Cái cài ba lô tên là gì

Bạn là người đam mê thời trang và đặc biệt yêu thích sự năng động trẻ trung của những chiếc balo? Bạn đã bao giờ tò mò balo được ra đời vào thời gian nào và trong hoàn cảnh như thế nào chưa? Hãy cùng với Balocenter tìm hiểu lịch sử của balo qua bài viết sau ngay nhé!

Balo ngày nay quá phổ biến và hầu như trở thành một món đồ phụ kiện không thể thiếu trong tủ quần áo của mỗi người. Để có thể đạt đến mật độ xuất hiện rộng khắp như hiện nay, ít ai biết balo cũng phải trải qua một giai đoạn hình thành và phát triển với thời gian khá dài để có thể được đông đảo người dân tiêu dùng lựa chọn.

Xem thêm:

  • Bạn đã biết hết những hãng balo nổi tiếng trên thế giới chưa?
  • Lựa chọn túi xách cho tuổi trung niên cần lưu ý những gì?
  • Nên dùng vali hay balo? ưu nhược điểm của từng loại

Lịch sử hình thành của balo ngày nay

Một điều chắc chắn rằng, những chiếc balo hiện đại ngày nay có tuổi đời lớn hơn bất kể ai đang đọc bài viết này, thậm chí nó còn có thể tương đương với thời kỳ của Kim tự tháp.

Bằng chứng từ những chữ tượng hình được người ta tìm thấy trong các hang động xưa ở Ai Cập, những chiếc balo ngày xưa chỉ là những mảnh vải nhỏ, quấn quanh hông dùng chứa những vật dụng nhỏ như một nắm hạt giống, vài món đồ cần thiết… và chỉ được dành cho đàn ông.

Những chiếc balo giai đoạn này không hề mang ý nghĩa nào về mặt thẩm mỹ và chưa được định hình, định dạng rõ ràng, nhưng nó vẫn được đánh giá là tiền thân của những chiếc balo ngày nay.

Đến thời điểm cách đây khoảng 5000 năm, các nhà khảo cổ đã tìm thấy xác một người leo núi [được đặt tên là "Otzi - Người băng"] không may bỏ mạng tại dãy Alpe. Kế bên xác ông ta, người ta phát hiện ra một đống sắt cứng có dây đeo khá tương tự hình dáng một chiếc balo ngày nay. Nhưng không ai dám chắc đây là người phát minh ra balo hay không.

Năm 1886, Henry Clay Merriam, một đại tá quân đội Mỹ đã được cấp bằng sáng chế lần đầu tiên cho chiếc balo. Một vật dụng có hình dáng khá phức tạp với dây đeo và quai cài, bằng chất liệu da, được đeo lên vai.

Tuy khá nặng và cồng kềnh cũng như khá khó sử dụng, nhưng đây lại là giải pháp tối ưu nhất cho binh lính lúc bấy giờ vì là cách duy nhất có thể mang thêm nhiều vật dụng cần thiết.

Thời điểm 1909,  một người Nauy tên là Ole.F.Bergans, đã cải tiến balo lên một bước với việc phát minh ra một chiếc giỏ treo trên lưng đã có thêm dây đeo chuyển một phần sức nặng lên hông. Việc này giúp giảm áp lực lên vai, dễ đeo và đỡ mỏi lưng hơn nhiều.

Mẫu túi này khá ôm người và vừa vặn nhưng tất nhiên không có cơ sở nào để cho rằng ông đã phát minh ra balo.

Thời kỳ chuyển tiếp sang những kiểu balo hiện đại

Sau chiến tranh thế giới thứ 2, mãi tới sau năm 1946, vợ chồng Gerry Cunningham mới là người đầu tiên hoàn thiện mẫu balo dành cho những người leo núi, trượt tuyết.

Mẫu balo hiện đại cũng như đã biết tích hợp thêm ngăn kéo để an toàn cho các vật dụng bên trong và khá nhẹ, mang được khá nhiều đồ.

Gia đình nhà Cunningham đã tạo nên một cuộc cách mạng khi cho ra đời mẫu balo có hình giọt nước và đây là bước tiến đầu tiên của balo vào ngành công nghiệp thời trang ngày nay.

Cũng có thể tạm tính nhà Cunningham, là người sáng tạo ra những chiếc balo, tiền thân của balo hiện đại ngày nay.

Đến đầu thế kỷ 20, người ta bắt đầu chú trọng đến hình dáng những chiếc balo, chúng được nhuộm màu, chú trọng chất liệu và được có mặt thường xuyên trên trang bìa những tờ báo lớn về thời trang.

Đến những giai đoạn sau, balo liền phát triển và trở thành món phụ kiện thời trang được người người săn đón, được thiết kế theo từng giai đoạn từng xu hướng riêng biệt và đáp ứng nhu cầu cho tất cả đối tượng khác nhau.

Hàng loạt những tên tuổi lớn trong ngành thời trang balo đã ra đời, như: Louis Vuitton, Hermes,.. với vô số mẫu balo trợ lực, balo đi chơi, balo du lịch, balo cuộn, balo Adidas nam, nữ…

Trên đây là một vài khái quát từ BaloCenter cho câu hỏi lịch sử hình thành của balo ngày nay.

BaloCenter là đơn vị uy tín chuyên cung cấp balo chính hãng, balo đến từ những thương hiệu nổi tiếng trên, trong và ngoài nước. Với nhiều năm hoạt động và được sự tin yêu của quý khách hàng, chúng tôi tự hào là đơn vị được người tiêu dùng bình chọn trong lĩnh vực thời trang này.

Liên hệ ngay qua những thông tin sau và đừng quên theo dõi những mẫu balo được chúng tôi cập nhật hàng ngày trên chuyên trang sản phẩm nhé!

HỆ THỐNG CỬA HÀNG BALOCENTER.COM | BALO - TÚI - PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG

1] Cửa hàng BaloCenter.com Quận 1: 99B Lê Thị Riêng, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh

- Fanpage Facebook: //www.facebook.com/balocenter.quan1/

- Hotline: 090 188 84 00

2] Cửa hàng BaloCenter.com Quận 3: 15 Trần Quang Diệu, Phường 13, Quận 3, Hồ Chí Minh 760000

- Fanpage Facebook: //www.facebook.com/balocenter/

- Hotline: 093 219 30 00

Tác giả: Alel Pham

Từ vựng tiếng Anh ngành Balo – Túi xách được khá nhiều người tìm kiếm. Vì vậy, hôm nay JES sẽ tổng hợp đến bạn đọc những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Balo, túi xách thông dụng nhất.

  • Front panel: Thân trước
  • Back panel: Thân sau
  • Side panel: Hông túi
  • Bottom: Đáy
  • Top: Đỉnh túi
  • Opening: Miệng túi
  • Shoulder strap: Quai đeo
  • Hipbelt: Quai hông
  • Compartment: Ngăn kín
  • Mesh: Lưới
  • Swatch: Mẫu vải
  • Handle: Quai xách
  • Velcro: Khóa gai xù
  • Divider: Vách ngăn
  • Cord lock: Móc xỏ dây dù
  • Strap: Dây, đai
  • Tuck: Lộn mép, nếp gấp
  • Ventilator: Lỗ thông hơi
  • Eyelet: Lỗ xỏ dây
  • Skip: Sống trượt
  • Plate : Bệ , tấm
  • Hydration hole : Lỗ thoát nước
  • Cover : Nẹp che
  • Zipper end: Chặn dây kéo
  • Piping cover : Bọc gân
  • Divider : Vách ngăn
  • Opening :Miệng túi
  • Hanging pocket : Ngăn Lửng
  • Lining : vải lót
  • Binding : đường viền
  • Slider : Đầu kéo
  • Bungee : Dây thun
  • Lay down : May dằn
  • Grommet : Đệm
  • Port : Lỗ thông hơi
  • Slash pocket : Túi có miệng
  • Hering bone : Đai xương cá
  • Gross grain : Đai ngang
  • Quilt stitch : Đường may chần
  • Break : Đường cắt nối
  • Span : Súp lê
  • Compartment : Ngăn
  • Inner : Bên trong
  • Outer : Bên trong
  • Artwork : Hình minh hoạ
  • Pod : Túi nhỏ
  • Hagtag : Thẻ treo
  • Discrepancies : Sai số /Sai lệch
  • Orientation : Hướng
  • Sling : dây quàng
  • Cushion : đệm
  • Lid / flap : Nắp túi
  • Diameter : Đường kính
  • Heat melting : Hơ nóng
  • Handle housing : Ốp tay kéo
  • Wheel housing : Ốp bánh xe
  • Lash point : Điểm gài
  • Emboss : Ép nổi
  • Tip : Mút, đỉnh, chóp
  • Raw edge : Mép vải chưa viền
  • Fringe : Viền –Piping
  • Brace: Vật nối
  • Slit : khe hở
  • Rear : Bộ phận phía sau
  • Handle wrap : bao tay nắm
  • Volume: Thể tích
  • Mold : Khuôn
  • Bartack : bọ đính
  • Draw cord: dây trang trí
  • Dropper : Chốt đầu dây
  • Foam : Miếng xốp
  • Frill : viền [ xếp nếp]
  • Patch : miếng đắp
  • Embroider : Thêu
  • Qlue : Ép keo
  • Flange : Mép –gờ nổ
  • Stuff : Nhồi –nhét –lèn
  • Dart : nếp gấp
  • Bias cut : cắt xéo
  • Cord : dây dù
  • Shelf : Vải ngoài
  • Fabric face down :may trái vải
  • Notch :dấu bấm –bấm tim
  • Selvage : đường biên vải
  • Knot : Nút thắt
  • Placket : nẹp che
  • Pleat :xếp ly
  • Underlay : lớp lót ở dưới
  • Athletic bag – Túi thể thao
  • Backpack : Balô
  • Clutch-bag : Túi xách cầm tay
  • Satchel – Túi đeo vai
  • Sling Bag – Túi đeo
  • Wristlet – Túi đeo tay
  • Knapsack; backpack; rucksack; kit-bag : Ba lô
  • Handbag : Túi xách
  • Buff : Da trâu –da bò
  • Back stitch seam : Mũi đột
  • Buckle : Khoen –khoá
  • Crease :Nếp nhăn
  • Contrast piping : Viền phối
  • Cord : Dây luồn
  • Cotton string : Dây coton
  • Cram : Nếp gấp
  • Cross division seam : Đường ráp ngang
  • Cross lacing : Dây buộc chéo
  • Decorative facing : nẹp trang trí
  • Decorative tape : Dây trang trí
  • Divisible zipper : Dây kéo rời
  • Leather imitation : Gỉa da
  • Leather Piping : Viền da
  • Nylon bias tape : dây nilon
  • Press stud : Nút bấm
  • Rayon thread : Chỉ tơ
  • Ready – made piping : Viền thành phẩm
  • Relaxed> < Kéo căng
  • Scotch tape : Băng dính
  • Seam shadow : Đường may nằm trong
  • Vercro tape : Băng gai
  • adhesive substance : Chất kết dính
  • brightener : Chất làm bóng
  • String – cord : Dây
  • hanger loop : dây treo
  • belt loop : Dây nịt / belt
  • pad : đệm [cái]
  • yeability, dye-receptivity : Độ ăn màu
  • moisture, humidity : Độ ẩm
  • piping : Viền –Đường gân
  • fold line, fold : Đường gấp
  • center fold : Đường gấp giữa
  • center back fold đường gấp giữa thân Sau
  • center front fold : đường gấp giữa thân trước
  • dart :Đường ly
  • basted seam : đường may lược
  • drawing seam : đường may trang trí
  • seamline : Đường nối
  • assembly line :Đường ráp
  • trim, welt : đường viền
  • pipe : đường viền gân
  • moisture content : Hàm lượng ẩm
  • discharge printing, etch printing, extract printing : in bóc màu
  • duplex printing : In 2 mặt
  • multicolour printing : In nhiều màu
  • peg printing : In nổi
  • discoloration: Phai màu
  • bleeding : Loang màu
  • quilt : May chần
  • staystitching : May định hình
  • basting, tacking : May lược
  • gathering : May rút
  • decorative stitching : May trang trí
  • pocket lip : Mép Túi
  • patch, strap : Miếng đắp
  • effect side, face side, finishing side, good side, obverse side, right side, top side, upper side : Mặt phải
  • reverse side, seamy side, under side, wrong side : Mặt trái
  • random sample : Mẫu lấy ngẫu nhiên
  • pocket flap : Nắp túi
  • fold, pleat : Nếp gấp
  • pleat, pucker, wrinkle : Nếp nhăn
  • label : nhãn
  • main label, woven label : nhãn chính
  • sticker : nhãn dán
  • composition label : nhãn thành phần
  • snap-fastener : nút bấm / stop-button : nút đóng
  • idle button : Nút trang trí
  • pocket, pouch : Túi
  • flap pocket : túi có nắp
  • set-in pocket. slit pocket : túi mổ
  • bellows patch, patch pocket : túi ngoài
  • cash pocket, pockette : Túi nhỏ
  • inside ticket pocket : túi nhỏ trong
  • inset pocket : Túi trong
  • Bar code : mã vạch
  • Contrast : phối
  • Cord : dây luồn
  • Cord stop : Nút chặn dây
  • Corner : Góc
  • Couter sample : giấy dựng [ Làm co sản phẩm giữ dáng: Túi –giày…]
  • Cram : Nếp gấp
  • Cross lacing : dây buộc chéo
  • Defect / Damage : sai –hỏng
  • Drawcord : Dây trang trí
  • Eslastic :chun
  • Except :Ngoài ra
  • Armhole: Cánh tay
  • Back foam: Miếng đệm sau
  • Back Rise: Đáy sau
  • Belt: Dây
  • Belt loop: Con đỉa
  • Body: Thân
  • Body length – back: Dài thân sau
  • Body length – front: Dài thân trước
  • Bottom: Đáy
  • Bottom rib: Đáy miếng nối
  • Bow: Nơ
  • Button: Nút
  • Button Hole: Khuy
  • Canopy: Nắp đậy
  • Chest: Ngực
  • Collar: Cổ
  • Collar length: Dài cổ
  • Collar rib: Viền [Nơ] cổ
  • Compartment: Ngăn, ô
  • Cuff/Sleeve opening: Xẻ trụ tay
  • Divider: Phân chia, ngăn
  • Flap: Nắp túi
  • Fly: Dây kéo
  • Front rise: Đáy trước
  • Glove Cuff: Cổ tay
  • Hanger loop: Dây treo
  • Hood: Mui, vành mũ
  • Label: Nhãn
  • Lining: Lót
  • Loop: Dây, con đỉa
  • Lower back: Thân sau dưới
  • Lower front: Thân trước dưới
  • Mesh lining: Lót lưới
  • Neck: Cổ
  • Neck circumference: Chu vi cổ
  • Neck stretch: Cổ co dãn
  • Neck tape: Viền cổ
  • Netting door: Cửa lưới
  • Organizer: Người tổ chức
  • Outseam: Sườn
  • Pad: Đệm, độn
  • Pocket: Túi
  • Placket: Xẻ
  • Pocket Bag: Lót túi
  • Pole Sleeve: Tay
  • Quilting: Mền, may chần
  • Seat: Đáy
  • Shirr Attach: Gắn chun
  • Shoulder: Vai
  • Shoulder pad: Miếng đệm vai
  • Shoulder strap: Dây đeo vai
  • Side panel: Thân sườn
  • Side seam: Đường sườn
  • Sleeve: Tay
  • Sleeve rib: Ren tay
  • Strap: Dây, quai
  • Tab: Nhãn tab
  • Tape : Dây, băng, viền
  • Thigh : Đùi
  • Tunnel: Đường hầm
  • Upper back: Phần cao phía sau
  • Upper front: Phần cao phía trước
  • VENT Vent: Lỗ thông
  • WIRE Wire: Dây-khung
  • Zip Puller: Dây khoá kéo
  • Carton: Thùng
  • Piping: Viền
  • Heat transfer / rubber print: Tản nhiệt/in caosu
  • Velcro: Khoá dán/dính
  • Stuff sack: Chất liệu bao bố
  • Stay: Chặn-để
  • Handle: Tay cầm-móc quai
  • Wheel: Bánh xe
  • Wheel houssing: Cục gắn bánh xe
  • Top panel: thân trên
  • Sweatband: Dây đeo
  • Bill: Cây kéo
  • Grommet: Vòng dây
  • Eyelet: Mắt cáo
  • Zipper: Dây kéo
  • Bucklet: Khoá cài
  • Baffle: Vách ngăn
  • Shoulder Strap: Dây đeo lưng
  • Embroidery: Thêu
  • Electronic part: Bộ phận khoá từ
  • Back panel: Thân sau
  • Crotch: Đáy
  • Knee: Gối
  • Binding: Viền
  • Crown: Vương miện
  • Compressive strap: Dây [nén]
  • Grosgrain: Lụa sọc
  • Hydration port: Miếng thấm ẩm
  • Pole: Cây cột
  • Puller: Kéo
  • Rack: Giá [đề đồ]
  • Key Holder: Khoá giữ
  • Webbing: Vải làm đai
  • Washer: Vòng đệm
  • Molding: Xốp
  • Lace: Dây buộc
  • Shell: Vỏ – bề ngoài

Video liên quan

Chủ Đề