Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021
Trường Đại học Tài chính Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021
Điểm sàn UFM năm 2021
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 19.0 |
Điểm chuẩn UFMnăm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021 như sau:
1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng [3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS]
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27.3 |
Marketing | 28.0 |
Bất động sản | 25.7 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Tài chính Ngân hàng | 26.8 |
Kế toán | 26.5 |
Kinh tế | 27.0 |
Luật kinh tế | 27.0 |
Toán kinh tế | 25.0 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 26.4 |
Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] | 21.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 22.38 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 22.31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 22.8 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 25.4 |
Marketing [CLC] | 26.5 |
Kế toán [CLC] | 21.0 |
Tài chính Ngân hàng [CLC] | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 26.2 |
Bất động sản [CLC] | 22.5 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] | 21.0 |
Marketing [Chương trình quốc tế] | 23.56 |
Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] | 22.77 |
1.2 Diện không ưu tiên
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Marketing | 28.0 |
Bất động sản | 26.0 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Tài chính Ngân hàng | 26.5 |
Kế toán | 26.5 |
Kinh tế | 27.0 |
Luật kinh tế | 26.5 |
Toán kinh tế | 26.0 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] | 26.5 |
Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 25.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 25.5 |
Marketing [CLC] | 26.0 |
Kế toán [CLC] | 25.0 |
Tài chính Ngân hàng [CLC] | 25.5 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 26.0 |
Bất động sản [CLC] | 24.98 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] | 24.67 |
Marketing [Chương trình quốc tế] | 24.9 |
Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] | 24.75 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 850 |
Marketing | 900 |
Bất động sản | 800 |
Kinh doanh quốc tế | 900 |
Tài chính Ngân hàng | 820 |
Kế toán | 820 |
Kinh tế | 850 |
Luật kinh tế | 850 |
Toán kinh tế | 800 |
Ngôn ngữ Anh | 800 |
Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] | 780 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] | 750 |
Quản trị khách sạn [đặc thù] | 750 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] | 750 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 820 |
Marketing [CLC] | 850 |
Kế toán [CLC] | 780 |
Tài chính Ngân hàng [CLC] | 770 |
Kinh doanh quốc tế [CLC] | 830 |
Bất động sản [CLC] | 750 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] | 750 |
Marketing [Chương trình quốc tế] | 750 |
Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] | 750 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 25.9 |
Marketing | 27.1 |
Bất động sản | 25.1 |
Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
Tài chính Ngân hàng | 25.4 |
Kế toán | 25.3 |
Kinh tế | 25.8 |
Luật kinh tế | 24.8 |
Toán kinh tế | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý Chương trình đặc thù | 25.2 |
Quản trị khách sạn Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chương trình đặc thù | 24.3 |
Quản trị kinh doanh CLC | 25.3 |
Marketing CLC | 26.2 |
Kế toán CLC | 24.2 |
Tài chính Ngân hàng CLC | 24.6 |
Kinh doanh quốc tế CLC | 25.5 |
Bất động sản CLC | 23.5 |
Quản trị kinh doanh Chương trình quốc tế | 24.0 |
Marketing Chương trình quốc tế | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế Chương trình quốc tế | 24.0 |
Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Marketing | 28.0 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Tài chính Ngân hàng | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] | 26.5 |
Quản trị khách sạn Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chương trình đặc thù | 25.0 |
Quản trị kinh doanh CLC | 25.5 |
Marketing CLC | 26.0 |
Tài chính Ngân hàng CLC | 25.5 |
Kinh doanh quốc tế CLC | 26.0 |
Quản trị kinh doanh Chương trình quốc tế | 24.67 |
Marketing Chương trình quốc tế | 24.9 |
Kinh doanh quốc tế Chương trình quốc tế | 24.75 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2020như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 |
Marketing | 24.5 | 26.1 |
Bất động sản | 19.4 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 |
Tài chính Ngân hàng | 21.1 | 24.47 |
Kế toán | 21.9 | 25 |
Kinh tế | / | 24.85 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 |
Chương trình đào tạo đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 |
Marketing | 19.2 | 24.8 |
Kế toán | 17.2 | 22.6 |
Tài chính Ngân hàng | 17 | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 |
Chương trình đào tạo quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 18.7 | 20.7 |
Marketing | 18.5 | 22.8 |
Kế toán | 16.45 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 21.7 |