Đáp án tiếng anh lớp 8 unit 3

1. Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to answer the questions.

[Câu đố: Bạn biết gì về những nhóm dân tộc của Việt Nam? Làm theo cặp để trả lời những câu hỏi.]

1.

What do most ethnic peoples in Viet Nam live on?

[Hầu hết người dân tộc ở Việt Nam sống dựa vào gì?]

A. Hunting [săn bắn]

B. Rice farming [trồng lúa]

C. Fishing [câu cá]

Đáp án: B

2.

Which ethnic groups live in the southern provinces?

[Những nhóm dân tộc nào sống ở các tỉnh phía Nam?]

A. The Khmer [người Khơ Me]

B. The Thai [người Thái]

C. The Sedang [người Sê Đăng]

Đáp án: A

3.

Which group has the smallest population?

[Nhóm nào có dân số nhỏ nhất?]

A. The Brau [người Brau]

B. The Chut [người Chút]

C. The Odu [người Ơ Đu]

Đáp án: C

4.

Where can we find terraced felds?

[Chúng ta có thể tìm thấy ruộng bậc thang ở đâu?]

A. In the Central Highlands

[ở Tây Nguyên]

B. In the northern mountainous regions

[ở vùng núi phía Bắc]

C. In the Mekong Delta

[ở đồng bằng sông Mê Kông.]

Đáp án: B

5.

Where do the Laha mostly live?

[Người La Ha hầu hết sống ở đâu?]

A. In Kon Tum [ở Kon Tum]

B. In Soc Trang [ở Sóc Trăng]

C. In Son La [ở Sơn La]

Đáp án: C

6.

Which of the following groups has the most colourful clothing?

[Nhóm dân tộc nào sau đây có trang phục đầy màu sắc nhất?]

A. The Hoa [người Hoa]

B. The Nung [người Nùng]

C. The Tay [người Tày]

Đáp án: A

2. Where do these ethnic groups mainly live? Work in groups. Write down the names of the ethnic groups in the correct boxes. Can you add more?

[Những nhóm dân tộc này chủ yếu sống ở đâu? Làm theo nhóm. Điền tên của những nhóm dân tộc vào khung thích hợp. Bạn có thể bổ sung thêm không?]

Northwest region: Viet, Hmong, Lao [Khu vực Tây Bắc: Việt, H’mong, Lào]

Northeast region: Viet, Hmong, Nung, Tay [Khu vực Đông Bắc: Việt, H’mong, Nùng, Tày]

Red River Delta: Viet [Đồng bằng sông Hồng : Việt]

The Central Highlands: Viet, Bahnar, Brau, Ede, Giarai, Sedang [Tây Nguyên: Việt, Bana, Brâu, Ê Đê, Gia Rai, Sê Đăng]

Mekong River Delta: Cham, Khmer, Viet [Đồng Bằng sông Mê Kông: Chăm, Khơ me, Việt]

3. Choose one group and talk about them.

[Chọn một dân tộc và nói về họ.]

The Hmong is an ethnic group of Viet Nam living mostly in the Northern mountainous regions as well as Nghe An province, near Laos.

[Người H'Mông là một nhóm dân tộc Việt Nam sống chủ yếu ở vùng núi phía Bắc cũng như là ở tỉnh Nghệ An, gần Lào.]

They speak their own language called Hmongic, which is a language in the Hmong-Mien language family. Besides, they speak English very well to communicate with foreign tourists.

[Họ nói ngôn ngữ riêng của họ gọi là tiếng H'Mông, đó là ngôn ngữ trong hệ ngôn ngữ H'Mông-Miên. Bên cạnh đó, họ nói tiếng Anh rất tốt để giao tiếp với khách du lịch nước ngoài.]

Like many of the other ethnic groups of Vietnam's Northern mountainous regions, the Hmong plays a great number of traditional musical instruments, including ones made from bamboo. These instruments are sometimes played in concert on special occasions.

[Giống như nhiều nhóm dân tộc khác ở miền núi phía Bắc Việt Nam, người H'Mông chơi rất nhiều loại nhạc cụ truyền thống, bao gồm cả những nhạc cụ được làm từ tre. Những nhạc cụ này đôi khi được chơi trong các buổi lễ hội vào những dịp đặc biệt.]

They also have their own way of life, customs and traditional costumes.

[Họ cũng có cách sống, phong tục và trang phục truyền thống của riêng họ.]

The Cham have a population of about 162 thousand inhabitants living in the provinces of Ninh Thuan, Binh Thuan, Dong Nai and Tay Ninh.

[Người Chăm có dân số khoảng 162 nghìn người sống ở các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai và Tây Ninh.]

Their language belongs to the Malayo-Polynesian group.

[Ngôn ngữ của họ thuộc về hệ ngôn ngữ Nam Đảo.]

The Cham have a tradition of wet rice cultivation. They are also experienced in fishing and making handicrafts, especially silk and hand-made pottery.

[Người Chăm có truyền thống trồng lúa nước. Họ cũng có kinh nghiệm trong việc đánh cá và làm thủ công mỹ nghệ, đặc biệt là lụa và đồ gốm thủ công.]

Every year, they hold the Katé festival to commemorate the dead and honour heroes in the Cham community.

[Hàng năm, họ tổ chức lễ hội Katé để tưởng niệm những người đã chết và vinh danh các anh hùng trong cộng đồng người Chăm.]

Various agricultural ceremonies are performed during the year for a new canal, for young rice and for so many other occasions.

[Nhiều nghi lễ nông nghiệp được thực hiện trong năm vào dịp đào một con kênh mới, dịp lúa non và cho rất nhiều dịp khác.]

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: At Home có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 21 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 có đáp án: At Home gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 có đáp án: At Home:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 3: At Home

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question : 1

A. injure       B. electrical

C. scissors       D. tidy

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 2

A. beneath        B. steamer

C. great       D. lead

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /eɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question : 3

A. chore       B. chemical

C. change       D. match

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question : 4

A. repair       B. socket

C. machine       D. garbage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 5

A. injure       B. cover

C. destroy       D. corner

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 6

A. folder       B. transmit

C. oven       D. children

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 7

A. counter       B. enough

C. cousin       D. rough

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /aʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question : 8

A. description       B. beneath

C. empty       D. precaution

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 9

A. cushion       B. drug

C. dust       D. lucky

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question : 10

A. vase        B. safety

C. ache       D. garbage

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question : 11

A. precaution       B. chemical

C. deliver       D. commercial

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 12

A. saucepan       B. flour

C. steamer       D. beneath

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 13

A. cushion        B. beneath

C. destroy       D. midday

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 14

A. empty       B. cooker

C. transmit       D. tidy

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 15

A. description       B. precaution

C. customer       D. deliver

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.

A. drank

B. drinking

C. drunk

D. drink

Đáp án: D

Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này [ought to V].

Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.

Question : 2

I’m not very ___________ at Math. I love English instead.

A. free

B. friendly

C. clever

D. boring

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.

Question : 3

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

A. will

B. should

C. must

D. can

Đáp án: C

Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.

Question : 4

He couldn’t have committed the crime _________ he was with me that day.

A. because

B. because of

C. although

D. despite

Đáp án: A

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

could have PII: đã có thể làm gì

Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.

Question : 5

We read the description before __________ the steamer online.

A. buying

B. selling

C. cooking

D. making

Đáp án: A

Giải thích: buy: mua Dịch: Chúng tôi đọc mô tả trước khi mua cái nồi hơi qua mạng.

Question : 6

She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

A. reserved

B. clever

C. active

D. smart

Đáp án: A

Giải thích: reserved: nhút nhát

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.

Question : 7

Bob is absent; he______ sick gain now.

A. must have been       B. must be

C. must be being       D. must being

Đáp án: B

Giải thích: phỏng đoán điều chắc hẳn xảy ra ở hiện tại

Dịch: Bob vắng mặt, anh ấy chắc lại bị ốm rồi

Question : 8

– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.

A. go

B. am going

C. goes

D. went

Đáp án: B

Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.

Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Question : 9

The repairman told me to keep the electrical socket _________ children’s reach.

A. in

B. out of

C. into

D. from

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “out of children’s reach: ngoài tầm với của trẻ nhỏ

Dịch: Thợ sửa chữa nói tôi để các ổ cắm điện ngoài tầm với của trẻ nhỏ.

Question : 10

If the machine _______, press this button.

A. stop

B. stops

C. would stop

D. stoped

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.

Question : 11

When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

A. can

B. could

C. will

D. should

Đáp án: B

Giải thích: câu ở thời quá khứ đơn.

Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.

Question : 12

My friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.

A. will meet-will finish

B. will meet-has finished

C. will have met-has finished

D. will have met-will finish

Đáp án: B

Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.

Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.

Question : 13

The film was ______ through.

A. too long for us to see

B. very long for us to see it

C. too long for us seeing it

D. too long enough for us to see

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to v: quá...nên không thể...

Dịch: Bộ phim quá dài nên chúng tôi chẳng thể xem hết.

Question : 14

– Do you have to buy this hat? – No, I _____. It isn't necessary.

A. mustn't

B. won't

C. needn't

D. don't need

Đáp án: C

Giải thích: needn’t V: không cần

Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.

Question : 15

There _______ a flower vase, a jar of jam, and some flour on the table.

A. be

B. is

C. are

D. were

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: cấu trúc “there is a + N” luôn dùng tobe là is cho dù sau đó có liệt kê bao nhiêu danh từ.

Dịch: Có một lo hoa, một lọ mứt, và ít bột mì trên bàn.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Lan is a student. That is her family. There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her. That is her father. He's forty years old. He is working as a doctor in the city hospital. That is her mother. She is thirty-five years old. She is a nurse. Her brother is fifteen years old. Her sister is six years old. They are students. Although everybody is busy with their job, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.

Question : 1

Lan’s family has four people.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her”.

Dịch: Có 5 người trong gia đình cô: bố, mẹ, chị gái, anh trai và cô ấy.

Question 2: Her father is a nurse.

A. True        B. False

Đáp án: F

Giải thích: Dựa vào câu: “He is working as a doctor in the city hospital”.

Dịch: Ông ấy làm bác sĩ tại bệnh viện thành phố.

Question 3: Her mother is 35 years old.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She is thirty-five years old”.

Dịch: Bà ấy 35 tuổi.

Question 4: Her siblings are students.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “They are students.”

Dịch: Họ là học sinh.

Question 5: Her family spends less time for each other.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Although everybody is busy with their, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.”

Dịch: Mặc dù mỗi người đều bận rộn với công việc của mình, họ vẫn tụ tập để chia sẻ cùng nhau cả niềm vui lẫn nỗi buồn.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

My bedroom is ___________ [6] the second floor. It is not exactly a large room ___________ [7] it is spacious enough to become my private world. ___________ [8] is a fully-furnished room with a single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there is ___________ [9] wood table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts. With two small windows on the two sides of the room, I use bright color tone for the wall ___________ [10] my bedroom airier and warmer. My bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole life.

Question 6:

A. at        B. on        C. to        D. of

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “on the second floor”: trên tầng 2

Dịch: Phòng ngủ của tôi ở trên tầng 2

Question 7:

A. but        B. and        C. because       D. so

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Chính xác thì nó không phải một căn phòng rộng nhưng đủ rộng để trở thành thế giới riêng của tôi.

Question 8:

A. They       B. He        C. You       D. It

Đáp án: D

Giải thích: it thay thế cho căn phòng, đi với động từ “is”

Dịch: Đó được trang bị đủ nội thất với 1 chiếc giường đơn bên trái và tủ quần áo bên phải.

Question 9:

A. a        B. an        C. the        D. x

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “there is a N”: có một …

Dịch: Có 1 cái bàn gỗ với giá chứa nhiều sách hay và được trang trí bằng đồ lưu niệm và quà sinh nhật của tôi.

Question 10:

A. make       B. to make

C. made       D. making

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Với 2 cửa sổ nhỏ hai bên phòng, tôi dùng màu tường sáng để làm phòng thoáng mát và ấm cúng hơn.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

We have English lessons at Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. On the walls, there are a lots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and on the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves in the classroom. On the shelves, there are a lot of English books. Our books are on the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are on the floor, and there is some food in the school bags. It’s now 5.30 pm. We are at home, but our teacher is at school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.

=

Question 11: Where do you study?

A. At Room 13

B. At room 12

C. In our classroom

D. On the second floor

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We have English lessons at Room 12”.

Dịch: Chúng tôi có tiết học Tiếng Anh ở phòng 12.

Question 12: How many tables and desks are there in your classroom?

A. 24 tables and one desk

B. 24 tables for students and two desks for teacher

C. 20 tables and one desk

D. 25 tables and two desks

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.

Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.

Question 13: Which kinds of books are on the shelves?

A. French books

B. Magazines

C. Cartoons

D. English books

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.

Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh.

Question 14: What time is it now?

A. Half past five

B. A quarter to five

C. A quarter past five

D. Five fifteen

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “It’s now 5.30 pm”.

Dịch: Bây giờ đang là 5:30 chiều.

Question 15: Why does the teacher often leave for school late?

A. To prepare for the next lessons

B. To mark students’ tests

C. To play outdoor activities

D. To attend the meeting

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”

Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: We/ having/ big party/ tomorrow.

A. We are having a big party tomorrow.

B. We having a big party tomorrow.

C. We are having big party tomorrow.

D. We are having a big party on tomorrow.

Đáp án: A

Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.

Question 2: She/ ought/ wash/ dish, take out/ garbage/ sweep/ floor/ after meal.

A. She ought wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.

B. She ought to wash the dish, take out the garbage, sweep the floor after meal.

C. She ought wash the dish, take out garbage, and sweep the floor after meal.

D. She ought to wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc ought to V: phải làm gì

Dịch: Cô ấy phải rửa bát, đổ rác, quét sàn sau bữa ăn.

Video liên quan

Chủ Đề