Bring away là gì

Bring out là gì

Cụm động từ Bring out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Bring out

Ý nghĩa của Bring out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring out:

- The band are BRINGING OUT a new CD in the autumn. Ban nhạc dự định phát hành một CD mới vào mùa thu này.

Nghĩa từ Bring out

Ý nghĩa của Bring out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring out:

- Suzie BRINGS OUT the best in him. Suzie làm hiện rõ cái đẹp nhất trong anh ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Bring out trên, động từ Bring còn có một số cụm động từ sau:


Cũng giống như Look và Take, Bring cũng có những cụm từ đi với nó không thể tách rời khi sử dụng.

- Cụm từ này nghĩa là để thực hiện hoặc khiến cho một cái gì đó xảy ra.   Ví dụ:

Improvement will bring about change.


Cải thiện sẽ đem lại sự thay đổi.

 

- Dùng theo nghĩa đen, ý chỉ chuyển động phía dưới [theo vị trí người nói].   Ví dụ:

The next time you go out, bring down your sweater.


Lần sau nếu con có đi ra ngoài hãy nhớ mang áo ấm nhé.


 


Bring down được dùng theo nghĩa đen [Nguồn: Abby]

  - Cụm này diễn tả sự sụp đổ, làm giảm cảm hứng của ai đó, gây thương tích hay giết chóc, bắt giữ hoặc làm cho suy nhược.   Ví dụ:

Strong storms can bring down poorly constructed buildings.


Những cơn bão lớn có thể sẽ làm cho các tòa nhà cấp thấp xuống cấp.

 

- Nghĩa là mang vào [nhà hoặc địa điểm nào đó]   Ví dụ:

You should bring the bicycle into the house.

 

- Cụm từ tiếng anh này có nghĩa là điều gì đó đang được mang đến hoặc chuyển đến.   Ví dụ:

Bring out the water bottles. We are thirsty.

Mang chai nước ra nào. Chúng tôi đang khát lắm đây.   - Tung ra, tiết lộ, nhấn mạnh hoặc triển khai điều gì đó.   Ví dụ:

My favorite band, the One Direction, will bring out a new album this spring.


Ban nhạc yêu thích của tôi, One Direction, sẽ phát hành một album mới vào mùa xuân này.

 

- Nghĩa là làm điều gì đó diễn ra, giới thiệu gì đó hoặc khiến cái gì đó xuất hiện.   Ví dụ:

Bring on the cake drink! We will hold a party!


Hãy mang bánh và thức uống ra nào! Chúng ta sẽ tổ chức một buổi tiệc!

 

- Nghĩa là mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói.   Ví dụ:

I will bring our picnic photos over when I come.


Tôi sẽ mang những bức ảnh chụp lúc đi dã ngoại khi tôi đến.


 


Bring over là mang cái gì từ chỗ này đến chỗ khác [Nguồn: Việt Báo]

 

- Cụm này có nghĩa là đưa ai đi chơi cùng.   Ví dụ:

Please bring your daughter around sometime. I'd love to meet her.


Thỉnh thoảng hãy đưa con gái bạn đi chơi cùng. Tôi rất thích được gặp nó.

 

- Nghĩa là mang ai hoặc cái gì theo.   Ví dụ:

You should bring the umbrella along. It will rain today.

 

- Nghĩa là đưa ai, cái gì về nhà hoặc quay lại. Ví dụ:

I will bring your children back.


Tôi sẽ đưa bọn trẻ của chị về nhà.

 

- Nghĩa là rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện. Ví dụ:

Mary brought some valuable advice away from the seminar.


Mary rút ra được những lời khuyên giá trị từ buổi hội thảo.

- Nghĩa là đề cập đến chủ đề gì đó khi nó chuyện. Ví dụ: Anna’s always bringing up her fashion problems.

Anna luôn đề cập đến vấn đề thời trang của cô ấy.


 


Bring something up là đề cập đến chủ đề nào đó [Nguồn: Zing News]

 

- Nghĩa là mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó. Ví dụ:

Can you bring the letter through when you come?

Bạn có thể mang theo bức thư khi bạn đến không?

Trên đây là những cụm từ đi với Bring rất hay được sử dụng trong văn nói và văn viết của tiếng anh. Bạn hãy vận dụng chúng một cách hợp lí để tránh làm sai nghĩa nhé.

>>Từ vựng chủ đề phim ảnh
>>9 cách để kết thúc hội thoại khéo léo

Nguồn Vnexpress
 

Giống như nhiều động từ khác, nghĩa của từ Bring cũng thay đổi khi nó được kết hợp với các giới từ. Hãy ghi ngay và sổ tay 17 Cụm động từ với BringWow English bật mí cho bạn trong bài viết viết này nào!

1. Bring about

Meaning: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
Ex: Global warming brings about a lot of natural disasters every year around the world. – Hiện tượng trái đất nóng lên đã dẫn đến rất nhiều thiên tai xảy ra hàng năm trên khắp thế giới

2. Bring along

Meaning: mang theo
Ex: What will you bring along for the picnic? – Cậu định mang gì theo khi đi picnic

3. Bring back

Meaning: mang trả lại; gợi lại
Ex: I will bring back your novel by the end of this week. –  Tớ sẽ trả cậu cuốn tiểu thuyết cuối tuần này nha. 
Ex: These photos bring back a lot of pleasant memories. – Mấy tấm hình này gợi nhớ lại rất nhiều kỉ niệm hạnh phúc. 

4. Bring down 

Meaning 1: khiến ai đó mất đi quyền lực, bị đánh bại
Ex: A plenty of complaint letters bring him down from the mayor position. – Hàng loạt những lá đơn khiếu nại đã khiến ông ta phải rời khỏi ghế thị trưởng. 

Meaning 2: Làm giảm xuống, giảm bớt.
Ex: The company decided to bring down the price of the old computer model. –  Công ty quyết định giảm giá mẫu máy tính cũ. 

Meaning 3: Bắn hạ, bắn rơi
Ex: Vietnam brought down 81 aircrafts in the battle of Dien Bien Phu in the Air in 1972. – Việt Nam đã bắn hạ 81 máy bay địch trong chiến dịch Điện Biên Phủ trên Không năm 1972

5. Bring forward

Meaning: đưa ra, đề ra, mang ra
Ex: He intends to bring forward his proposal at the meeting tomorrow. – Anh ấy dự định sẽ đưa ra đề xuất trong buổi họp ngày mai.

6. Bring in

Meaning: đưa vào, đem vào; đem lại
Ex: You are not allowed to bring mobile phones in the exam room. – Các em không được phép mang điện thoại di động vào phòng thi. 

7. Bring off

Meaning: làm thành công một việc gì đó vô cùng khó khăn
Ex: His goal brought off the superb save. – Cú ghi bàn của anh ấy đã mng lại một màn cứu thua tuyệt vời. 

8. Bring on

Bring sb on: 

Meaning: Giúp ai đó phải triển, cải thiện điều mà họ đang học hỏi
Ex: Ms. Raya brings me a lot on English communications. – Cô Raya giúp tôi cải thiện Tiếng Anh Giao tiếp rất nhiều.

Bring sth on

Meaning: dẫn đến, gây ra
Ex: She is suffering from insomnia brought on by overwork. – Cô ấy bị chứng mất ngủ vì làm việc quá sức. 

 

9. Bring out

Meaning 2: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
Ex: The latest novel by Nguyen Nhat Anh will be brought out by the end of this month. – Cuốn tiểu thuyết mới nhất của tác giả Nguyễn Nhật Ánh sẽ được xuất bản vào cuối tháng này. 

10. Bring over

Meaning: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
Ex: He helped her bring a lot over the negative thinking about religion. – Anh ấy đã giúp cô thay đổi rất nhiều những suy nghĩ tiêu cực về tôn giáo.

11. Bring round

Bring sb round:

Meaning 1: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
Ex: The doctor brings the patient round by CPR. – Bác sĩ khiến cho bệnh nhân tỉnh lại bằng phương pháp hồi sức tim phổi. [CPR – cardiopulmonary resuscitation: hồi sức tim phổi, ép tim ngoài lồng ngực]

Meaning 2: Đưa ai đó đến nhà 
Ex: You can bring your daughter round to my house if you are busy. – cậu có thể đưa con gái đến nhà tớ nếu cậu bận.]

Bring sb round to sth

Meaning: Thuyết phục ai đó đồng ý, làm cho thay đổi ý kiến theo
Ex: He was opposed to the project at first, but they managed to bring him round to it.  – Ban đau thì anh ta phản đối dự án này nhưng chúng thôi đã thành công thuyết phục anh áy đổi ý. 

12. Bring through

Meaning: giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
Ex: A lot of people raise funds for the Middle of Vietnam to help them bring through the consequences of the storm. – Rất nhiều người đã gây quỹ quyên góp cho Miền Trung Việt Nam vượt qua hậu quả của cơn bão

13. Bring to

Meaning: dẫn đến, đưa đến [một tình trạng nào]
Ex: Historians research that some pandemics might be the reason bringing to the perishment of many ancient communities – Các nhà sử học nghiên cứu rằng dịch bệnh có thể thể là nguyên nhân gây ra sự diệt vong của nhiều cộng đồng người cổ đại.

14. Bring sth to light

Meaning: đưa ra ánh sáng, khám phá
Ex: The police found much evidence against her and brought the truth to light. – Cảnh sát đã tìm ra rất nhiều bằng chứng chống lại cô ta và đưa sự thật ra ánh sáng. 

15. Bring together

Meaning: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân [2 người với nhau]
Ex: We have the same interest and that brings us together. – Chúng tôi có rất nhiều sở thích chung và điều đó đưa chúng tôi lại gần nhau hơn. 

16. Bring under

Meaning: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
Ex: Our school brings students under many strict regulations. – Trường tôi khiến cho học sinh vào khuôn phép bằng nhiều quy định nghiêm khắc. 

17. Bring up

Bring sb up

Meaning 1: Nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục 
Ex: She brought up 3 children by herself. – Cô ấy đã nuôi dạy 3 đứa con một mình.

Meaning 2: làm cho [ai] phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Ex: He was brought up on a charge of causing an accident. – Anh ta phải hầu tòa vì tội gây tai nạn.

Bring sth up

Meaning: đề cập đến, làm cái gì đó xuất hiện
Ex: You are free to bring your issue up at the meeting. – Cậu cứ thoải mái đưa ra vấn đề trong buổi họp. 

Vậy là Wow English vừa tổng hợp 17 cụm động từ với Bring với những ví dụ minh họa cụ thể. Hi vọng rằng những cụm động từ này sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng, nâng cao cách diễn đạt và cải thiện giao tiếp. 
Cũng trong chủ điểm Phrasal verb – Cụm động từ, bạn có thể tham khảo thêm những bài viết dưới đây:
Phrasal verb with TAKE
Phrasal verb with LOOK 

 

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”//docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

[/pricing_item]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Video liên quan

Chủ Đề