Các đề thi học kỳ 2 của khối 2

Tải xuống

    Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 [cơ bản]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là

A. 78     B. 79

C. 80     D. 81

Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:

A. 24     B. 60

C. 42     D. 18

Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:

A. 5 × 5    B. 5 × 6

C. 5 × 3     D. 5 × 2

Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?

A. 17     B. 18

C. 19     D. 20

Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15

A. x = 3    B. x = 4

C. x = 5     D. x = 2

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Câu 7. [2 điểm] Tính:

3 × 7 =

5 lít × 2 =

20 : 5 =

35kg : 5 =

Câu 8. [1 điểm] Tìm x, biết:

a] 3 × x = 27

b] x : 5 = 4

Câu 9. [2 điểm] Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:

a] Mỗi nhóm có mấy bạn?

b] Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ?

Câu 10. [2 điểm] Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi 1/4 số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?

    Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 [nâng cao]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là

A. 100     B. 101

C. 102     D. 103

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là

A. 999     B. 998

C. 987     D. 978

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm

A. 25     B. 52

C. 205     D. 502

Câu 4. Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:

A. 657     B. 675

C. 567     D. 576

Câu 5. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì

A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17

B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13

C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3

D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7

Câu 6. Cho hình vẽ:

Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là:

A. 8     B. 9

C. 10     D. 11

Câu 7. [2 điểm] Tính nhẩm:

4 × 4 = …     4 × 7 = …

4 × 2 = …     3 × 8 = …

2 × 4 = …     5 × 4 = …

Câu 8. [1 điểm] Tìm y, biết:

a] y : 5 + 27 = 4 × 8

b] 12 – 7 < y < 12 – 4

Câu 9. [1 điểm] Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.

Câu 10. [2 điểm] Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ:

a] Em đi học bao nhiêu ngày?

b] Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

Câu 11. [1 điểm] Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

    Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 [cơ bản]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Tính nhẩm

a] 4 × 7 = …

b] 5 × 9 = …

c] 36 : 4 =…

d] 27 : 3 =…

Câu 2. Đọc, viết các số [theo mẫu]:

Viết số Đọc số
355 Ba trăm năm mươi lăm
402
Sáu trăm bảy mươi tám
250
Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:

Khoanh vào đáp án đúng:

A. 12cm     B. 13cm

C. 14cm     D. 15cm

Câu 4. Đặt tính rồi tính

315 + 243     64 + 505

668 – 426     978 – 52

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 10cm = …. mm

b] 19dm = …..cm

c] 5m 5dm = … dm

d] 31dm 5cm = … cm

Câu 6. Tìm x:

a] x + 115 = 238

b] x – 75 = 114

c] x : 4 = 432 - 424

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………

Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Câu 10.

a] Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

b] Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

    Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 [nâng cao]

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 304     B. 186

C. 168     D. 286

Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm

A. 10 cm     B. 100 cm

C. 1000 cm     D. 1 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

A. 0     B. 1

C. 4     D. 40

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

A. 16 cm     B. 20 cm

C. 15 cm     D. 12 cm

Câu 5. 30 + 50

20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

A. <     B. >     C. =

Câu 6. Chu vi hình tứ giác

A. 19cm     B. 20cm

C. 21cm     D. 22cm

Câu 7. Đặt tính rồi tính

465 + 213     857 – 432

459 – 19     234 + 296

Câu 9. Tính:

a] 10 kg + 36 kg – 21kg =

b] 18 cm : 2 + 45 cm=

Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?

Câu 11.

Hình bên có ............. hình tứ giác

Hình bên có ............. hình tam giác

Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: [1điểm] Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a] 216; 217; 218; ……….; …………..;

b] 310; 320; 330; ……….; ……………;

2/ [1 điểm] Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: [1 điểm] Hoàn thành bảng sau:

Bài 4: [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = ………dm

519cm = …….m…….cm

2m 6 dm = ……..dm

4m – 8m = …………

Bài 5: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 -356 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 9: [1,5 điểm] Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏiđội Hai trồng được bao nhiêu cây ?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN TOÁN– KHỐI 2

Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: [ 1 điểm ]

Bài 4:a, [ 2 điểm ] Viết Tính[2đ]

5 x 4 +15=………………………. 30 : 5 : 3 =………………………

7 giờ + 8 giờ=………………….. 24km : 4=………………………

b, số thích hợp vào chỗ trống :

a] 5 dm = ……. cm 40 cm = ……. dm

b] 1m = ……… cm 60 cm = …….. dm

Bài 5:[2 điểm] Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 [ 1 điểm].- Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

7. Hình bên có bao nhiêu hình:

a] ……… tứ giác.

🔢 GIA SƯ TOÁN

Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019 – Đề 1

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng [1đ]:

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ….. cm là:

A. 10

B. 20

C. 100

D. 1000

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm [1đ]:

1 kg = ….. g

Câu 3. Tìm x [1đ]:

a] 5 x x = 25

b] x : 4 = 4

Câu 4. Tính: [2 điểm]:

5 x 6 : 3 =…..

A. 10

B. 30

C. 2

D. 3

Câu 5. Đặt tính rồi tính [1đ].

a] 683 + 204

b] 548 – 312

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng [1đ]:

Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm

B. 600cm

C. 700cm

D. 800cm

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng [1đ]:

Trong hình bên có mấy hình tam giác?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? [1đ]

Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu [1đ]

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 – 2019 – Đề 2

I. Phần trắc nghiệm: [6 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:

1: [1 điểm] Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:

A. 989

B. 199

C. 879

D. 950

2: [1 điểm] Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?

A. 969

B. 959

C. 559.

D. 569

3: [1 điểm] Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:

A. 40

B. 32

C. 9

D. 8

4: [1 điểm] Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 100

B. 111

C. 999

D. 1000

5: [1 điểm] 1km = …m?

A. 10m

B. 20m

C. 100m

D. 1000m

6: [1 điểm] Hình tứ giác bên có chu vi là:

A.15cm

B. 10cm

C. 11cm

D. 12cm

II/ Phần tự luận: [4 điểm]

7: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

532 + 245

…………….

…………….

…………….

351+ 46

…………….

…………….

…………….

972 – 430

…………….

…………….

…………….

589 – 35

…………….

…………….

…………….

8: [2 điểm]. Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

👩‍👧 GIA SƯ TIỂU HỌC

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

b] Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

5. Số?

6. Điền dấu >,

Chủ Đề