Chính giữa tiếng Anh là gì
1. Between.
- Tại, trong, hay giữa khoảng cách giữa hai người hay hai vật.
EX: He was standing between Jeff and Kevin. - Trong khoảng thời gian phân chia hai ngày, hai sự kiện.
EX: Many changes took place between the two world wars. - Dùng để chỉ mối quan hệ, sự lựa chọn, sự khác nhau….
EX: Talks between France and Germany are continuing. - Nằm trong khoảng thời gian phân chia hai điểm được tính một cách ước lượng
EX: Her sons, aged between 5 and 9, go to primary school.
Video liên quan