Để phân biết các dung dịch NaOH, H2SO4 BaCl2 NaHCO3 có thể dùng

Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì

Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ

Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?

Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch dùng Cu và H2SO4 loãng đung nóng vì

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì

Em tham khảo nha:

Đun nóng các dung dịch trên

- Có khí thoát ra là $NaHCO_3$

- Không hiện tượng là $Na_2CO_3,BaCl_2,NaOH$ và $H_2SO_4$

Cho $NaHCO_3$ tác dụng với các chất còn lại

- Có khí thoát ra là $H_2SO_4$

- Còn lại không hiện tượng

Cho $H_2SO_4$ vào các chất còn lại

- Có khí thoát ra là $Na_2CO_3$

- Có kết tủa trắng là $BaCl_2$

- Không hiện tượng là $NaOH$

\[\begin{array}{l}2NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + C{O_2} + {H_2}O\\NaHC{O_3} + NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\2NaHC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2C{O_2} + 2{H_2}O\\BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\\N{a_2}C{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + C{O_2} + {H_2}O\\2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O

\end{array}\]

Cho sơ đồ sau [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Clo không tác dụng với chất nào sau dây: [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Phát biểu nào sau dây nói về Clo là đúng: [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

₫Phản ứng trên thuộc phản ứng gì [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Cho sơ đồ sau [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Clo không tác dụng với chất nào sau dây: [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Phát biểu nào sau dây nói về Clo là đúng: [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

₫Phản ứng trên thuộc phản ứng gì [Hóa học - Lớp 11]

1 trả lời

Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba[OH]2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Bài 14. Phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau chỉ bằng dung dịch phenol phtalein: Na2SO4, H2SO4, BaCl2, NaOH, MgCl2.
Bài 15: Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung  dịch bằng phương pháp hoá học.

a] Na2CO3, HCl, BaCl2

b] HCl, H2SO4, Na2CO3, BaCl2

c] MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4

Bài 16: Hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ bị mất nhãn mà không dùng thuốc thử nào: NaHCO3, HCl, Ba[HCO3]2, MgCl2, NaCl.

Bài 17: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy phân biệt các dung dịch mà không dùng bất kỳ thuốc thử nào.

Bài 18: Không được dùng thêm thuốc thử , hãy phân biệt 3 dung dịch chứa trong 3 lọ mất nhãn: NaCl, AlCl3, NaOH.

Bài 19. Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau mà không dùng thuốc thử nào:

a. HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2.

b.HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.

Bài 20. Không dùng thuốc thử hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaOH, NH4Cl, BaCl2, MgCl2, H2SO4.

Từ bài 16 các bạn tham khảo để làm sau.

Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba[OH]2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là

A. 2

B. 4

C. 6

D. 3

Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba[OH]2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 3

Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba[OH]2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là:

A. 2                             

B. 4 


C. 6                             


D. 3

Những câu hỏi liên quan

Câu 13. Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Trộn các dd đó với nhau theo từng đôi một. Số cặp xảy ra phản ứng?  

A. 5      B. 7     C. 6     D. 4  

 Câu 14. Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba2+, Ca2+, Mg2+, Fe2+, Na+ và Cl-. Hãy cho biết cần cho vào dung dịch trên một dung dịch nào sau đây để có thể kết tủa nhiều nhất với các cation kim loại?  

A. Na2SO4      B. NaOH     C. Na2S     D. Na2CO3  

 Câu 15. Có 3 dd, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau [không trùng lặp giữa các dd]: Ba2+, Mg2+, Na+, SO2-4, Cl- và CO2-3. 

a]Vậy 3 dung dịch đó là: 

A. MgSO4, BaCl2 và Na2CO3        B. BaSO4, MgCl2 và Na2CO3

C. MgSO4, BaCO3 và NaCl             D. MgCO3, Na2SO4 và BaCl2 

b. Hóa chất nào có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch đó?  

A. dung dịch Ba[NO3]2       B. dung dịch AgNO3  

C. dung dịch HCl            D. dung dịch H2SO4 

 Câu 16. Cho các cặp dung dịch sau:  [1]   BaCl2  và Na2CO3; [2]  NaOH và AlCl3; [3] BaCl2 và  NaHSO4; [4]   Ba[OH]2 và H2SO4; [5] AlCl3 và K2CO3; [6] Ba[NO3]2 và Na2S.  Số cặp xảy ra phản ứng giữa các dung dịch trong cặp đó với nhau? 

A. 3      B. 5     C. 4     D. 6  

Cho dãy A gồm các chất: CO2[khí] ; dd [NH4]2CO3; dd NaHCO3;dd Ba[HCO3]2 tác dụng với dãy B gồm dd Na2SO4 ; dd NaOH; dd NaOH ; dd BaCl2 ; CaO[rắn] . Có bao nhiêu cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra?

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Cho các cặp dung dịch sau:

[a] NaOH và Ba[HCO3]2; [b] NaOH và AlCl3;

[c] NaHCO3 và HCl; [d] NH4NOvà KOH;

[e] Na2CO3 và Ba[OH]2; [f]AgNO3 và Fe[NO3]2.

Số cặp dd khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Cho các cặp dung dịch sau:

 [a] NaOH và Ba[HCO3]2;

[b] NaOH và AlCl3

[c] NaHCO3 và HCl; 

[d] NH4NOvà KOH

[e] Na2CO3 và Ba[OH]2

[f]AgNO3 và Fe[NO3]2

Video liên quan

Chủ Đề