Bạn đang ở đâu tiếng Trung

Học tiếng Trung online chất lượng ở Hà Nội. Tiếng trung cho người đi du lịch.

Bài 5: 打电话 Gọi điện thoại

  1. 对话: Hội thoại

1.1

李华妈妈:喂,您找谁?Lǐhuámāmā: Wèi, nínzhǎoshuí?

Mẹ Lý Hoa: Alo,

Jim:我找李华。Jim: Wǒzhǎolǐhuá. Cháu tìm Lý Hoa.

李华妈妈:她现在不在。您哪位?Tāxiànzàibùzài. Nínnǎwèi? Bây giờ nó không ở nhà. Cháu là ai thế?

Jim:我是她的朋友Jim。从美国来的。Wǒshìtā de péngyǒu Jim. Cóngměiguólái de. Cháu là bạn cô ấy Jim. Cháu từ Mỹ đến đây.

李华妈妈: 您有她的手机号码吗?Nínyǒutā de shǒujīhàomǎ ma?Cháu có số di động của con bé chưa?

Jim:我打了。但没有人接。Wǒdǎle. Dànméiyǒurénjiē.Cháu gọi rồi nhưng không ai nghe máy.

李华妈妈:你有什么急事吗?我可以转告。Nǐyǒushén me jíshì ma? Wǒkěyǐzhuǎngào.Cháu có việc gấp không? Cô sẽ nói với nó.

Jim:请你告诉她,让她给我回电话。Qǐngnǐgàosùtā, ràngtāgěiwǒhuídiànhuà. Phiền cô nói với bạn ấy gọi điện lại cho cháu.

李华妈妈:好的,电话是多少?Hǎo de, diànhuàshìduōshǎo? Được rồi, số điện thoại của cháu là bao nhiêu?

Jim:7956338.

1.2

李华:喂,友谊宾馆吗?请转304房间。Lǐhuá: Wèi, yǒuyìbīnguǎn ma? Qǐngzhuǎn 304 fángjiān.

Lý Hoa: Alo, khách sạn Hữu Nghị phải không? Xin chuyển điện thoại đến phòng 304.

Jim:你好,我是Jim,请问您找谁?Jim: Nǐhǎo, wǒshì Jim, qǐngwènnínzhǎoshuí?

Jim: Xin chào, tôi là Jim, bạn tìm ai?

李华:Jim,我是李华。Jim, wǒshìlǐhuá.Jim, mìnhlàLýHoa.

Jim:噢,李华,你现在在哪里?Ō, lǐhuá, nǐxiànzàizàinǎlǐ? À, Lý Hoa, bây giờ bạn đang ở đâu thế?

李华:我在外面,有事情吗?Wǒzàiwàimiàn, yǒushìqíng ma? Mình đang ở bên ngoài, có việc gì không?

Jim:我想买手机卡,你觉得什么样的卡比较好?Wǒxiǎngmǎishǒujīkǎ, nǐjuédéshénmeyàng de kǎbǐjiàohǎo? Mình muốn mua thẻ điện thoại, cậu thấy loại thẻ nào tốt?

李华:我认为买神州行不错,适合你在中国短期使用。Wǒrènwéimǎishénzhōuxíngbùcuò, shìhénǐzàizhōngguóduǎnqíshǐyòng. Mình thấy thẻ Thần Châu Hành khá tốt, phù hợp với cậu khi ở Trung Quốc trong thời gian ngắn.

Jim:谢谢你,李华。Xièxiènǐ, lǐhuá.Cảm ơn cậu, Lý Hoa.

李华:不客气。Bùkèqì.Đừng khách sáo.

  1. 常备句型:Mẫu câu tiếng trung thường dùng:

喂,您找谁?Wèi, nínzhǎoshuí?Alo, bạn tìm ai?

李华在吗?Lǐhuázài ma? Lý Hoa có nhà không?

你有她的手机号码吗?Nǐyǒutā de shǒujīhàomǎ ma? Bạn có số điện thoại di động của cô ấy không?

我打了,可是没有人接。Wǒdǎle, kěshìméiyǒurénjiē.Tôi gọi rồi nhưng không ai nghe máy.

你打错了。Nǐdǎcuòle. Bạn gọi nhầm số rồi.

占线。Zhànxiàn. Mạng bận/ cuộc gọi bị chặn.

请你大声一点儿。Qǐngnǐdàshēngyīdiǎner. Xin hãy nói to một chút.

我听不见。Wǒtīngbùjiàn.Tôi không nghe rõ.

我是外国人,请你慢一点说。Wǒshìwàiguórén, qǐngnǐmànyīdiǎnshuō. Tôi là người nước ngoài, xin hãy nói chậm lại một chút.

请让她给我回电话。Qǐngràngtāgěiwǒhuídiànhuà. Xin nói với cô ấy gọi điện lại cho tôi.

请问如何打国际电话最便宜?Qǐngwènrúhédǎguójìdiànhuàzuìpiányí? Cho hỏi làm thế nào để gọi điện thoại quốc tế rẻ nhất?

请问这里有卖IP电话卡的吗?Qǐngwènzhè li yǒumài IP diànhuàkǎ de ma? Cho hỏi ở đây có bán thẻ IP không?

请问这里有卖SIM卡的吗?Qǐngwènzhè li yǒumài SIM kǎ de ma?Cho hỏi ở đây có bán thẻ SIM không?

我的手机在英国买的,这个卡能用吗?Wǒ de shǒujīzàiyīngguómǎi de, zhègekǎnéngyòng ma? Điện thoại của tôi mua ở Anh, thẻ này có thể dùng không?

请告诉我如何使用?Qǐnggàosùwǒrúhéshǐyòng? Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]

ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

Mời các bạn học các bài tiếng trung giao tiếp tại đây.

Video liên quan

Chủ Đề