Đề bài - bài tập 14 trang 90 tài liệu dạy – học toán 8 tập 2

\[\eqalign{ & {6 \over {10}} = {{AH} \over 8} \Rightarrow AH = 4,8[cm] \cr & {6 \over {10}} = {{BH} \over 6} \Rightarrow BH = 3,6[cm] \cr} \]

Đề bài

Ở hình sau, tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.

a] Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. Với mỗi cặp hãy viết đúng thứ tự các đỉnh.

b] Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AH.

Lời giải chi tiết

a] Xét ABH và ABC có: \[\widehat B\] chung và \[\widehat {AHB} = \widehat {BAC}[ = 90^\circ ] \]

\[\Rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CBA[g.g]\]

Xét ABH và AHC ta có: \[\widehat {AHB} = \widehat {AHC}[ = 90^\circ ]\] và \[\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\] [cùng phụ với \[\widehat B]\]

\[ \Rightarrow \Delta ABH \sim \Delta CAH[g.g]\]

ABE vuông tại A có: \[A{E^2} + A{B^2} = B{E^2}\] [định lý Py-ta-go]

Xét AHC và ABC có: \[\widehat C\] chung và \[\widehat {AHC} = \widehat {BAC}[ = 90^\circ ]\]

\[\Rightarrow \Delta AHC \sim \Delta BAC[g.g]\]

b] ABC vuông tại A có: \[B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}\] [định lý Py-ta-go]

\[ \Rightarrow B{C^2} = {6^2} + {8^2} = 100 \]

\[\Rightarrow BC = 10[cm]\]

\[\Delta ABH \sim \Delta CBA\] [câu a] \[ \Rightarrow {{AB} \over {BC}} = {{AH} \over {CA}} = {{BH} \over {AB}} \]

\[\Rightarrow {6 \over {10}} = {{AH} \over 8} = {{BH} \over 6}\]

Từ đó suy ra:

\[\eqalign{ & {6 \over {10}} = {{AH} \over 8} \Rightarrow AH = 4,8[cm] \cr & {6 \over {10}} = {{BH} \over 6} \Rightarrow BH = 3,6[cm] \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề