Điểm chuẩn năm 2021 - học phí - chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng dự kiến 2022.
- Trường Đại Học Tôn Đức Thắng là trường đại học nghiên cứu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc học và thu chi học phí. Trường hiện có tổng cộng bốn cơ sở tại ba thành phố khác nhau trong đó có các cơ sở tại Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau.
- Tiền thân của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng là trường Đại Học Công Nghệ Dân Lập Tôn Đức Thắng được thành lập theo quyết định của Thủ Tướng vào ngày 24 tháng 9 năm 1997. Trường do Liên Đoàn Lao Động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập, đầu tư và lãnh đạo trực tiếp thông qua hội đồng quản trị do Chủ Tịch Liên Đoàn Lao Động Thành phố ở nhiệm qua các thời kỳ là chủ tịch.
- Với sự tăng trưởng ngày càng nhanh, để trường có những sự phù hợp bản chất nó Thủ Tướng Chính Phủ đã ra quyết định chuyển đổi pháp nhân của trường thành trường Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng, trực thuộc Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngày 22 tháng 6 năm 2006, chính phủ Việt Nam đã cho phép trường Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng chuyển sang loại hình đại học công lập theo cơ chế tự chủ trong việc thu chi học phí. Năm 2008, Thủ Tướng chỉ đạo quyết định về việc đổi tên trường Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng trực thuộc Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thành Trường Đại Học Tôn Đức Thắng và chuyển trực thuộc Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam.
- Trường Đại Học Tôn Đức Thắng được xếp hạng là trường đại học thuộc Đại Học Giao Thông Thượng Hải xếp thứ 701 đến 800 trên thế giới. Hiện tại Đại Học Tôn Đức Thắng vẫn là đại diện duy nhất của các trường Đại Học Việt Nam trong bảng xếp hạng này.
- Tháng 4 năm 2012, trường đại học tôn Đức Thắng được tổ chức THE của Anh Quốc xếp hạng trong nhóm 400 trường đại học có ảnh hưởng nhất toàn cầu, trong đó chất lượng đào tạo được xếp trong nhóm 200 trường có chất lượng đào tạo tốt nhất thế giới.
- Năm 2019, trường Đại Học Tôn Đức Thắng được tổ chức QS của Anh Quốc xếp hạng 207 của châu Á. Tổ chức này cũng xếp cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo của trường đạt chuẩn 5/5 sao theo tiêu chuẩn của Anh Quốc.
- Trường có tổ chức theo các khối đơn vị như sau thứ nhất là khối giảng dạy bao gồm các ngành khoa đó là khoa công nghệ thông tin, khoa, khoa điện điện tử, khoa kế toán, khoa khoa học thể thao, khoa học ứng dụng, khoa học xã hội và nhân văn, khoa kĩ thuật công trình, khoa luật, khoa ngoại ngữ, khoa quản trị kinh doanh, khoa tài chính ngân hàng, khoa toán và thống kê,…
- Về khối đào tạo phải ứng dụng khoa học kĩ thuật và công nghệ có viện hợp tác, nghiên cứu, viện tiên tiến khoa học vật liệu, trung tâm an toàn lao động và công nghệ môi trường, trung tâm bồi dưỡng văn hóa phải tin học và ngoại ngữ, trung tâm chuyên gia Hàn Quốc, trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng, trung tâm đào tạo phát triển xã hội, trung tâm giáo dục quốc tế, trung tâm hợp tác châu âu, trung tâm ngôn ngữ sáng tạo, trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng, trung tâm ứng dụng và phát triển kỹ thuật công nghệ, quỹ phát triển khoa học công nghệ.
- Về khối quản lý và hành chính phục vụ có phòng công tác học sinh sinh viên, phòng đại học, phòng sau đại học, phòng quản lý phát triển hoặc công nghệ, phòng khảo thí và kiểm định chất lượng, phòng quản trị thiết bị, phòng tài chính, phòng tổ chức hành chính, phòng thanh tra pháp chế và an ninh, phòng quản trị ký túc xá, thư viện, ban truyền thông và quan hệ công chúng.
- Địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7
-Số điện thoại: 0944 314 466
- Mail:
- Website: //admission.tdtu.edu.vn/
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D00 | 35.6 | Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch và lữ hành | A01,C01 C01,D01 | 33.3 | A01,D01:Anh C00,C01:Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch | A01,C00 C01,D01 | 34.2 | A01,D01:Anh C00,C01:Văn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực | A00,A01 D01 | 36 | A00: Toán A01,D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A00,A01 D01 | 36.9 | A00: Toán A01,D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn | A00,A01 D01 | 35.1 | A00: Toán A01,D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00,A01 D01 | 36.3 | A00: Toán A01,D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00,A01 D01,D07 | 34.8 | A00: Toán A01,D07,D01: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán | A00,A01 C01,D01 | 34.8 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật | A00,A01 C00,D01 | 35 | A00,C01: Toán C00,D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học | A00,B00 D07 | 33.8 | Hóa |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01,D04 D11,D55 | 34.9 | D01,D11: Anh D04,D55: Trung Quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00,B00 D08 | 29.6 | A00: Hóa B00,D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00,B00 D07 | 32 | Hóa |
15 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A01,D01 A00 | 34.6 | Toán |
16 | 7480102 | Mạng tính tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01 D01 | 33.4 | Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00,A01 D01 | 35.2 | Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00,A01, C01 | 29.7 | Toán |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01 C01 | 31 | Toán |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00,A01 C01 | 33 | Toán |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00,A01 C01 | 32 | Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 C01 | 29.4 | Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00,V01 | 28 | Vẽ HHMT >=6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00,H01 H02 | 30.5 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00,H01 H02 | 34 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00,H01 H02 | 30.5 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00,V01 H02 | 29 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động chuyên ngành Quản lý quan hệ lao đồng, Hành vi tổ chức | A00,A01 C01,D01 | 32.8 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | A01,D01 T00,T01 | 29 | A01,D01: Anh T00,T01: NK TDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf | A01,D01 T00,T01 | 32.9 | A01,D01: Anh T00,T01: NK TDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01,C00 C01,D01 | 29.5 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00 C01,D01 | 23 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00,B00 D07,D08 | 23 | Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước | A00,B00 D07,D08 | 23 | toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00,B00 D07,D08 | 23 | Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,A01 | 29.5 | Toán, toán >=5 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00,A01 | 28.5 | Toán, toán >=5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00,A01 V00,V01 | 24 | A00,A01: Toán V00,V01: Vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 C01 | 24 | Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01,D11 | 34.8 | Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch – Chất lượng cao | A01,C00 C01,D01 | 30.8 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực – DChất lượng cao | A00,A01 D01 | 35.3 | A00: Toán A01,D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 35.6 | A00: Toán A01,D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 34.3 | A00: Toán A01,D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 35.9 | A00: Toán A01,D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính – ngân hàng – Chất lượng cao | A00,A01 D01,D07 | 33.7 | A00: Toán A01,D0, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00,A01 C01,D01 | 32.8 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00,A01 C00,D01 | 33.3 | A00: Toán A01,D01: Anh |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00,A01 C00,D01 | 24 | A00: Hóa B00,B08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00,B00 D08 | 33.9 | Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 34 | Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 24 | Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 24 | Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 28 | toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 24 | Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00,H01 H02 | 30.5 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học bằng tiếng Anh | D01,D11 | 26 | Anh |
58 | FA7340115 | Marketing - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01, D01 | 33 | A00: toán A01,D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 28 | A00: toán A01,D01: Anh |
60 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 33.5 | A00: toán A01,D01: Anh |
61 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,B00 D08 | 24 | A00: Hóa B00,D08: Sinh |
62 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 25 | Toán |
63 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 25 | Toán |
64 | FA750216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 C01 | 24 | Toán |
65 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 C01 | 24 | Toán |
66 | FA7340301 | Kế toán chuyên ngành kế toán quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01,D07 | 25 | A00,C01: toán A01,D01: Anh |
67 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01,D07 | 25 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01,C00 C01,D01 | 25 | A00: Toán A01,D01,D07: Anh |
69 | N7220202 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | D01,D11 | 32.9 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
70 | N7340115 | Marketing – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 D01 | 34.6 | Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khác sạn – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 D01 | 31 | A00: toán A01,D01: Anh |
72 | N7340301N | Kế toán – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 C01,D01 | 30.5 | A00, C01: toán A01,D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 C00,D01 | 30.5 | A00, A01: toán A01,D01: Anh |
74 | N73106330 | Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và lữ hành – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A01,C00 C01,D01 | 25 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 D01 | 29 | Toán |
76 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01,D11 | 31.5 | Anh |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00,A01 D01 | 28 | A00: toán A01,D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01,C00 C01,D01 | 24.3 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00,A01 D01 | 25 | Toán |
- Nhóm ngành 1: các ngành thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, thiết kế thời trang, kĩ thuật điện phải kỹ thuật điện tử viễn thông, kĩ thuật điều khiển và tự động hóa, kĩ thuật cơ điện tử, kĩ thuật phần mềm, khoa học máy tính, mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, kĩ thuật khoa học, công nghệ sinh học, kiến trúc, kĩ thuật xây dựng, kĩ thuật xây dựng công trình giao thông, quy hoạch vùng và đô thị, công nghệ kĩ thuật môi trường, khoa học môi trường, bảo hộ lao động có mức học phí là 24.000.000 đồng cho một năm học.
- Nhóm ngành 2: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, kế toán, xã hội học, công tác xã hội, Việt Nam học chuyên ngành du lịch và lữ hành phải Việt Nam học chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch, toán ứng dụng, thống kê, quản lý thể dục thể thao, quản trị kinh doanh, quan hệ lao động, tài chính ngân hàng, luật có học phí là 20.500.000 đồng
- Nhóm ngành 3: ngành dược có học phí là 46.000.000 đồng một năm học
- Học phí ngành golf: năm 1 khoảng 41.000.000đồng/ năm. Năm 2 khoảng 72.000.000 đồng/ năm. Năm 3 khoảng 32.000.000 đồng/năm. Năm 4 khoảng 43.000.000 đồng/ năm
- Khi sinh viên tiến hành nhập học, nhà trường sẽ tiến hành thu học phí như sau đối với nhóm ngành 1 tạm thu 12.000.000 đồng, nhóm ngành 2 tạm thu 10.500.000 đồng, nhóm ngành 3 thu 23.000.000 đồng, nhóm ngành golf tạm thu 16.000.000 đồng.*Xem thêm: tìm hiểu dịch vụ gia sư tiếng Anh để có chi phí trang trải
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D00 | 120 | Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch và lữ hành | A01,C01 C01,D01 | 130 | A01,D01:Anh C00,C01:Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch | A01,C00 C01,D01 | A01,D01:Anh C00,C01:Văn | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực | A00,A01 D01 | 120 | A00: Toán A01,D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A00,A01 D01 | 380 | A00: Toán A01,D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn | A00,A01 D01 | 110 | A00: Toán A01,D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00,A01 D01 | 50 | A00: Toán A01,D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00,A01 D01,D07 | 140 | A00: Toán A01,D07,D01: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán | A00,A01 C01,D01 | 150 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật | A00,A01 C00,D01 | 120 | A00,C01: Toán C00,D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học | A00,B00 D07 | 180 | Hóa |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01,D04 D11,D55 | 100 | D01,D11: Anh D04,D55: Trung Quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00,B00 D08 | 110 | A00: Hóa B00,D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00,B00 D07 | 180 | Hóa |
15 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A01,D01 A00 | 100 | Toán |
16 | 7480102 | Mạng tính tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01 D01 | 100 | Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00,A01 D01 | 100 | Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00,A01, C01 | 100 | Toán |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01 C01 | 110 | Toán |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00,A01 C01 | 140 | Toán |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00,A01 C01 | 50 | Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 C01 | 100 | Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00,V01 | 100 | Vẽ HHMT >=6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00,H01 H02 | 30 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00,H01 H02 | 90 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00,H01 H02 | 80 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00,V01 H02 | 90 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động chuyên ngành Quản lý quan hệ lao đồng, Hành vi tổ chức | A00,A01 C01,D01 | 80 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | A01,D01 T00,T01 | 40 | A01,D01: Anh T00,T01: NK TDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf | A01,D01 T00,T01 | 50 | A01,D01: Anh T00,T01: NK TDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01,C00 C01,D01 | 80 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00 C01,D01 | 40 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00,B00 D07,D08 | 80 | Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước | A00,B00 D07,D08 | 60 | toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00,B00 D07,D08 | 80 | Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,A01 | 50 | Toán, toán >=5 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00,A01 | 50 | Toán, toán >=5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00,A01 V00,V01 | 50 | A00,A01: Toán V00,V01: Vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 C01 | 50 | Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01,D11 | 160 | Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch – Chất lượng cao | A01,C00 C01,D01 | 120 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực – DChất lượng cao | A00,A01 D01 | 80 | A00: Toán A01,D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 120 | A00: Toán A01,D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 80 | A00: Toán A01,D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 120 | A00: Toán A01,D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính – ngân hàng – Chất lượng cao | A00,A01 D01,D07 | 140 | A00: Toán A01,D0, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00,A01 C01,D01 | 120 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00,A01 C00,D01 | 160 | A00: Toán A01,D01: Anh |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00,A01 C00,D01 | 40 | A00: Hóa B00,B08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00,B00 D08 | 80 | Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00,A01 D01 | 100 | Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 90 | Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 40 | Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 80 | toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00,A01 C01 | 30 | Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00,H01 H02 | 60 | Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học bằng tiếng Anh | D01,D11 | 30 | Anh |
58 | FA7340115 | Marketing - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01, D01 | 40 | A00: toán A01,D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 40 | A00: toán A01,D01: Anh |
60 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 50 | A00: toán A01,D01: Anh |
61 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,B00 D08 | 30 | A00: Hóa B00,D08: Sinh |
62 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 30 | Toán |
63 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01 | 30 | Toán |
64 | FA750216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 C01 | 30 | Toán |
65 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 C01 | 30 | Toán |
66 | FA7340301 | Kế toán chuyên ngành kế toán quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01,D07 | 30 | A00,C01: toán A01,D01: Anh |
67 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình học bằng tiếng Anh | A00,A01 D01,D07 | 30 | A00,C01: Toán A01,D01: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01,C00 C01,D01 | 40 | A00: Toán A01,D01,D07: Anh |
69 | N7220202 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | D01,D11 | 40 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
70 | N7340115 | Marketing – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 D01 | 40 | Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khác sạn – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 D01 | 50 | A00: toán A01,D01: Anh |
72 | N7340301N | Kế toán – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 C01,D01 | 30 | A00, C01: toán A01,D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 C00,D01 | 40 | A00, A01: toán A01,D01: Anh |
74 | N73106330 | Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và lữ hành – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A01,C00 C01,D01 | 40 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | A00,A01 D01 | 30 | Toán |
76 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01,D11 | 40 | Anh |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00,A01 D01 | 50 | A00: toán A01,D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01,C00 C01,D01 | 40 | A01,D01: Anh C00,C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00,A01 D01 | 30 | Toán |
Xem thêm:
- - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công Nghệ [HUTECH] TP.HCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa