Cà số khung số máy tại Hải Phòng

Bạn là cá nhân, cửa hàng kinh doanh về lĩnh vực ôTô | Xe Máy, hay doanh nghiệp có chiếc xe cần đi làm thủ tục đăng ký? Bạn có nhu cầu cà số khungsố máy cho chiếc xe của mình tại nhà hay cửa hàng?

Dịch vụ cà số khung, số máy tại nhà do www.sumuoi.mobi cung cấp là dịch vụ TRỌN GÓI, cam kết GIÁ RẺ NHẤT thị trường !!!

Một số lưu ý khi cà số khung số máy:

Cò vạc chỉ đáng lên án khi giá thành cắt cổ. Nhưng xét thời điểm nắng nóng rực lửa, xe cộ đông đúc chật chội trước cửa Lý Thường Kiệt thì các bạncũng nênthông cảm với những người đứng ngoài đường. Giá cà số tại chỗ là 100K -150K, giá cà số tại nhà từ 150K - 200K là hợp lý.

Bạn đang xem: Cà số khung số máy


Thật đơn giản! Bạn chỉ cần nhấc máy và gọi ngay cho chúng tôi. Với đội ngũ chuyênviên trẻ, tâm huyết, chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ bạn cà số khung, cà số máytrong thời gian sớm nhất.

Cà số khung số máy tại nhà theo đúng quy chuẩn của CSGT

Dịch vụ cà số xeđã có tại tỉnh nào?

Chúng tôi nhận cà số xetại 64 tỉnh thành Việt Nam :

An Giang

Vũng Tàu

Bắc Giang

Bắc Kạn

Bạc Liêu

Bắc Ninh

Bến Tre

Bình Định

Bình Dương

Bình Phước

Bình Thuận

Cà Mau

Cao Bằng

Cần Thơ

Đắk Lắk

Đắk Nông

Đà Nẵng

Điện Biên

Đồng Nai

Đồng Tháp

Gia. Lai

Hà Giang

Hà Nam

Hà Nội

Hà Tĩnh

Hải Dương

Hải Phòng

Hậu Giang

Hòa Bình

Hưng Yên

Khánh Hòa

Tuyên Quang

Lạng Sơn

Lào Cai

Long An

Nam Định

Nghệ An

Ninh Bình

Ninh Thuận

Phú Thọ..

Quảng Bình

Quảng Nam

Sóc Trăng.

Sơn La....

Tây Ninh.

Thái Bình.

Xem thêm: Buy Naruto Shippuden: Ultimate Ninja Storm 2 Download, Bandai Namco Entertainment America

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Huế

Hồ... Chí... Minh

Vĩnh Long.

Tiền Giang

Vĩnh Phúc

Yên Bái

Phú Yên

Kiên Giang

Kon Tun

Lai Châu

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Quảng Ninh

Quảng Trị

Trà Vinh

Vậy nhà cung cấp dịch vụ cà số xeở đâu uy tín?

Hiện tại với quá nhiều nhà cung cấp dịch vụ có mặt trên thị trường, việc lựa chọn một nhà cung cấp dịch vụ uy tín lại là một việc khó đối với khách hàng.

Vậy làm sao để tìm được một nhà cung cấp dịch vụ cà số xeuy tín cũng như những biểu hiện nào để xác định đó là một nhà cung cấp dịch vụ uy tín. Một vài gợi ý dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn được một nhà cung cấp dịch vụ cà số xeuy tín.

Có website giới thiệu dịch vụ.Chia sẻ địa điểm cụ thể để mọi người tham khảo.Chia sẻ thông tin cụ thể để mọi người tham khảo.Có nhiều khách hàng mẫu để khách hàng tham khảo.Có công ty pháp lý rõ ràng.Thanh toán bằng nhận tiền mặt hoặc chuyển khoản vớicác thông tin rõ ràng.Gửi thông tin về thủ tục để khách hàng xem trước.

Đây là những tiêu chí mà bạn cần lưu ý khi chọn một nhà cung cấp dịch vụ cà số xe, hãy chú ý đến những đánh giá mà người dùng viết về nhà cung cấp dịch vụ, đôi khi điều đó rất quan trọng để bạn quyết định có lựa chọn họ hay không.

sumuoi.mobi luôn lấy sứ mệnh phục vụmang lại sự thuận lợi và hài lòng của quý khách hàng là tiêu chí sống còn của mình

Những cam kết về dịch vụ cà số xe tại nhà

Với tiêu chílấy uy tín và chất lượng đặt lên hàng đầu,sumuoi.mobixin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn với quý khách về nội dung và kết quả của việc cà số xecho các bạn. Trong trường hợp kết quả cà số xekhác với hợp đồng dịch vụ cà số xemà hai bên đã ký kết trước đó chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi thường thiệt hại nếu có.

Nếu bạn đang thắc mắc hay cần đến một dịch vụ cà số xechuyên nghiệptại Hà Nội hay TPHCM thì xin hãy liên hệ với chúng tôi theo:

Dịch Vụ Cà Số Khung Số Máy Xe Ô tô

Khi bạn có nhu cầu cần cà số khung số máy xe ô tô hãy nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi 0934.743.668 để được hỗ trợ nhanh chóng tận nhà, cam kết cà số đúng yêu cầu của phòng CSGT.

Siêu Lợi Ích Của Khách Hàng Khi Yêu Cầu Dịch Vụ Cà Số Khung Số Máy Tại Ô tô Tải 247

  • Giá cả hợp lý, hỗ trợ nhanh chóng không ngại xa gần chỉ cần khách hàng yêu cầu chúng tôi sẽ có mặt trong vòng 30 phút

  • Thời gian cà số khung số máy nhanh chóng chỉ khoảng 15 đến 60 phút.

  • Đến tận nhà khách hàng cà số số khung máy vì thế bạn không cần mang xe đi đâu hết

  • Số khung số máy được cà ra đúng yêu cầu của phòng CSGT

  • Tư vấn và hướng dẫn khách hàng cách chuẩn bị một số giấy tờ cần thiết trước khi tiến hành thủ tục sang tên xe ô tô

  • Tư vấn pháp lý và các thủ tục liên quan đến thủ tục sang tên xe

Nhiều khách hàng thắc mắc tại sao phải cà số khung số máy khi làm thủ tục sang tên đổi chủ xe ô tô. Vì theo quy định của cơ quan quản lý phương tiện giao thông cũng như công an hay cục đăng kiểm số khung số máy của xe ôtô được cà ra giấy sẽ được dán lưu trong hồ sơ và dán trên sổ đăng kiểm. Ý nghĩa của việc cà số khung số máy là để tránh trình trạng xe gian hoặc xe đục lại số khung, số máy.

Số khung số máy hay còn được gọi là số VIN là những thành phần số seri và các ký tự đặc biệt được khắc trên các phương tiện di chuyển như xe ô tô, xe tải, xe máy,…trước khi được tiêu thụ trên thị trường.

Vai Trò Của Số Khung Số Máy

Số khung số máy là để xacs định nguồn gốc và xuất xứ của các phương tiên di chuyển là ký hiệu để xem xét về các thủ tục pháp lý của phương tiện đó có hợp pháp hay không. Ngoài ra, số khung số máy còn giúp bạn xác định đời xe và năm sản xuất

Số Khung Số Máy Xe Ô tô Nằm Ở Đâu ?

Thông thường số khung số máy xe ô tô được đặt ở gần kính chắn gió hoặc phần ghế lái. Tuy nhiên, có một số dòng xe số khung số máy nằm trên vách ngăn động cơ.

Hướng Dẫn Cách Cà Số Khung Số Máy Xe Ô tô

Bạn vừa mua được chiếc xe hơi mới cho mình nhưng còn đang băn khoan về các thủ tục giấy tờ để đi đăng kí-lấy biển số xe ! Hãy để xe5s hướng dẫn chi tiết các thủ tục giấy tờ giúp lăn bánh xe nào. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn về các thủ tục đăng kí xe hơi cùng chi tiết các công việc bạn phải làm để tự đi đăng kí xe

Cần hỗ trợ trả góp, hoặc hướng dẫn thủ tục mua xe các bác gọi e theo số 0988.488.803 [ em Hải ] để nhận tư vấn miễn phí nhé

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ cá nhân

  • CMND + Giấy giới thiệu nhân viên đi đăng kí xe [ Xe đứng tên công ty ]
  • CMND + Hộ khẩu [ Xe cá nhân ]

Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ xe

  • Hóa đơn Gốc [do công ty bán xe cấp].
  • Phiểu kiểm tra chất lượng xuất xưởng.
  • Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường.
  • Tờ khai nguồn gốc ô tô nhập khẩu [đối với xe nhập khẩu]
  • Bản cà số khung – số máy [ 2 bản ]

Tất cả hồ sơ các bạn photo làm 3 bản nhé.

Bước 3: Kê khai tờ khai thuế trước bạ và tờ khai đăng kí xe

  • Các bạn khai tờ khai thuế rồi in làm 2 bản nhé
  • Tờ khai đăng kí chỉ cần 1 bản dán sẵn bản cà số khung số máy vào tờ khai
  • Đối với công ty cần có chữ kí và dấu đầy đủ nhé

Bước 4: Đi nộp thuế trước bạ xe

  • Thuế trước bạ cho xe đăng kí lần đầu là 12 % [ Cơ quan thuế thường sẽ tính giá trị xe theo giá niêm yết tại chi cục thuế chứ không theo giá trị xuất hóa đơn ]
  • Mang toàn bộ hồ sơ tới chi cục thuế nơi chủ xe có HK thường trú để đăng kí nộp thuế trước bạ
  • Sau khi nộp tất cả hồ sơ vào bộ phận Thuế trước bạ , nhân viên sẽ giữ lại 1 bộ hồ sơ photo và trả bạn toàn bộ hồ sơ gốc cùng 1 giấy thông báo số tiền cần phải nộp thuế trước bạ [ chính là 1 trong 2 bản tờ khai thuế bạn nộp lúc đầu ]
  • Giữ lại toàn bộ hồ sơ gốc để chuẩn bị cho thủ tục đăng kí
  • Cầm giấy thông báo nộp tiền ra ngân hàng hoặc kho bạc được chỉ định để nộp thuế [ địa chỉ hỏi nhân viên tại thuế cho chính xác nhé]. Nộp tiền xong ngân hàng sẽ trả lại 1 bản giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước [ Các bạn giữ lại nhé ]

Bước 5: Đi đăng kí xe

Phòng cảnh sát giao thông đăng ký xe ô tô

Địa chỉ : Số 3 Phan Chu Trinh – Quận Hồng Bàng – TP Hải Phòng

Điện Thoại : 0692 785 616

  • Chuẩn bị 1 bộ hồ sơ gồm : Tờ khai đăng kí xe có dán bản cà số khung số máy + Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước + Hóa đơn Gốc [do công ty bán xe cấp] + Phiểu kiểm tra chất lượng xuất xưởng + Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kĩ thuật và bảo vệ môi trường + Tờ khai nguồn gốc xe nhập khẩu [ nếu xe bạn là nhập ngoại ]
  • Các bạn kiểm tra xem hộ khẩu mình ở đâu thì chuẩn bị xe mang đến công an tỉnh để đăng kí xe nhé
  • Nộp bộ hồ sơ cho các bộ công an tại cửa khám xe số 1. Sau khi kiểm tra xong xe và giấy tờ bạn sẽ được nhận lại bộ hồ sơ
  • Chuẩn bị sẵn CMND hoặc giấy giới thiệu nộp vào cửa số 3. Sau đó bạn ngồi đợi đến lượt để lên bấm số tự động. Bấm số xong bạn sẽ nhận được giấy hẹn lấy đăng kí xe
  • Cầm giấy hẹn ra phòng trả hồ sơ để lấy biển và nộp lệ phí đăng kí 2-3 triệu
  • Sau 2-3 ngày kể từ khi bấm biển bạn cầm giấy hẹn ra lấy đăng kí gốc nhé

Bước 6: Đi đăng kiểm xe

  • Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V – Hải Phòng

– Địa chỉ: Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng

– Điện thoại: 0225-3540615 Fax: 0225-3824769

– Email:

– Giám đốc: Phan Đức – 0903.434.057

– Phó giám đốc: Nguyễn Đình Oanh – 01288.340.816

– Phó giám đốc: Vũ Đắc Luyện – 0912.193.725

  • Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S – Hải Phòng

– Địa chỉ: Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng

– Điện thoại: 0225-3750984 Fax: 0225-3828396

– Email:

– Giám đốc: Đào Trọng Hà – 0912.109.715

– Phó giám đốc: Bùi Duy Dương – 098.8384148

  • Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D – Hải Phòng

– Địa chỉ: Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

– Điện thoại: 0225.3916627 Fax: 0225.3916628

– Email:

– Phó giám đốc phụ trách: Hồ Phi Thường – 0916.340404

  • Chuẩn bị hồ sơ:Giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn [bản chính] + Bộ số khung, số máy + Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng [bản Photo] + Hóa đơn Giá trị gia tăng [bản Photo] + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường
  • Mang xe và biển số đến cơ sở đăng kiểm
  • Cho xe vào ô đăng kiểm. Chuẩn bị sẵn bộ hồ sơ đưa cho nhân viên tại trạm đăng kiểm. Nhân viên đăng kiểm sẽ kiểm tra xe và cho trả lại bộ hồ sơ cho bạn kèm 1 thẻ xác nhận xe đã được kiểm tra
  • Cầm hồ sơ và thẻ đến quầy nộp lệ phí đăng kiểm 340 nghìn
  • Đợi đến lượt nộp phí đường bộ: tối thiểu 1 năm 1 triệu 560 nghìn, tối đa 30 tháng
  • Nhận lại giấy hẹn lấy đăng kiểm
  • Ra xe đợi nhân viên đăng kiểm dán tem

Vậy là đã xong mọi thủ tục để các bác lăn bánh cho chiếc xe của mình rồi.

BẢNG PHÍ BẢO CHÌ ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI
Loại phương tiện6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Xe trở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân7801.5602.2803.0003.660
Xe trở người dưới 10 chỗ [trừ xe đăng ký tên cá nhân]; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buyets vận tải hành khách công cộng; xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ1.0802.1603.1504.1505.070
Xe trở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500kg1.6203.2404.7206.2207.600
Xe trở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500kg đến dưới 13.00 kg2.3404.6806.8308.99010.970
Xe trở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg3.5407.08010.34013.59016.600
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg4.3208.64012.61016.59020.260
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg6.24012.48018.22023.96029.270
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên8.58017.16025.05032.95040.240
BẢNG PHÍ ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI NĂM 2017 [XE CON, XE TẢI, XE KHÁCH, XE CHUÊN DÙNG]
Loại phương tiệnPhí kiểm định xe cơ giớiLệ phí cấp chứng nhậnTổng tiền
Ô tô tải, đoàn ô tô [ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc], có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng560.00050.000610.000
Ô tô tải, đoàn ô tô [ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc], có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo350.00050.000400.000
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn320.00050.000370.000
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn280.00050.000330.000
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự180.00050.000230.000
Rơ mooc và sơ mi romooc180.00050.000230.000
Ô tô khách trên 40 ghế [kể cả lái xe], xe buýt350.00050.000400.000
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế [kể cả lái xe]320.00050.000370.000
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế [kể cả lái xe]280.00050.000330.000
Ô tô dưới 10 chỗ240.000100.000340.000
Ô tô cứu thương240.00050.000290.000
Kiểm định tạm thời [tính theo % giá trị phí của xe tương tự]100%70%
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ XE CƠ GIỚI [BẢO HIỂM BẮT BUỘC]
Loại phương tiệnPhí chưa VAT [VNĐ]Phí đã VAT [VNĐ]
Xe máy60.00066.000
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe20.00022.000
Mo to ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự290.000319.000
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
Dưới 6 chỗ ngồi397.000436.700
Loại xe từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi794.000873.400
Loại xe từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi1.270.0001.397.000
Loại xe trên 24 chỗ ngồi1.825.0002.007.500
Xe vừa trở người vừa trở hàng [Pickup, minivan…]933.0001.026.300
Xe ô tô kinh doanh vận tải
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký756.000831.600
6 chỗ ngồi theo đăng ký929.0001.021.900
7 chỗ ngồi theo đăng ký1.080.0001.188.000
8 chỗ ngồi theo đăng ký1.253.0001.378.300
9 chỗ ngồi theo đăng ký1.404.0001.544.400
10 chỗ ngồi theo đăng ký1.512.0001.663.200
11 chỗ ngồi theo đăng ký1.656.0001.821.600
12 chỗ ngồi theo đăng ký1.822.0002.004.200
13 chỗ ngồi theo đăng ký2.049.0002.253.900
14 chỗ ngồi theo đăng ký2.210.0002.443.100
15 chỗ ngồi theo đăng ký2.394.0002.633.400
16 chỗ ngồi theo đăng ký2.545.0002.799.500
17 chỗ ngồi theo đăng ký2.718.0002.989.800
18 chỗ ngồi theo đăng ký2.859.0003.144.900
19 chỗ ngồi theo đăng ký3.041.0003.345.100
20 chỗ ngồi theo đăng ký3.191.0003.510.100
21 chỗ ngồi theo đăng ký3.364.0003.700.400
22 chỗ ngồi theo đăng ký3.515.0003.866.500
23 chỗ ngồi theo đăng ký3.688.0004.056.800
24 chỗ ngồi theo đăng ký3.860.0004.242.000
25 chỗ ngồi theo đăng ký4.011.0004.412.100
Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký4.011.000 + 30.000x[Số chỗ ngồi – 25 chỗ]4.412.100 + 33x[Số chỗ ngồi – 25 chỗ]
Xe taxi
Dưới 6 chỗ  theo đăng ký1.134.0001.247.400
6 chỗ ngồi theo đăng ký1.393.5001.532.850
7 chỗ ngồi theo đăng ký1.620.0001.782.000
Xe ô tô trở hàng
Dưới 3 tấn853.000938.300
Từ 3 tấn đến 8 tấn1.660.0001.826.000
Trên 8 tấn đến 15 tấn2.288.0002.516.800
Trên 15 tấn2.916.0003.207.600

FacebookTwitterGoogle+Pin It

Video liên quan

Chủ Đề