Đề toán ôn thi học kì 2 lớp 4 năm 2024
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Show
Với 6 đề thi học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 - Đề 1Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 45 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 tạ 20 kg = ........ kg là:
Câu 4: Một tổ công nhân có 30 người. Vậy 56 số người của tổ công nhân đó là:
Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt 12 cm và 8 cm là: A . 48 m2
Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là:
II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: Tính Câu 8: Một cửa hàng có tất cả 560 lít dầu và lít mắm. Số lít dầu gấp 6 lần số lít mắm. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít dầu, bao nhiêu lít mắm? Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Đúng mỗi câu cho 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN D B A D A A ĐIỂM 1đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 7 (1 điểm) Câu 8: (2 điểm) Ta có sơ đồ (0,25 điểm) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 6 = 7 (phần) Số lít mắm là: 0,25 điểm 560 : 7 × 1 = 80 (lít) 0,25 điểm Số lít dầu là: 0,25 điểm 560 - 80 = 480 (lít) 0,25 điểm Đáp số: Mắm: 80 lít, Dầu 480 lít 0,25 điểm Câu 9: (1 điểm) (Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.) ![\begin{aligned} & \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}+\frac{4}{5} \times \frac{1}{4} \ = & \frac{4}{5} \times\left(\frac{3}{4}+\frac{1}{4}\right) \ = & \frac{4}{5} \times 1=\frac{4}{5} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%20%5C%5C%0A%3D%20%26%20%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%5Cleft(%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%5Cright)%20%5C%5C%0A%3D%20%26%20%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%201%3D%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4Stt Chủ đề Câu/ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Số câu 2 1 1 1 1 3 3 Câu số 1,2 4 7 8 9 Số điểm 2 1 1 2 3 3 2 Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian. Số câu 1 1 0 Câu số 3 Số điểm 1 1 0 3 Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Số câu 1 1 1 1 Câu số 5 6 Số điểm 1 1 2 0 Tổng số câu 3 0 2 1 1 1 1 5 4 Tổng số mức 3 3 3 1 Tổng số điểm 3 2 1 1 2 1 6 4 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 - Đề 2Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là: Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:
Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7 giờ 15 phút = ..... phút
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p
Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:
Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: .............. Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán? Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh vào D Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ
Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ Câu 7: (M3 – 0,5đ) Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2 Câu 8: (M3 – 1,5đ) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 7 (phần) Số quả cam đã bán là: 280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quả quýt đã bán là: 280 – 80 = 200 (quả) Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả Câu 9: (M4 – 2đ) Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4 (phần) Tuổi cháu sau 5 năm nữa là: 60 : 4 = 15 (tuổi) Tuổi cháu hiện nay là: 15 – 5 = 10 (tuổi) Tuổi bà hiện nay là: 10 + 60 = 70 (tuổi) Đáp số: Cháu: 10 tuổi Bà: 70 tuổi Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 01 03 Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số. |