để được nhập học chính thức.

Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đại học chính quy ĐH Thương mại năm 2014 như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Khối thi

Mức điểm nhận hồ sơ

Chỉ tiêu tuyển

Marketing

Quản trị thương hiệu

A

17,5

70

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin

A

17,5

80

Quản trị kinh doanh

Tiếng Pháp thương mại

A,D3

17,5

50

Đối tượng tuyển:

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo có cùng khối thi với ngành tuyển.

Hồ sơ gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Thương mại, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Trên phong bì ghi rõ Xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Trường nhận Hồ sơ từ 7 giờ 30 ngày 12.8.2014 đến 16 giờ 30 ngày 28.8.2014 tại Phòng Quản lý đào tạo, nhà U1 hoặc hết giờ giao dịch của bưu điện [dấu bưu điện].

Thúy Hằng

Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
2 Quản trị kinh doanh TM03 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ
3 Marketing thương mại Marketing TM04 A00, A01, D01, D07, XDHB 29 Học bạ
4 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01, D07, XDHB 29 Học bạ
6 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
7 Kế toán công Kế toán TM09 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
8 Kiểm toán Kiểm toán TM10 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.41 Học bạ
9 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.32 Thương mại quốc tế, Học bạ
10 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.08 Học bạ
11 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
12 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
13 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
14 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
15 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
16 Luật kinh tế Luật TM19 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
17 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03, XDHB 27 Học bạ
18 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04, XDHB 27 Học bạ
19 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
20 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
21 Marketing TM28 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.38 Marketing số, Học bạ
22 Luật TM29 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Luật Thương mại quốc tế, Học bạ
23 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM02 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
24 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM08 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
25 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
26 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM27 A01, D01, D07, XDHB 27 CT CLC, Học bạ
27 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn TM24 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
29 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ
30 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM30 A01, D01, D07, XDHB 27 Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ
31 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM01 DGNLQGHN 140
32 Quản trị kinh doanh TM03 DGNLQGHN 140 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh
33 Marketing thương mại Marketing TM04 DGNLQGHN 145
34 Quản trị thương hiệu Marketing TM05 DGNLQGHN 145
35 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 DGNLQGHN 150
36 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM07 DGNLQGHN 140
37 Kế toán công Kế toán TM09 DGNLQGHN 125
38 Kiểm toán Kiểm toán TM10 DGNLQGHN 140
39 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế TM11 DGNLQGHN 145 Thương mại quốc tế
40 Kinh tế quốc tế Kinh tế TM12 DGNLQGHN 145
41 Quản lý kinh tế Kinh tế TM13 DGNLQGHN 130
42 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM14 DGNLQGHN 135
43 Tài chính công Tài chính - Ngân hàng TM16 DGNLQGHN 130
44 Quản trị thương mại điện tử Thương mại điện tử TM17 DGNLQGHN 150
45 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh TM18 DGNLQGHN 130
46 Luật kinh tế Luật TM19 DGNLQGHN 130
47 Tiếng Pháp thương mại Quản trị kinh doanh TM20 DGNLQGHN 125
48 Tiếng Trung thương mại Quản trị kinh doanh TM21 DGNLQGHN 140
49 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM22 DGNLQGHN 125
50 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM23 DGNLQGHN 135
51 Marketing TM28 DGNLQGHN 150 Marketing số
52 Luật TM29 DGNLQGHN 135 Luật Thương mại quốc tế
53 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TM02 DGNLQGHN 140 CT CLC
54 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM08 DGNLQGHN 130 CT CLC
55 Tài chính - Ngân hàng thương mại Tài chính - Ngân hàng TM15 DGNLQGHN 130 CT CLC
56 Quản trị nhân lực doanh nghiệp Quản trị nhân lực TM27 DGNLQGHN 125 CT CLC
57 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn TM24 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
58 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
59 Quản trị hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý TM26 DGNLQGHN 125 CT Định hướng nghề nghiệp
60 Kế toán doanh nghiệp Kế toán TM30 DGNLQGHN 125 Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

Video liên quan

Chủ Đề