Đề bài - bài 4 trang 7 vở bài tập toán 6 tập 1

b)Số liền trước của số tự nhiên \(b\) nhỏ hơn \(b\) là \(1\) đơn vị. Mọi số tự nhiên khác \(0\) đều có số liền trước.

Đề bài

a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số:

\(17;\; 99; \; a\) (với \(a \mathbb N\)).

b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số:

\(35;\; 1000; \; b\) (với \(b \mathbb N^*\)).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Số liền sau của số tự nhiên \(a\) là số tự nhiên \(a + 1\)

b)Số liền trước của số tự nhiên \(b\) nhỏ hơn \(b\) là \(1\) đơn vị. Mọi số tự nhiên khác \(0\) đều có số liền trước.

Hay số liền trước của số tự nhiên \(b\) là số tự nhiên: \(b - 1\) vớivới \(b \mathbb N^*\).

Lời giải chi tiết

a) Số tự nhiên liền sau của \( 17; \;99; \;a\) theo thứ tự là:

\(18; \; 100; \; a + 1. \)

b) Số tự nhiên liền trước của số \(35;\; 1000;\; b\)theo thứ tự là:

\(34; \;999; \;b - 1.\)

Lưu ý: Bất cứ số tự nhiên nào cũng có một số liền sau duy nhất. Không có số tự nhiên nào liền trước số \(0\).