Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 sẽ giúp các em nắm bắt được mức điểm chuẩn của ngành mà mình đăng kí dự tuyển, qua đó biết được cơ hội trúng tuyển vào trường và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng nếu điểm thi THPT chưa phù hợp với mức xét tuyển của nhà trường. Bạn đang xem: điểm chuẩn đại học ngoại ngữ 2018
- Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Hà Nội năm 2020 sẽ được xác định dựa trên số lượng hồ sơ đăng kí và điểm thi THPT quốc gia. Hội đồng trường sẽ công bố điểm chuẩn sau khi Bộ giáo dục công bố điểm thi THPT quốc gia năm 2020.
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.
Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2018
Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Năm 2018, trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, vietradeportal.vn.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2017
Thông thường khi tra cứu điểm chuẩn đại học bất cứ trường nào các thí sinh cũng cần lưu ý đến mã ngành cũng như tên ngành tổ hợp môn để có thể tra cứu điểm chính xác nhất. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2016 có mức điểm chuẩn cao nhất là 55 điểm đối với ngành ngôn ngữ Hàn Quốc cùng với những ngành còn lại mức điểm thấp hơn. Tuy nhiên năm 2017 sẽ có sự thay đổi và biến động về điểm chuẩn, chính vì thế các thí sinh hãy chuẩn bị tinh thần sẵn sàng nhất.
Xem thêm: Có 30 Triệu Nên Làm Gì Mau Kiếm Lại Vốn Nhanh Nhất, Có 30 Triệu
Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.
Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
Trường cũng thông báo, đối với các ngành chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ của thí sinh phải đạt từ 4,0 trở lên.
Thúy Nga
- Trường ĐH Luật Hà Nội vừa công bố mức điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành của trường theo diện xét điểm thi THPT quốc gia.
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là một trong các trường đào tạo đầu ngành về ngôn ngữ ở nước ta, là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau như: trình độ cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ.
Tên tiếng Anh:University of Languages and International Studies [ULIS]
Thành lập: Năm 1955
Trụ sở chính: Số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội:
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội là trung tâm đào tạo và nghiên cứu có uy tín về ngôn ngữ, quốc tế học và một số ngành liên quan. Trường đóng góp vào sự phát triển của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng yêu cầu của xã hội theo chuẩn quốc tế. Trường coi trọng tính năng động, sáng tạo, trung thực, tinh thần trách nhiệm, khả năng sống và làm việc trong môi trường cạnh tranh đa văn hóa.
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: [+8424].3754.7269
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2019 của ĐH Ngoại Ngữ [ĐHQGHN]
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D78, D90 | 34.45 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D78, D90 | 34.7 |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01, D06, D78, D90 | 34.52 |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | D01, D78, D90 | 34.8 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D90 | 35.5 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 | D01, D78, D90 | 31.32 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D90 | 28.57 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D90 | 32.48 |
7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 | D01, D03, D78, D90 | 26.02 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01, D04, D78, D90 | 32.03 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05, D78, D90 | 32.3 |
7220205CLC | Ngôn ngữ Đức**CTĐT CLC TT23 | D01, D05, D78, D90 | 27.78 |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23 | D01, D06, D78, D90 | 31.95 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc**CTĐT CLC TT23 | D01, D78, D90 | 32.77 |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập | D01, D78, D90 | 28.63 |
7903124QT | Kinh tế - Tài chính*** | A01, D01, D78, D90 | 19.07 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D78; D90 | 31,25 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D90 | 28,5 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D78; D90 | 29,85 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 31,35 |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức | D01; D05; D78; D90 | 27,75 |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 31,15 |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 31,5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 31,85 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D90 | 28,85 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D78; D90 | 30,25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 32 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01; D04; D78; D90 | 26 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05; D78; D90 | 29,5 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 32,5 |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 | D01; D06; D78; D90 | 26,5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 33 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01; D78; D90 | 28 |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập | D01; D78; D90 | 27,6 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D78; D90 | 34.5 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D90 | 27.5 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D78; D90 | 30.5 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 33 |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức | D01; D05; D78; D90 | --- |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 34 |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 33.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 35.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D90 | 30.5 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D78; D90 | 32.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 34.5 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01; D04; D78; D90 | --- |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05; D78; D90 | 32.5 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 35.5 |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 | D01; D06; D78; D90 | --- |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 35.5 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 | D01; D78; D90 | --- |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập | D01; D78; D90 | 30 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ [ĐHQGHN] qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!