Tổng chỉ tiêu: 3.000
- Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và học bạ [áp dụng với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh]
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét học bạ
- Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải - điểm chuẩn UTT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022
Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải [mã trường GTA] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022
TT | Ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.0 |
3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.0 |
4 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
7 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
8 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
9 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
10 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
13 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.0 |
15 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.0 |
16 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 22.0 |
17 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.0 |
18 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.0 |
19 | CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
21 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
22 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
23 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
24 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
25 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
26 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
27 | CNKT Điện tử - viễn thông [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
28 | CNKT XD Cầu đường bộ [học tại Thái Nguyên] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
29 | Công nghệ chế tạo máy [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
31 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
32 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
33 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Thái Nguyên] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
34 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
35 | Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
36 | Kế toán doanh nghiệp [học tại Thái Nguyên] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
37 | Kế toán doanh nghiệp [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
38 | Kinh tế xây dựng [học tại Thái Nguyên] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
39 | Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc] | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
Cách tính điểm xét tuyển [ĐXT]:
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có].
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi [theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện].
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Tra cứu kết quả xét tuyển:
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn - mục tra cứu.
- Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú [Trúng tuyển].
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm:
- Phương thức tuyển thẳng [Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi]
- Phương thức xét học bạ kết hợp
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [1445 chỉ tiêu]
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 [141 chỉ tiêu]
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 [149 chỉ tiêu]
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021
Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải [mã trường GTA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021 Xét kết quả THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20.35 |
Chủ Đề |