Trường Đại học Luật TP HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Luật TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 16/09/2021.
Điểm sàn Đại học Luật TPHCM năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Luật TP Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
|
2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 19.0 |
Quản trị kinh doanh [A00] | 19 | 21.0 |
Quản trị kinh doanh [A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88] | 17 | 19.0 |
Quản trị – Luật [A00] | 21 | 22.0 |
Quản trị – Luật [A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88] | 19.5 | 20.0 |
Luật Thương mại quốc tế | 25 | 23.0 |
Luật [A00] | 19 | 21.5 |
Luật [A01, D01, D03, D06] | 17.5 | 19.5 |
Luật [C00] | 25 | 24.0 |
Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Luật TPHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 24.5 |
A01 | 24.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.75 | |
D03, D06 | 24.5 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.5 | |
D66 | 28.5 | |
D69, D70 | 26.5 | |
D84 | 28.5 | |
D87, D88 | 26.5 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.5 |
A01 | 25.5 | |
D01 | 25.25 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 27.75 | |
D87, D88 | 25.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 25.25 |
A01 | 25.25 | |
D01 | 25.0 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 26.75 | |
D87, D88 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.0 |
D14 | 26.0 | |
D66 | 27.5 | |
D84 | 27.5 |
Tham khảo mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Ngôn ngữ Anh [D01] | 17 | 23.25 |
Ngôn ngữ Anh [D14] | 23.5 | |
Ngôn ngữ Anh [D66] | 25 | |
Ngôn ngữ Anh [D84] | 24 | |
Quản trị kinh doanh [A00] | 17 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh [A01] | 23.25 | |
Quản trị kinh doanh [D01, D03, D06] | 23.5 | |
Quản trị kinh doanh [D84, D87, D88] | 24 | |
Quản trị – Luật [A00] | 20.5 – 21 – 21.5 | 25 |
Quản trị – Luật [A01, D01, D03, D06] | 24.5 | |
Quản trị – Luật [D84, D87, D88] | 24.5 | |
Luật Thương mại quốc tế [A01, D01, D03, D06] | 22.5 – 23 23 |
26.25 |
Luật Thương mại quốc tế [D84, D87, D88] | 26.5 | |
Luật [A00] | 17 – 21.5 | 24 |
Luật [A01] | 22.5 | |
Luật [C00] | 27 | |
Luật [D01, D03, D06] | 22.75 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TP. Hồ Chí Minh sau kỳ thi THPT quốc gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật TP.HCM 2021
Kinh tế Mã ngành: 7310101_401 Điểm chuẩn: 26,45 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101_401C Điểm chuẩn: 26,10 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106_402 Điểm chuẩn: 27,45 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106_402C Điểm chuẩn: 27,00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101_403 Điểm chuẩn: 25,40 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101_403C Điểm chuẩn: 25,25 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108_413 Điểm chuẩn: 25,75 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404 Điểm chuẩn: 26,55 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404C Điểm chuẩn: 26,30 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404CA Điểm chuẩn: 25,60 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_414C Điểm chuẩn: |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405 Điểm chuẩn: 26,45 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405C Điểm chuẩn: 25,85 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405CA Điểm chuẩn: 24,80 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406 Điểm chuẩn: 26,95 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406C Điểm chuẩn: 26,60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407 Điểm chuẩn: 27,10 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407C Điểm chuẩn: 26,55 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407CA Điểm chuẩn: 26,10 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_415 Điểm chuẩn: 24,80 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408 Điểm chuẩn: 27,65 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408C Điểm chuẩn: 27,05 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408CA Điểm chuẩn: 26,70 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302_409 Điểm chuẩn: 26,85 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302_409C Điểm chuẩn: 26,10 |
Marketing Mã ngành: 7340115_410 Điểm chuẩn: 27,55 |
Marketing Mã ngành: 7340115_410C Điểm chuẩn: 27,30 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411 Điểm chuẩn: 27,50 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411C Điểm chuẩn: 27,20 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_501 Điểm chuẩn: 26,85 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_501C Điểm chuẩn: 26,50 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_502 Điểm chuẩn: 26,75 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_502C Điểm chuẩn: 26,65 |
Luật Mã ngành: 7380101_503 Điểm chuẩn: 25,95 |
Luật Mã ngành: 7380101_503C Điểm chuẩn: 25,45 |
Luật Mã ngành: 7380101_504 Điểm chuẩn: 25,85 |
Luật Mã ngành: 7380101_504C Điểm chuẩn: 25,55 |
Luật Mã ngành: 7380101_504CP Điểm chuẩn: 24,55 |
Lưu ý thí sinh: Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành nghề tuyển sinh của trường năm 2021, những thí sinh trúng tuyển theo dõi lịch nhập học của nhà trường đúng thời gian như đã công bố.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan: