Củ sắn dây tiếng anh là gì năm 2024

Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.

And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity.

Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày.

He blesses my little job of selling fufu [a cassava meal], and I manage to meet my daily needs.

Củ sắn có mùi vị như thế nào?

What does jicama taste like?

Hèm, Hy vọng đám bạn cậu đã sắn sàng để bay.

Well, I hope your friends are ready to get fucked up.

Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ

The night of the event involves rides in vintage cars, a walk on a red carpet into the great room, a terrific DJ and a photographer at the ready to capture pictures of these attendees and their families.

Trong bất kỳ trường hợp nào, nguồn gốc của ông đều rất khiêm tốn: ông đã từng tuyên bố rằng ông đã lớn lên trong bánh mì và paçoca [bột sắn được xay xát với thịt bò sấy khô].

In any case, his origins were very humble: he used to claim that he had been raised on day-old bread and paçoca [cassava flour grounded with dried beef].

Thức ăn chủ yếu thứ hai trên toàn quốc là sắn với năng suất 350.000 tấn/năm trong năm 2006.

The second staple food grown across the country is cassava with an annual yield of 350,000t in 2006.

Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.

I can definitively tell you that oatmeal, Jell-O, Cream of Wheat, Gak, pudding, clay, tapioca, Silly Putty and tomato paste do not slide through a tube that's coiled up under your costumes that's meant to come out an orifice in your chest and spray towards the audience.

Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.

Fufu is this white ball of starch made of cassava, and it's served with light soup, which is a dark orange color, and contains chicken and/or beef.

Từ xưa, người dân Mexico đã ăn củ sắn.

From ancient times, people in Mexico have consumed the jicama.

Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.

This is one of the best agronomists in Malawi, Junatambe Kumbira, and he's discussing what sort of cassava they will plant -- the best converter of sunshine to food that man has found.

Sắn sàng từ Iâu.

Available from the IAU.

Các yếu tố khiến dân số tăng mạnh bao gồm ảnh hưởng từ chế độ cai trị thực dân của Hà Lan, như kết thúc nội chiến tại Java, gia tăng diện tích canh tác lúa, và việc du nhập các cây lương thực như sắn và ngô khiến có thể cung ứng đủ lương thực cho cư dân.

Factors for the great population growth include the impact of Dutch colonial rule including the imposed end to civil war in Java, the increase in the area under rice cultivation, and the introduction of food plants such as casava and maize that could sustain populations that could not afford rice.

Theo cách nấu Đông Phương, củ sắn dùng để thay thế củ năng.

In Oriental cooking, jicama serves as a substitute for water chestnuts.

Từ khi được những thương gia người Bồ giới thiệu vào thế kỷ 16, ngô và sắn đã thay thế các cây trồng truyền thống ở châu Phi trở thành giống cây trồng quan trọng nhất tại lục địa.

Since their introduction to Africa by Portuguese traders in the 16th century, maize and cassava have similarly replaced traditional African crops as the most important staple food crops grown on the continent.

Tôi biết cô đã có sắn một cốc rồi Nhưng tôi có thể gọi một cốc khác cho cô khi cô cần một cốc khác không.

I see that you have a drink but I could get you another when you're through with that one.

Thực ra, xà phòng có sắn

Actually, soap is available.

Hai ngày sau, Bộ trưởng Hải quân James V. Forrestal trao tặng cho Hải đội Khu trục 23 danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống do thành tích hoạt động xuất sắn tại quần đảo Solomon.

Two days later Secretary of the Navy, James V. Forrestal presented Destroyer Squadron 23 with the Presidential Unit Citation for their outstanding performance in action in the Solomons in 1943–44.

Những người sắn bắn-hái lượm thủa sơ khai có lẽ đã học được từ những động vật hay sục sạo tìm kiếm côn trùng giàu Prôtêin và làm theo chúng.

Early hunter-gatherers probably learned from animals that foraged for protein-rich insects and followed suit.

Ngoài gạo, các hợp tác xã còn làm việc với hạt giống được sử dụng để sản xuất dầu thực vật và các sản phẩm từ cây sắn.

In addition to rice, the cooperatives also work with seeds used to make vegetable oil and casava products.

Chi Sắn dây [danh pháp: Pueraria] là chi chứa khoảng 15–20 loài thực vật bản địa châu Á.

Pueraria is a genus of 15–20 species of plants native to Asia.

Ta rấ sắn lòng nếu bà ta cũng thế.

I'm willing if she is.

Xuất xứ từ Mexico và Trung Mỹ, củ sắn đã du hành qua nhiều nước xa xôi đến tận Phi-líp-pin, Trung Quốc và Nigeria.

Originating in Mexico and Central America, the jicama plant has traveled to countries as far away as the Philippines, China, and Nigeria.

Chủ Đề