Đề kiểm tra toán 1 tiết chương 1 lớp 8 năm 2024

Đề Kiểm Tra 1Tiết Chương I Môn Hình Học Lớp 8 giúp các bạn có thêm đề cương ôn tập với các dạng đề đa dạng và phong phú .Chúng tôi xin chúc các em có một kỳ kiểm tra đạt được kết quả tốt.

Trong quá trình biên soạn và sưu tầm tài liệu đội ngũ gia sư dạy kèm môn toán lớp 8 của chúng tôi cũng không tránh khỏi sự thiếu sót chúng tôi mong các bạn độc giả và các em học sinh vui lòng đóng góp xây dựng chia xẻ thêm để cho bộ đề cương được hoàn hảo. Các Bạn vui lòng đóng góp xây dựng chia xẻ theo ô nội dung bình luận và chia xẻ bến dưới . Một lần nữa dội ngũ gia sư dạy kèm môn toán xin chân thành cám ơn.

.

Ngoài ra các Bạn muốn tìm kiếm thêm tư liệu học tập hãy truy cập vào mục Đề Thi Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 tại đây chúng tôi có cập nhật đầy dủ các bộ đề môn toán các khối lớp như :

.

Trung Tâm Gia Sư Dạy Kèm Tài Năng Việt Nhận Dạy Kèm môn toán Tại Nhà

Nơi quy tụ đội ngũ Giáo Viên dạy kèm môn toán cấp 2 đang dạy tại các trường phổ thông có nhiều năm kinh nghiệm cùng với các Sinh viên giỏi toán đang học tại các trường chuyên toán có thành tích cao trong các kỳ thi các giỏi toán cấp quốc gia với đội ngũ gia sư môn toán của trung tâm gia sư Tài Năng Việt thực sự là những gia sư sư phạm toán có năng lực và tác phong tốt.

Chuyên nhận dạy kèm môn toán tại nhà từ lớp 1 đến lớp 12 ôn thi đại học môn toán.

Gia sư chuyên toán Tài Năng Việt nhận dạy kèm tất cả các khối lớp như: Gia sư dạy kèm môn toán cấp 1, Gia sư dạy kèm môn toán cấp 2 , Gia sư dạy kèm môn toán cấp 3

Gia sư dạy kèm môn toán tại nhà chúng tôi luôn đảm bảo kết quả tốt nhất nếu được quý Phụ huynh và Học sinh tín nhiệm.

Câu 5: Cho ΔMNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi K, I lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến MN và MP. Gọi L là trung điểm của HP. Số đo góc ∠KIL là:

A.$ 30^o $ B. $45^o $ C. $60^o $ D. $90^o$

Câu 6: Chọn kết quả đúng:

Cho hình bình hành ABCD biết ∠A = $110^o$ . Số đo góc ∠C là:

  1. $110^o$ B. $70^o $ C.$ 65^o $ D. $55^o$

Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1: [3 điểm] Cho tam giác ABC [AB < AC < BC], đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và AC. Gọi I là giao điểm của DF và AE.

  1. Chứng minh tứ giác EFDH là hình thang cân.
  1. Chứng I là trung điểm của DF.

Bài 2: [4 điểm] Cho tm giác ABC vuông tại A [ AB < AC]. Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM ⊥ AB tại M, và IN ⊥ AC tại N.

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 8 gồm 13 đề sẽ giúp các bạn phát huy được tính chủ động trong học tập, luyện tập, củng cố và nâng cao kiến thức bộ môn Toán.

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình học trong SGK Toán 8. Qua đó giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em theo từng chương và đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương I và thi học kì đạt kết quả tốt nhất. Vậy sau đây là TOP 13 đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 chương 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 1

  1. Trắc nghiệm [3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 3x3y2– 3x4y – 3x2y2
  1. 9x3y2– 3x4y + 3x2y2
  1. 9x2y – 3x5+ 3x4
  1. x – 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [x – 2].[x + 2] là:

  1. x2– 4
  1. x2+ 4
  1. x2 – 2
  1. 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:

  1. 4
  1. -4
  1. 0
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x + y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x4y – 25x2y2 – 5x2y] : 5x2y là:

  1. 4x2– 5y + xy
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. 4x2 + 5y - xy

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x - y]3= x3- 3x2y + 3xy2 - y3
  1. x3 – y3 = [x - y][x2 - xy + y2]
  1. [x - y]2 = x2 - 2xy + y2
  1. [x - 1][x + 1] = x2 - 1

II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [1 điểm]: Rút gọn biểu thức P = [x - y]2 + [x + y]2 – 2.[x + y][x – y] – 4x2

Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x3 – x2y + 3x – 3y

b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x

c/ [x + 2][x+3][x+4][x+5] – 8

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia:[x4 – x3 – 3x2 + x + 2] : [x2 – 1]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 2

  1. Trắc nghiệm[3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [3 – x].[3 + x] là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x - y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x5y – 25x3y2 – 5x3y] : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x + y]3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = [x + y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y]2 = x2 + 2xy + y2
  1. [x - y][x + y] = x2 – y2

II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [1 điểm]: Rút gọn biểu thức sau: P = 2.[x + y][x – y] - [x - y]2 + [x + y]2 – 4y2

Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 3x – 3y

b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x

c/ [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] – 3

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia: [2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3] : [x2 – 3]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 3

  1. Trắc nghiệm[3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [3 – x].[3 + x] là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x - y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x5y – 25x3y2 – 5x3y] : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x + y]3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = [x + y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y]2 = x2 + 2xy + y2
  1. [x - y][x + y] = x2 – y2

II. Tự luận[7 điểm]

Câu 1 [ 1 điểm]: Rút gọn biểu thức sau: P = 2.[a + b][a – b] + [a - b]2 + [a + b]2 – 4b2 Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 7x – 7y

b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x

c/ [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] – 15

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia: [2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3] : [2x2 + 3]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 4

Câu 1: [2 điểm] Thực hiện phép tính:

[2x2 – 3yz + x3]

b][2x + 3]2+ [2x – 3]2 – [2x + 3][4x – 6] + xy

  1. [4x2 + 4x + 1] : [2x + 1]

Câu 2: [2 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.] 3x + 3y – x2– 2xy – y2

  1. x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3

Bài 3: [2 điểm] ] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

  1. x2– y2– 2x – 2y
  1. 18 m2– 36 mn + 18 n2 – 72 p2

Bài 4: [2 điểm]

a, Rút gọn biểu thức : A = x2[ x + y ] + y2 [ x + y ] + 2x2y + 2xy2

  1. Làm tính chia : [ x3+ 4x2 – x – 4 ] : [ x + 1 ]

Bài 5: [1 điểm] Tìm x , y biết : x [ 3x + 2 ] + [ x + 1 ]2 – [ 2x – 5 ][ 2x + 5 ] = – 12

Bài 6: [1 điểm] Tìm n ∈ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 5

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.[x-1]3=[1-x]3

C.[2x-1]2=[1-2x]2

D.[x-2]2=x2-2x +4

Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức: [x -1]2 bằng:

A.x2-12

  1. 1+2x +x2
  1. 1-2x +x2

D.1-4x +x2

Câu 3: Tính: [a-2][2+a] =…..

A.[a+2]2

B.[a-2]2

C.4-a2

D.a2-4

Câu 4: Tính tích [x+2][x2-2x+4]

A.x3+8

B.x3-8

C.[x+2]3

D.[x-2]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5:

a/ x2+6xy+........= [..............+3y]2

b/[x+2][................-............... + 4]= x3+8

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/x3-2x

b/[2x+3][2x-3]-[2x+3]2

Câu 2: Tìm x biết: x[x-2008] –x+2008 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 6

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.[x-1]3=-[1-x]3

C.[2x-1]3=[1-2x]3

D.[x-4]2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: [x -3]2 bằng:

A.x2-32

  1. 3+6x +x2
  1. 9-6x +x2

D.9+6x +x2

Câu 3: Tính: [a-3][3+a] =…..

A.[a+3]2

B.[a-3]2

C.a2-9

D.9-a2

Câu 4:Tính tích [x+1][x2-x+1]

A.x3+1

B.x3-1

C.[x+1]3

D.[x-1]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+8xy+........= [..............+4y]2 b/[x-3][................+............... + 9]= x3-27

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/5x3-10x2 b/[2x+1][2x-1]-[2x-1]2

Câu 2: Tìm x biết: x[x+2009] -x-2009 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 7

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-8 = 8-x3

B.[x-8]3=-[8-x]3

C.[3x-1]2=[1+3x]2

D.[x-4]2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: [x -5]2 bằng:

A.x2-52

  1. 25-10x +x2
  1. 25+10x +x2

D.25-5x +x2

Câu 3: Tính: [a+4][4-a] =…..

A.[a+4]2

B.[a-4]2

C.16 -a2

D.a2-16

Câu 4:Tính tích [x+6][x2-6x+36]

A.216+x3

B.x3-216

C.[x+6]3

D.[x-6]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+14xy+........= [..............+7y]2 b/[3-x][................+.............. + x2]= 27-x3

Chủ Đề