- Tên đơn vị: Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: School of Foreign Languages – Thai Nguyen University [SFL]
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VB2 – Liên thông
- Lĩnh vực: Sư phạm ngoại ngữ
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208 3648 489
- Email:
- Website: //sfl.tnu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn
Các ngành đào tạo Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên bao gồm:
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D02 [Văn, Toán, tiếng Nga]
- Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 [Văn, Anh, GDCD]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Điểm sàn theo quy định của Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Thời gian và hình thức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.
- Các ngành ngôn ngữ: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên >= 18 điểm [môn ngoại ngữ chưa nhân hệ số]
Điểm xét tuyển đại học tính dựa vào điểm TB 3 môn theo tổ hợp của 3 kỳ [lớp 11 và kỳ 1 lớp 12]
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = [[M1 + M2 + Ngoại ngữ x2]/4 x 3 ] + Điểm ưu tiên
Trong đó:
- M1, M2, ngoại ngữ lần lượt là điểm TB cả năm lớp 12 của môn 1, môn 2 và môn ngoại ngữ.
- Điểm ưu tiên theo quy định nếu có
Lưu ý: Thí sinh có chứng hỉ năng lực ngoại ngữ khi xét theo học bạ được cộng điểm ưu tiên như sau: Bậc 3: + 1 điểm, bậc 4: +2 điểm, bậc 5: + 3 điểm, bậc 6: + 4 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đạt học sinh giỏi quốc gia môn ngoại ngữ;
- Đạt giải kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế môn ngoại ngữ
Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tải mẫu đăng ký xét tuyển thẳng:
- Mẫu đăng ký xét tuyển thẳng phụ lục 3 [tải xuống]
- Mẫu đăng ký xét tuyển thẳng phụ lục 4 [tải xuống]
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên năm 2020 như sau:
- Học phí với toàn bộ các ngành: 980.000 đồng/tháng tương đương 9.800.000đ/năm học
- Học phí quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên
Cập nhật điểm chuẩn chính thức của Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên các năm gần nhất tại Trangedu.com.
Đón xem điểm chuẩn năm 2021 của Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên và tham khảo lại điểm chuẩn các năm của trường.
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.5 | 20 | 24.0 |
Sư phạm tiếng Nga | — | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 18.5 | 22.0 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 13 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | 20 | 24.0 |
- TAGS
- đại học ngoại ngữ
- đại học thái nguyên
Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 15 đến 24 điểm, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 22 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 ;D15; D66 | 22 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành đào tạo | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Sư Phạm Tiếng Anh | D01,A01,D15,D66 | 24,0 |
Sư Phạm Tiếng Trung Quốc | D01,D04,A01,D66 | 21,5 |
Ngôn Ngữ Anh | D01,A01,D15,D66 | 19,5 |
Ngôn Ngữ Nga | D01,D02,A01,D66 | 18,0 |
Ngôn Ngữ Pháp | D01,D03,A01,D66 | 18,0 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01,D04,A01,D66 | 22,0 |
ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Khoa Ngoại Ngữ- Đại học Thái Nguyên tuyển sinh với 700 chỉ tiêu cho 8 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 280 chỉ tiêu tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Anh với 275 chỉ tiêu.
Khoa ngoại ngữ - đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2019:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D15, D66 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Nga | A01, D01, D02, D66 | 17 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01, D01, D04, D66 | 17.5 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D66 | 17.5 |
Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D02, D66 | 13 |
Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D03, D66 | 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D66 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01, D15, D66 | 15 |
Các thí sinh trúng tuyển Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Đường Z115, Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, T. Thái Nguyên - Điện thoại: [84-280] 3 852 650.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Thái Nguyên Mới Nhất.
PL.