Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đhqghn 2017 năm 2022

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 sẽ giúp các em nắm bắt được mức điểm chuẩn của ngành mà mình đăng kí dự tuyển, qua đó biết được cơ hội trúng tuyển vào trường và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng nếu điểm thi THPT chưa phù hợp với mức xét tuyển của nhà trường.

Bạn đang xem: điểm chuẩn đại học ngoại ngữ 2018


gmail.com

- Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Hà Nội năm 2020 sẽ được xác định dựa trên số lượng hồ sơ đăng kí và điểm thi THPT quốc gia. Hội đồng trường sẽ công bố điểm chuẩn sau khi Bộ giáo dục công bố điểm thi THPT quốc gia năm 2020.

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2019

Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.

Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2018

Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội

Năm 2018, trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, vietradeportal.vn.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2017

Thông thường khi tra cứu điểm chuẩn đại học bất cứ trường nào các thí sinh cũng cần lưu ý đến mã ngành cũng như tên ngành tổ hợp môn để có thể tra cứu điểm chính xác nhất. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2016 có mức điểm chuẩn cao nhất là 55 điểm đối với ngành ngôn ngữ Hàn Quốc cùng với những ngành còn lại mức điểm thấp hơn. Tuy nhiên năm 2017 sẽ có sự thay đổi và biến động về điểm chuẩn, chính vì thế các thí sinh hãy chuẩn bị tinh thần sẵn sàng nhất.

Xem thêm: Có 30 Triệu Nên Làm Gì Mau Kiếm Lại Vốn Nhanh Nhất, Có 30 Triệu

 - Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2019. Mức điểm chuẩn năm nay dao động từ 19,07 đến 35,5 điểm.

Tối 8/8, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 35,5 đối với ngành Ngôn ngữ Anh, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Trung với 34,70 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 34,52 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 34,45 điểm.

Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 19,7 điểm.

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Trường cũng thông báo, đối với các ngành chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ của thí sinh phải đạt từ 4,0 trở lên.

Thúy Nga

 - Trường ĐH Luật Hà Nội vừa công bố mức điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành của trường theo diện xét điểm thi THPT quốc gia. 

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là một trong các trường đào tạo đầu ngành về ngôn ngữ ở nước ta, là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau như: trình độ cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ.
Tên tiếng Anh:University of Languages and International Studies [ULIS]
Thành lập: Năm 1955
Trụ sở chính: Số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội  2021

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội là trung tâm đào tạo và nghiên cứu có uy tín về ngôn ngữ, quốc tế học và một số ngành liên quan. Trường đóng góp vào sự phát triển của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng yêu cầu của xã hội theo chuẩn quốc tế. Trường coi trọng tính năng động, sáng tạo, trung thực, tinh thần trách nhiệm, khả năng sống và làm việc trong môi trường cạnh tranh đa văn hóa.

Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội

Tel: [+8424].3754.7269

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ  Đại Học Quốc Gia Hà Nội các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2019 của ĐH Ngoại Ngữ [ĐHQGHN]

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D78, D9034.45
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01, D04, D78, D9034.7
7140236Sư phạm Tiếng NhậtD01, D06, D78, D9034.52
7140237Sư phạm Tiếng Hàn QuốcD01, D78, D9034.8
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D78, D9035.5
7220201CLCNgôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23D01, D78, D9031.32
7220202Ngôn ngữ NgaD01, D02, D78, D9028.57
7220203Ngôn ngữ PhápD01, D03, D78, D9032.48
7220203CLCNgôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23D01, D03, D78, D9026.02
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23D01, D04, D78, D9032.03
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01, D05, D78, D9032.3
7220205CLCNgôn ngữ Đức**CTĐT CLC TT23D01, D05, D78, D9027.78
7220209CLCNgôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23D01, D06, D78, D9031.95
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc**CTĐT CLC TT23D01, D78, D9032.77
7220211Ngôn ngữ ẢrậpD01, D78, D9028.63
7903124QTKinh tế - Tài chính***A01, D01, D78, D9019.07

Điểm chuẩn năm 2018 trường đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D78; D9031,25
7140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D9028,5
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D78; D9029,85
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D78; D9031,35
7140235Sư phạm Tiếng ĐứcD01; D05; D78; D9027,75
7140236Sư phạm Tiếng NhậtD01; D06; D78; D9031,15
7140237Sư phạm Tiếng Hàn QuốcD01; D78; D9031,5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D9031,85
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D9028,85
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D78; D9030,25
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D9032
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23D01; D04; D78; D9026
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D05; D78; D9029,5
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D9032,5
7220209CLCNgôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23D01; D06; D78; D9026,5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9033
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23D01; D78; D9028
7220211Ngôn ngữ ẢrậpD01; D78; D9027,6

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D78; D9034.5
7140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D9027.5
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D78; D9030.5
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D78; D9033
7140235Sư phạm Tiếng ĐứcD01; D05; D78; D90---
7140236Sư phạm Tiếng NhậtD01; D06; D78; D9034
7140237Sư phạm Tiếng Hàn QuốcD01; D78; D9033.75
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D9035.25
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D9030.5
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D78; D9032.25
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D9034.5
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23D01; D04; D78; D90---
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D05; D78; D9032.5
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D9035.5
7220209CLCNgôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23D01; D06; D78; D90---
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9035.5
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23D01; D78; D90---
7220211Ngôn ngữ ẢrậpD01; D78; D9030

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ [ĐHQGHN] qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!

Video liên quan

Chủ Đề