Chọn đáp án D
Giải thích:
[a] CO2 dư + Ba[OH]2 $\xrightarrow{{}}$Ba[HCO3]2
[b] NaOH + Ca[HCO3]2 $\xrightarrow{{}}$CaCO3 + Na2CO3 + H2O
[c] Fe[NO3]2 + AgNO3 $\xrightarrow{{}}$Fe[NO3]3 + Ag↓
[d]
$\begin{align}
& N{{a}_{2}}O+{{H}_{2}}O\,\xrightarrow{{}}2NaOH \\
& \,\,\,\,\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,mol \\
& 2NaOH+A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\xrightarrow{{}}NaAl{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O \\
& \,\,\,\,2\,mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,1\,mol\,\,\,\,\,\Rightarrow v\ddot{o}a\,\tilde{n}u\hat{u}\,\, \\
\end{align}$
$\begin{array}{l} \,\,\,\,\,F{e_3}{O_4} + 8HCl \to FeC{l_2} + 2FeC{l_3} + 4{H_2}O\\ \,\,\,\,\,\,1\,\,\,mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,mol\\ \,\,\,\,Cu\,\,\,\,\, + \,\,\,\,2FeC{l_3} \to CuC{l_2} + FeC{l_2}\\ \,\,\,1\,\,\,mol\,\, \to \,\,\,2\,\,mol\,\,\, \Rightarrow vua\,du \end{array}$.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
[a] Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe[NO3]3.
[b] Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH.
[c] Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca[HCO3]2 [tỉ lệ mol 1 : 1].
[d] Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
[e] Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước dư.
[f] Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một chất tan là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
B. 3.
[a] Cu dư + 2Fe[NO3]3 → Cu[NO3]2 + 2Fe[NO3]2.
[b] CO2 dư + KOH → KHCO3.
[c] Na2CO3 + Ca[HCO3]2 → CaCO3 + 2NaHCO3.
[d] Fe + 2FeCl3 dư → 3FeCl2.
[e] BaO + H2O → Ba[OH]2 sau đó Al2O3 +
Ba[OH]2 → Ba[AlO2]2 + H2O.
[f] Fe2O3 + 6HCl dư → 2FeCl3 + 3H2O sau đó
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2.
Vậy có 3 thí nghiệm thoả mãn là [b], [c], [e].
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3
Độ khó: Nhận biết
Tiến hành các thí nghiệm sau:
[a] Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe[NO3]3.
[b] Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH.
[c] Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca[HCO3]2 [tỉ lệ mol 1 : 1].
[d] Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
[e] Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước dư.
[f] Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một chất tan là
Thành phần chính của khí than ướt là
Thành phần chính của khí than khô là
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?
Cho các chất: O2 [1], NaOH [2], Mg [3], Na2CO3 [4], SiO2 [5], HCl [6], CaO [7], Al [8], ZnO [9], H2O [10], NaHCO3 [11], KMnO4 [12], HNO3 [13], Na2O [14]. Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử cần dùng là:
Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là
Oxit nào sau đây không tạo muối?
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Cho Na2CO3 vào dung dịch Ba[HCO3]2 [tỉ lệ mol 1 : 1]. [b] Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. [c] Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước. [d] Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư. [e] Cho NaHS vào dung dịch KOH [tỉ lệ mol 1 : 1] [g] Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 [tỉ lệ mol 3 : 1].
Sau khi phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối?