Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu hệ tiêu hóa năm 2024

Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:

  1. 50 cm
  1. 60 cm
  1. 70cm
  1. 80 cm
  1. 90cm

[
]

Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống:

  1. Thắt lưng 3
  1. Thắt lưng 2
  1. Thắt lưng 1
  1. Ngực 12
  1. Ngực 11

[
]

Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:

  1. Chỗ nối với hầu.
  1. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
  1. Chỗ đi qua cơ hoành.
  1. a, b đúng
  1. a, b, c đúng

[
]

Động mạch tá tụy dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên:

  1. Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy
  1. Nằm bên trái động mạch chủ
  1. Đi trong mạc treo ruột
  1. A và B đúng
  1. A và C đúng

[
]

Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:

  1. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  1. 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  1. 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
  1. Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
  1. A, B, C, D Sai.

[
]

Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:

  1. Động mạch mạc treo tràng dưới
  1. Động mạch hồi kết tràng
  1. Động mạch mạc treo tràng trên
  1. Động mạch kết tràng phải
  1. Động mạch kết tràng giữa

[
]

Thực quản có các chỗ hẹp là:

  1. Chỗ nối với hầu.
  1. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
  1. Chỗ ngang mức lỗ tâm vị.
  1. a, b đúng
  1. a, b, c đúng

[
]

Tá tràng dài khoảng:

  1. 15 cm
  1. 20 cm
  1. 25 cm
  1. 30 cm
  1. 35 cm

[
]

Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ:

  1. Đầu trên
  1. Đầu dưới
  1. Mặt sau
  1. Mặt trước
  1. Chỗ khác

[
]

Các phần của tuỵ cố định là:

  1. Đầu tuỵ
  1. Thân tuỵ
  1. Đuôi tuỵ
  1. Đầu tuỵ và thân tuỵ
  1. Thân tuỵ và đuôi tuỵ

[
]

Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:

  1. Ống tuỵ chính
  1. Ống tuỵ phụ
  1. Mạc dính tá tuỵ
  1. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
  1. Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng

[
]

Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi:

  1. Mạc treo kết tràng ngang
  1. Mạc treo kết tràng lên
  1. Mạc treo kết tràng xuống
  1. Mạc treo ruột
  1. Mạc dính tá tuỵ

[
]

Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:

  1. Chỗ nối với hầu.
  1. Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.
  1. Chỗ đi qua cơ hoành.
  1. a, b đúng
  1. b, c đúng

[
]

Tuỵ nằm ở:

  1. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  1. Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang
  1. Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
  1. Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
  1. C và D đúng.

[
]

Tạng nào sau đây nằm sau thực quản:

  1. Động mạch chủ ngực.
  1. Khí quản.
  1. Tim. D

. Phổi.

  1. Gan.

[
]

Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt:

  1. lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc.
  1. Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc.
  1. Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
  1. Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc.
  1. Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài.

[
]

"Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc"

  1. Đúng b. Sai.

[
]

Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:

a.

Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.

  1. Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng.
  1. Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
  1. Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
  1. Dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng.

[
]

Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn:

  1. Đúng b. Sai.

[
]

Đáy vị là:

  1. Phần thấp nhất của dạ dày.
  1. Phần nối thân vị với hang vị.
  1. Phần nối thân vị với ống môn vị.
  1. Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
  1. Không xác định được.

[
]

Dạ dày có đặc điểm:

  1. Lỗ tâm vị có một van thật sự.
  1. Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn.
  1. Khuyết góc ở bờ cong vị bé.
  1. Môn vị không có cơ thắt.
  1. Thân vị tiếp nối với tá tràng.

[
]

Dạ dày :

  1. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
  1. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
  1. Môn vị có cơ thắt môn vị
  1. a, b đúng.

[
]

Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:

  1. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
  1. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  1. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.

[
]

Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:

  1. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
  1. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  1. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.

[
]

Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:

  1. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
  1. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

e.

ĐM vị trái và ĐM vị phải.

[
]

Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:

  1. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
  1. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
  1. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
  1. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

[
]

Dạ dày có nhiệm vụ:

  1. Dự trữ thức ăn.
  1. Tiêu hoá thức ăn

c.Hấp thụ thức ăn.

  1. a, b, c đúng.

[
]

Dạ dày:

  1. Tạng bị thành hoá.
  1. Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
  1. Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.
  1. a, b đúng.

[
]

Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:

  1. Gan.
  1. Dạ dày.
  1. Ruột non.
  1. Tụy tạng.

[
]

Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ:

  1. Tụy.
  1. Lách.
  1. Thận trái.
  1. Tuyến thượng thận trái.

[
]

Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:

  1. Tụy.
  1. Lách.
  1. Thận trái.
  1. Tuyến thượng thận trái.

[
]

Mạc nối nhỏ:

  1. Gồm hai lá phúc mạc.
  1. Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
  1. Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
  1. a, b, c đúng.
  1. b, c đúng

[
]

Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:

  1. Acid HCl.
  1. Gastrin.
  1. Chất nhày.
  1. Yếu tố nội

[
]

Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:

  1. ĐM thân tạng.
  1. ĐM lách.
  1. ĐM vị phải.
  1. ĐM vị mạc nối phải

[
]

.

Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách:

  1. ĐM gan chung.
  1. ĐM vị trái.
  1. ĐM vị phải.
  1. ĐM vị mạc nối phải

[
]

Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng:

  1. ĐM gan chung.
  1. ĐM vị mạc nối trái.
  1. ĐM vị tá tràng.
  1. ĐM vị phải. e

. ĐM vị mạc nối phải

[
]

Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:

  1. ĐM vị tá tràng.
  1. ĐM vị mạc nối trái.
  1. ĐM vị trái.
  1. ĐM vị phải.
  1. ĐM vị mạc nối phải

[
]

Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái:

  1. 8. b. 9. c. 10. d. 11. e. 12.

[
]

"Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"

  1. Đúng b. Sai

[
]

Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành NGOẠI TRỪ:

  1. Tạo bạch cầu.
  1. Chôn hồng cầu.
  1. Dữ trữ sắt.
  1. Miễn dịch.

[
]

Lách:

  1. Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa.
  1. Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
  1. Bờ trên [bờ trước] có nhiều khía.
  1. Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách.
  1. Khi bị chấn thương rất khó vỡ.

[
]

Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:

  1. III và IV.
  1. VI và VII.
  1. VII và VIII.
  1. V và VIII.
  1. IV và V.

[
]

Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:

  1. Trái thùy đuôi.
  1. Trái thùy vuông.
  1. Phải thùy đuôi.
  1. Phải thùy vuông.
  1. Trước thùy đuôi.

[
]

Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới là:

  1. Khe liên phân thuỳ trái.
  1. Khe liên phân thuỳ phải.
  1. Khe phụ giữa thuỳ trái.
  1. Khe phụ giưa thuỳ phải.

[
]

" Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn"

  1. Đúng b. Sai

[
]

Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:

  1. Phần trước.
  1. Phần trên.
  1. Phần phải.
  1. Phần sau.
  1. Cả a, b, c, d.

[
]

Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám:

  1. Phần trên.
  1. Phần trước.
  1. Phần sau.
  1. a, b đúng.
  1. a, b, c đúng.

[
]

Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ:

  1. Tiết ra men tiêu hóa.
  1. Khử độc.
  1. Chuyển hoá protide.
  1. Chuyển hoá glucide.
  1. Chuyển hoá lipide.

[
]

Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:

  1. Dây chằng vành.
  1. Dây chằng liềm.
  1. Dây chằng tĩnh mạch.
  1. Dây chằng hoành gan.

[
]

Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau:

  1. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái.

b .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau.

c.

ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải.

  1. ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
  1. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải.

[
]

Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ:

  1. Ống gan chung. b. Đường mật phân thùy trước.
  1. Ống mật chủ. d. Túi mật. e. Ống gan phải và trái.

[
]

"Đường mật phụ có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được":

  1. Đúng b. Sai

[
]

Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:

  1. Ống gan phải.
  1. Ống gan trái.
  1. Ống gan chung.
  1. Ống mật chủ.

e.

Túi mật và ống túi mật.

[
]

Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan:

  1. Khe giữa.

b.

Khe liên phân thuỳ trái.

  1. Khe liên phân thuỳ phải.
  1. Khe phụ giữa thuỳ phải.
  1. khe phụ giữa thuỳ trái.

[
]

Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ cửa và hệ chủ:

  1. Đúng. b.

Sai

[
]

Cấu tạo của thành ống tiêu hoá [dưới cơ hoành] gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là:

  1. Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc.
  1. Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, niêm mạc.
  1. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc.
  1. Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ.
  1. Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc.

[
]

Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới:

  1. Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy.

b.

Sau tá tràng, trên tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.

  1. Trên tá tràng, sau tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
  1. Sau tụy, trong thành tá tràng, sau tá tràng, trên tá tràng.
  1. Sau tụy, trên tá tràng, sau tá tràng, trong tành tá tràng

[
]

Cơ vòng bóng gan tụy, không cho dịch tá tràng trào ngược vào đường mật và ống dẫn tụy chính.

  1. Đúng. c. Sai

[
]

Phần nào sau đây của tá tràng là di động:

  1. Phần trên.
  1. Phần dưới.
  1. Phần ngang.
  1. 2/3 cuối của phần trên.
  1. 2/3 đầu của phần trên.

[
]

Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống:

  1. Phần di động.
  1. Phần trên.
  1. Phần xuống.
  1. Phần ngang.
  1. Phần lên.

[
]

Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:

  1. Mạc treo ruột.
  1. Mạc nối lớn.
  1. Mạc nối nhỏ.
  1. a, b đúng.
  1. b, c đúng.

[
]

Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm:

  1. Kết tràng có các túi thiừa mạc nối.
  1. Kết tràng có các dãi cơ dọc.
  1. Kết tràng có các bướu kết tràng.
  1. a, b, c đúng. e. a, b, c sai.

[
]

Ruột thừa:

  1. Dính vào manh tràng ở chỗ hội tụ của ba dãi cơ dọc.
  1. Thường cố định.
  1. Không thông với manh tràng.
  1. Thường ở phía ngoài của manh tràng.
  1. Nằm trên val hồi manh tràng.

[
]

Ruột già:

  1. Có nhiệm vụ hấp thụ nước và tạo nên sinh tố.
  1. Hình chữ U.
  1. Không thể cắt bỏ được khi bị bệnh.
  1. Hoàn toàn di động.
  1. Được nuôi dưỡng độc nhất bởi ĐM mạc treo tràng dưới.

[
]

Phần nào sau đây của ruột già là di động:

  1. Kết tràng phải.
  1. Kết tràng trái.
  1. Trực tràng.
  1. Kết tràng lên.

[
]

Cơ thắt trong của hậu môn:

  1. Là loại cơ vân.
  1. Do tầng vòng của lớp cơ ruột già tạo thành.
  1. Luôn ở trạng thái co thắt.
  1. a, b, c đúng.

[
]

Các thành phần sau đây đều thuộc niêm mạc ống hậu môn NGOẠI TRỪ:

  1. Các nếp bán nguyệt.
  1. Cột hậu môn.
  1. Đường lược.
  1. Val hậu môn.
  1. Xoang hậu môn.

[
]

"Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"

  1. Đúng. b. Sai.

[
]

Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?

  1. Thực quản.
  1. Dạ dày.
  1. Hỗng tràng.
  1. Hồi tràng.
  1. Kết tràng.

[
]

"Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"

Chủ Đề