Có ý kiến cho rằng trong tiếng Anh là gì

Trong cuộc sống hàng ngày, việc giao tiếp là điều tất yếu và điều đóng góp phần lớn của việc giao tiếp là ý kiến của mọi người trong cuộc hội thoại. Có thể khi nói về “ý kiến” nhiều người cho rằng nó rất đơn giản. Đúng là nó đơn giản thật nhưng ngoài cái đơn giản ấy ra còn nhiều cái không đơn giản lắm. Vậy đó là những thứ gì thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhé!


Hình ảnh minh hoạ cho Ý kiến

1. Ý kiến trong tiếng anh là gì

Ý kiến trong tiếng anh người ta gọi là Opinion, được phiên âm là /əˈpɪn.jən/

Opinion là một danh từ phổ biến, có tính kết hợp cao với nhiều tính từ, động từ trong tiếng anh

Opinion được định nghĩa là một suy nghĩ hoặc niềm tin về điều gì đó hoặc ai đó; những suy nghĩ hoặc niềm tin mà một nhóm người có; phán xét về ai đó hoặc điều gì đó; những ý tưởng mà một người hoặc một nhóm người có về điều gì đó hoặc ai đó, chủ yếu dựa trên cảm xúc và niềm tin của họ, hoặc một ý tưởng duy nhất thuộc loại này; 

Ví dụ:

  • In the annual meeting, everyone attending has the responsibility to voice their opinion in order that they can arrive at the best decision. But the last meeting was a big difference because no one except for the marketing manager spoke. That’s the reason why it was such a subjective conclusion.

  • Trong cuộc họp thường niên, mọi thành viên tham dự có trách nhiệm phát biểu ý kiến của mình để có thể đưa ra quyết định đúng đắn nhất. Nhưng cuộc họp gần đây nhất lại là một sự khác biệt lớn vì không ai ngoại trừ giám đốc tiếp thị phát biểu. Đó là lý do tại sao nó là một kết luận chủ quan như vậy.

  • It is understandable that people are often afraid of speaking for their own opinions but that will not be a good excuse. Opinion is something that has to be voiced out in order to claim for rights or truth.

  • Có thể hiểu được rằng mọi người thường ngại phát biểu ý kiến của riêng mình nhưng đó sẽ không phải là một lời bào chữa tốt. Ý kiến là một cái gì đó phải được lên tiếng để đòi quyền lợi hoặc sự thật.

  • It is all of us that have opinions about the process of making that wine. But after voicing out opinions, we have yet to receive any explanation.

  • Tất cả chúng tôi đều có ý kiến về quy trình làm ra loại rượu đó. Nhưng sau khi lên tiếng bày tỏ quan điểm, chúng tôi vẫn chưa nhận được bất kỳ lời giải thích nào.

Hình ảnh minh hoạ cho Opinion

2. Các từ / cụm từ phổ biến

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Clean opinion

Ý kiến chứng minh vô tội

 

[tuyên bố của một kiểm toán viên đã chính thức kiểm tra tài khoản của một công ty rằng thông tin trong đó là chính xác]

Opinion leader

Người lãnh đạo dư luận

 

[một người có ý kiến về điều gì đó chẳng hạn như sản phẩm hoặc vấn đề có ảnh hưởng lớn đến ý kiến của người khác]

Opinion poll

Thăm dò ý kiến

 

[một dịp khi mọi người được đặt câu hỏi để khám phá suy nghĩ của họ về một chủ đề]

Adverse opinion

Ý kiến kiểm toán trái ngược

 

[một tuyên bố rằng thông tin trong các tài khoản của công ty là không chính xác, được đưa ra bởi một kiểm toán viên [= người có công việc chính thức kiểm tra các tài khoản]]

Qualified opinion

Ý kiến có điều kiện

 

[tuyên bố của kiểm toán viên [= người có công việc chính thức kiểm tra các tài khoản] rằng thông tin trong các tài khoản của công ty nói chung là đúng nhưng bị hạn chế theo một cách nào đó, chẳng hạn vì thông tin không được hiển thị theo cách mà kiểm toán viên đồng ý]

A matter of opinion

Vấn đề quan tâm, vấn đề thu hút nhiều ý kiến

 

[một cái gì đó phụ thuộc vào sở thích cá nhân]

Be a matter of opinion

Là một vấn đề được quan tâm

 

[Nếu điều gì đó là một vấn đề quan điểm, những người khác nhau có ý kiến khác nhau về nó]

That’s a matter of opinion

Đúng vậy

 

[nói để cho thấy rằng bạn không đồng ý với điều gì đó vừa được nói]

Difference of opinion

Sự không đồng ý

3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa


Hình ảnh minh hoạ cho từ đồng nghĩa với Opinion

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

View

Ý kiến, quan điểm

 

[một quan điểm, niềm tin hoặc ý tưởng hoặc cách suy nghĩ về điều gì đó]

Sentiment

Tình cảm

 

[một suy nghĩ, quan điểm hoặc ý tưởng dựa trên cảm giác về một tình huống hoặc cách nghĩ về điều gì đó]

Attitude

Thái độ

 

[cảm giác hoặc quan điểm về điều gì đó hoặc ai đó hoặc cách cư xử do điều này gây ra]

Outlook

Cái nhìn, quan điểm, ý kiến

 

[cách hiểu và suy nghĩ của một người về điều gì đó]

Verdict

Phán quyết

 

[một ý kiến hoặc quyết định được đưa ra sau khi đánh giá các sự kiện được đưa ra, đặc biệt là một ý kiến được đưa ra vào cuối phiên tòa]

Stance

Lập trường, ý kiến

 

[một cách suy nghĩ về điều gì đó, đặc biệt là được thể hiện trong một ý kiến được công bố công khai]

Slant

Khuynh hướng

 

[ý kiến của ai đó về một chủ đề được thể hiện bằng cách bỏ qua hoặc ẩn một số thông tin và nhấn mạnh thông tin khác]

Conviction

Quan điểm, niềm tin

 

[một quan điểm hoặc niềm tin mạnh mẽ]

Bài học về “ý kiến” đã mang đến cho các bạn những kiến thức ngắn gọn, dễ hiểu nhưng cũng không kém phần thú vị. Có một chút nâng cao ở những từ có level C1, C2 nhưng chúng ta cùng học hết nhé vì chúng rất hữu ích đó. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng anh!

Trong rất nhiều tình huống giao tiếp thường ngày, bạn cần phải đưa ra ý kiến cá nhân. Điều đó thể hiện bạn là một người có chính kiến, độc lập và có tinh thần trách nhiệm. Thế nhưng thể hiện quan điểm bằng tiếng Anh liệu có dễ dàng? Tất cả sẽ có trong “15 mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến hay dùng nhất” của Language Link Academic sau đây nhé!

1. Một số mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến điển hình

Bạn đơn giản là muốn đưa ra một lời nhận xét: 

    • I think this red shirt matches you. [Tôi nghĩ chiếc sơ mi đỏ này hợp với bạn]

Tuy nhiên, trong trường hợp bạn muốn đưa ra một ý kiến không tốt về điều mà người kia đang hỏi, bạn nên sử dụng cụm “I don’t think” hơn là “I think”. Hãy xem ví dụ dưới đây để hiểu hơn nhé!

    • Jack, what do you think of this car?
    • I don’t think this is a good car. [Tôi không nghĩ đây là một chiếc xe tốt đâu]

Cách diễn đạt này khiến cho ý không tốt của câu văn được giảm xuống và nghe lịch sự hơn thay vì nói “I think this is a bad car” [Tôi nghĩ chiếc xe này tệ lắm], khiến cho câu nói có phần thô lỗ.

  • I believe… Tôi tin là…
    • I believe that start-up will succeed [Tôi tin là công ty khởi nghiệp ấy sẽ thành công]

Trước các cụm “I think” và “I believe”, bạn có thể thêm từ “Personally” [ về cá nhân tôi], hoặc “Honestly” [thực sự là], “Frankly” [thẳng thắn mà nói],.. bởi lẽ đây thường là ý kiến chủ quan của bạn.

  • It seems to me…Đối với tôi, dường như…
    • It seems to me that he is a boring boy 
  • In my opinion…Theo ý kiến của tôi...
    • In my opinion, Language Link is a good place to learn English.

Ông chủ Facebook Mark Zuckerberg đang đưa ra ý kiến trong một cuộc tranh luận

Ở một khía cạnh khác, dưới đây là những mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến có phần dài và phức tạp hơn, thường được dùng trong văn viết và các văn bản mang tính trang trọng.

  • As far as I know: Theo như tôi biết,… Cụm này luôn có dấu phẩy và một mệnh đề hoàn chỉnh cùng với ý kiến của người nói theo sau. “As far as I know” thể hiện rằng ý kiến của người nói là có căn cứ, do đã được thông báo trước, hoặc theo những hiểu biết mà người này có được. 

Ví dụ như:

    • What is your opinion of this car?
    • As far as I know, there are a lot of bad comments about it. [Như tôi được biết thì có nhiều bình luận xấu về chiếc xe này lắm]
  • As far as I am concerned,…: Theo như tôi thấy,..Cụm này gần giống với “As far as I know” nhưng thể hiện ý kiến cá nhân nhiều hơn là dựa trên những hiểu biết sẵn có.  
  • From my point of view/ From my perspective:  So với các cụm từ trên thì hai cụm từ này được dùng trong văn cảnh trang trọng hơn, ví dụ như trong các cuộc họp, khi đề xuất với cấp trên.

Ví dụ: From my point of view, this project is too risky [Theo ý kiến của tôi thì dự án này quá mạo hiểm]

Hãy thật khéo léo khi đưa ra quan điểm cá nhân của mình

Ngoài những mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến với cách diễn đạt như trên, bạn cũng có thể thể hiện sự đồng ý hoặc không đồng ý bằng những mẫu câu với những từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến đơn giản như sau:

  • Đồng ý: 
    • I can’t agree with you more [Tôi đồng ý hoàn toàn với bạn]
    • I don’t agree [Tôi không đồng ý]
    • I don’t think so [Tôi không nghĩ vậy]
    • That’s not always the case [Điều này không phải lúc nào cũng đúng]

Đọc thêm: 

2. Cách hỏi ý kiến

Như vậy, bạn đã nắm kha khá cho mình trong ta những mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến rồi, vậy làm sao để hỏi ý kiến của một người khác? Ai trong số chúng ta cũng đều phải đứng trước những lựa chọn khó khăn trong cuộc đời, để đưa ra quyết định đúng đắn, hãy dùng những mẫu câu hỏi ý kiến của người khác ngay sau đây:

  • What do you think?/ What do you think of…? Bạn nghĩ sao/ Bạn nghĩ sao về…?

Ví dụ:

    • What do you think of this black shirt?
    • I think it is perfect for you
  • What is your opinion of…? Anh có ý kiến gì không?

Thêm một tình huống hay gặp để làm quen nha:

    • What is your opinion of this new project? [Anh có ý kiến như thế nào về dự án mới này?]
    • As far as I am concerned, it is too risky to invest in [Theo tôi thấy thì rất mạo hiểm khi đầu tư vào dự án này]
  • What are your feeings about…? Anh cảm nhận sao về…?

Hỏi ý kiến là một tình huống thường xuyên xảy ra trong giao tiếp

  • What do you feel about…? Anh thấy sao về…?
    • What do you feel about her?
    • I believe she is a good girl. 
  • What is your idea? Ý kiến của bạn thế nào? 
  • What are your thoughts on all of this? Bạn nghĩ thế nào về toàn bộ việc này?

Đọc thêm:

  • Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản phải biết

Việc đưa ra ý kiến là vô cùng cần thiết và quan trọng với mỗi cá nhân, vì nó vừa thể hiện được sự độc đáo đồng thời cũng chứng minh được quan điểm và năng lực của bản thân bạn.

Không chỉ dừng lại ở đó, để có thể giao tiếp tốt hơn, trình bày quan điểm của mình tự tin, trôi chảy hơn, các bạn có thể tham khảo khóa học giao tiếp tiếng Anh dành cho người đi làm: Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của chúng mình để có một môi trường học tập và thực hành tiếng Anh đúng chuẩn nhé!

Cuối cùng, Language Link Academic chúc bạn nắm chắc các mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến để có thể thành công đưa ra quan điểm của chính mình!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic [cập nhật 2020]!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Video liên quan

Chủ Đề