Đại học Hàng hải Việt Nam [Tiếng Anh: Vietnam Maritime University] là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, chuyên đào tạo về kỹ thuật, với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành hàng hải, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục của Việt Nam.
Thành lập: Trường sơ cấp Hàng hải, tiền thân của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, được thành lập vào ngày 01/04/1956 tại Hải Phòng. Năm 1957, Trường được nâng cấp thành Trường Trung cấp Hàng hải. Năm 1976, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Hàng hải. Năm 1984, Trường Đại học Giao thông thủy sáp nhập vào Trường Đại học Hàng hải. Tháng 8 năm 2013, Trường chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Trụ sở chính: 484 Lạch Tray,Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Hàng Hải
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480201D119 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
2 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D107 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
3 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201D112 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
4 | Điện tự động công nghiệp | 7520216H105 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
5 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D108 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
6 | Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
8 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
9 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
10 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340120A409 | A01, D01, D07, D15 | 0 | |
11 | Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
12 | Máy và tự động công nghiệp | 7520103D128 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
13 | Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
14 | Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
15 | Quản lý kinh doanh và marketing | 7340101A403 | A01, D01, D07, D15 | 0 | |
16 | Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
17 | Kinh tế | 7840104H401 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
19 | Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
20 | Kinh tế | 7340120H402 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7840104D407 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
22 | Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201H114 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
24 | Kiến trúc và nội thất | 7580201D127 | H01, H02, H03, H04 | 0 | |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
26 | Kỹ thuật cầu đường | 7580205D113 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
27 | Kinh tế | 7840104D410 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
28 | Kinh tế | 7840104D401 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
29 | Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
30 | Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
31 | Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
32 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520103D123 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
33 | Điện tử viễn thông | 7520207D104 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
34 | Kinh tế | 7340120D402 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
35 | Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | A01, D01, D14, D10 | 0 | |
36 | Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
37 | Công nghệ thông tin | 7480201D114 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
39 | Quản lý hàng hải | 7840106D129 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
40 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
41 | Kinh tế | 7840104A408 | A01, D01, D07, D15 | 0 | |
42 | Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
43 | Luật | 7380101D120 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
44 | Máy tàu thủy | 7520122D106 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
45 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | A01, D01, D14, D10 | 0 | |
46 | Điều khiển tàu biển | 7840106S101 | A00, A01, D01, C01, D01 | 0 | |
47 | Khai thác máy tàu biển | 7840106S102 | A00, A01, D01, C01, D01 | 0 |
Điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam đã được công bố chính thức. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22 |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 25 |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25 |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 |
Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21 |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Kiến trúc và nội thất [Sơ tuyển năng khiếu vẽ mỹ thuật | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21,5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26,5 |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 25,25 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24,5 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Điện tự động công nghiệp [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Công nghệ thông tin [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 22,5 |
Chương trình lớp chọn | ||
Điều khiển tàu biển [Chọn] | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Khai thác máy tàu biển [Chọn] | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Thời Gian - Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Hàng Hải:
Hồ sơ xác nhập học bao gồm:
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 [bản có dấu đỏ do Sở GDĐT cấp, không chấp nhận bản photocopy].
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019, 2020, xác nhận nhập học bằng cách nộp bản sao căn cước công dân.
- Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp, có thể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính/bản sao căn cước công dân gửi về địa chỉ nhà trường.
- Thời hạn nộp trước 17h ngày 22.8.2021, thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24 |
7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 |
7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 22.4 |
7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23 |
7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.85 |
7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.75 |
7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.25 |
7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.35 |
7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580201D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.15 |
7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.5 |
7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
7520103D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7220201D124 | Tiếng Anh thương mại [TA hệ số 2] | D01; A01; D10; D14 | 34.75 |
7220201D125 | Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2] | D01; A01; D10; D14 | 34.25 |
7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.35 |
7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.25 |
7840104D407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 |
7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 |
7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25 |
7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 |
7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.4 |
7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.65 |
7840104H401 | Kinh tế vận tải biển [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 23.35 |
7340120H402 | Kinh tế ngoại thương [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 24.35 |
7520216H105 | Điện tự động công nghiệp [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7480201H114 | Công nghệ thông tin [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 22.75 |
7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing [Chương trình tiên tiến] | D15; A01; D07; D01 | 24 |
7840104A408 | Kinh tế Hàng hải [Chương trình tiên tiến] | D15; A01; D07; D01 | 22.15 |
7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics [Chương trình tiên tiến] | D15; A01; D07; D01 | 24.85 |
7840106S101 | Điều khiển tàu biển [Chọn] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7840106S102 | Khai thác máy tàu biển [Chọn] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 2020
Năm 2020 Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Xét tuyển thẳng kết hợp toàn bộ các chuyên ngành.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21 |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.75 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Kiến trúc và nội thất | H01; H02; H03; H04 | 19 |
Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 29.5 |
Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.25 |
Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.25 |
Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.75 |
Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22 |
Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
Kinh tế vận tải biển [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Kinh tế ngoại thương [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 21 |
Điện tự động công nghiệp [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Công nghệ thông tin [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Quản lý kinh doanh & Marketing | D15; A01; D07; D01 | 20 |
Kinh tế Hàng hải | D15; A01; D07; D01 | 18 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | D15; A01; D07; D01 | 21 |
Điều khiển tàu biển [Chọn] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Khai thác máy tàu biển [Chọn] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ 2020:
Chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ [27 Chuyên ngành] | ||
1. Điều khiển tàu biển | A00 A01 C01 D01 | 20.5 |
2. Khai thác máy tàu biển | 18 | |
3. Quản lý hàng hải | 24.5 | |
4. Điện tử viễn thông | 22 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | 18 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 24 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 21.5 | |
8. Máy tàu thủy | 18 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 18 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 18 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 22.25 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 25 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 20.5 | |
17. Xây dựng công trình thủy | 18 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 18 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 18 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 18 | |
21. Công nghệ thông tin | 26 | |
22. Công nghệ phần mềm | 24 | |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23 | |
24. Kỹ thuật môi trường | 20 | |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 18 | |
26. Quản lý công trình xây dựng | 20 | |
27. Kiến trúc & nội thất [Vẽ MT hệ số 2] | H01 H02 H03 H04 | 22 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO [02 Chuyên ngành] | ||
28. Điện tự động công nghiệp [CLC] | A00 A01 C01 D01 | 19 |
29. Công nghệ thông tin [CLC] | 22 | |
CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN [02 Chuyên ngành] | ||
30. Điều khiển tàu biển [Chọn] | A00 A01 C01 D01 | 18 |
31. Khai thác máy tàu biển [Chọn] | 18 |
Xem thêm: Điểm sàn Đại học Hàng Hải Việt Nam 2020.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 2019
Năm nay, trường đại học Hàng Hải tuyển sinh 3200 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành chiếm chỉ tiêu cao nhất là những ngành: Quản trị tài chính kế toán; Kinh tế vận tải biển và ngành Logistics và chuỗi cung ứng với 135 chỉ tiêu.
Theo đó năm 2019 điểm trúng tuyển dao động từ 14 đến 25,5 điểm. Trong đó điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 25,5 điểm [môn tiếng Anh nhân hệ số 2].
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Việt Nam như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngành Kinh tế vận tải | --- | |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 19 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | --- | |
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | --- |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
Ngành Luật | --- | |
Chuyên ngành Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Ngành Khoa học Hàng hải | --- | |
Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14.5 |
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông | A00; A01; C01; D01 | --- |
Chuyên ngành Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | --- | |
Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy | --- | |
Chuyên ngành Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí | --- | |
Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kỹ thuật công trình biển | --- | |
Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng | --- | |
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ [Vẽ MT hệ số 2] | 14 |
Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất | Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ [Vẽ MT hệ số 2] | 20 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | |
Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Công nghệ thông tin | --- | |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Ngành Kỹ thuật môi trường | --- | |
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | --- | |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 [T.Anh hệ số 2] | 25 |
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 [T.Anh hệ số 2] | 25.5 |
NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO | --- | |
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | --- | |
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Công nghệ thông tin | --- | |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Ngành Kinh tế vận tải | --- | |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 14.5 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | --- | |
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương [CLC] | A00; A01; C01; D01 | 16 |
NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | --- | |
Ngành Kinh tế vận tải | --- | |
Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 16 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | --- | |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01; D07; D15 | 18.5 |
Ngành Quản trị kinh doanh | --- | |
Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing | A01; D01; D07; D15 | 17.5 |
Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hàng Hải Việt Nam có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.
- Số điện thoại: 0225.3735.138/3729690; Email: .
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hàng Hải Việt Nam Mới Nhất.
PL.