Bộ câu hỏi tin học thi chuyên viên chính

Hướng dẫn làm bài

Hướng dẫn làm bài thi trắc nghiệm:
 

1. Bạn cần đăng nhập để làm bài thi
2. Click vào nút Bắt đầu làm bài để tiến hành làm bài thi 3. Ở mỗi câu hỏi, chọn đáp án đúng

4. Hết thời gian làm bài, hệ thống sẽ tự thu bài. Bạn có thể nộp bài trước khi thời gian kết thúc bằng cách nhấn nút Nộp bài

– HIỂU BIẾT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS [50 câu]

– SỬ DỤNG CÁC ỨNG DỤNG CỦA MICROSOFT OFFICE [150 câu]

+ MICROSOFT WORD [50 câu]

+ MICROSOFT EXCEL [50 câu]

+ MICROSOFT POWERPOINT [50 câu]

– KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ INTERNET [50 câu]

Bộ Nội vụ đã ban hành kế hoạch xây dựng ngân hàng câu hỏi và đáp án sử dụng trong kỳ thi nâng ngạch công chức nhằm giảm tải chi phí của các cơ quan, nhà nước. Vậy bài viết sau đây chúng tôi sẽ cung cấp 675 câu hỏi thi chuyên viên chính và kế hoạch xây dựng câu hỏi kèm đáp án 2022 để các bạn cùng tham khảo nhé!

Câu hỏi đáp án thi chuyên viên chính

Theo quy định thì thi nâng ngạch chuyên viên chính thí sinh phải trải qua 2 vòng thi:

Vòng 1 thi môn kiến thức chung dưới dạng các câu hỏi trắc nghiệm.

Với nội dung 60 câu hỏi về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo yêu cầu của ngạch dự thi.

Tham khảo câu hỏi trắc nghiệm thi nâng ngạch chuyên viên chúng tôi đã tổng hợp sau đây:

Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành

Hình thức thi: Có thể thi bằng hình thức Phỏng vấn; viết; kết hợp phỏng vấn và viết.

Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi chuyên viên chính

Phần mềm thi trắc nghiệm chuyên viên chính

Để các thí sinh làm quen với phần mềm thi chuyên viên chính trên máy tính nhằm giúp thí sinh chủ động, đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tuyển công chức, Sở Nội vụ thông báo một số nội dung như sau:

Hy vọng với 675 câu hỏi thi chuyên viên chính cùng với phần hướng dẫn chi tiết nói trên các bạn đã có thể nắm được các bước để truy cập và làm bài trên phần mềm thi trắc nghiệm chuyên viên chính tốt nhất. Chúc các bạn thành công!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMkỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính năm 2016Câu nào đúng em đánh dấu anh yêu nhé [ hoặc bôi đậm!Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?A. Tính toán và lập bảng biểu.B. Soạn thảo văn bản.C. Chạy các chương trình ứng dụngD. Tạo các tệp đồ họa.khác.Câu 2: Trong Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được?A. Tạo mới một tệp văn bản.B. Mở một tệp văn bản đã có sẵn.D. Chèn một ảnh vào một ô của bảng.C. Định dạng đĩa mềm.Câu 3: Trong Microsoft Word, để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác ta chọn thaotác nào?A. Chọn menu File/Save As/ChọnB. Chọn menu Insert/Symbol/Chọnthanh công cụ cần thêm.thanh công cụ cần thêm.D. Chọn menu Tools/Option/ChọnC. Chọn menu View/Toolbars/Chọnthanh công cụ cần thêm.thanh công cụ cần thêm.Câu 4: Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vitính, máy in, ..., được gọi là gì?A. Thanh công cụ định dạngB. Thanh công cụ chuẩn [Standard].[Formatting].C. Thanh công cụ vẽ [Drawing].D. Thanh công cụ bảng và đường viền[Tables and Borders].Câu 5: Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực hiện thao tác nào sauđây?A. Chọn menu File/New.B. Chọn menu File/SaveC. Chọn menu File/Print PreviewD. Chọn menu File/Open.Câu 6: Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện thao tác nàosau đây?A. Chọn menu File/Close.B. Chọn menu File/Open.C. Chọn menu File/Print.D. Chọn menu File/New.Câu 7: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?B. Đóng một văn bản đang mở.A. Mở một văn bản đã có sẵn.C. Tạo mới một văn bản.D. Lưu một văn bản đang mở.Câu 8: Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp văn bản đã có với một tên khác, ta thựchiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu File/Save.B. Chọn menu File/Save As.C. Chọn menu File/Page Setup.D. Chọn menu File/Close.Câu 9: Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoátkhỏi chương trình Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu File/Exit.A. Chọn menu File/Close.C. Chọn menu File/Save.D. Chọn menu File/Save As.Câu 10: Khi mở một tệp văn bản A trong Microsoft Word, ta thay đổi nội dung, rồidùng chức năng Save As để lưu với tên mới, tệp văn bản A sẽ như thế nào?A. Thay đổi nội dung.B. Bị thay đổi tên.D. Bị xóa.C. Không thay đổi nội dung.Câu 11: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì?A. Xóa tệp văn bản.B. Tạo tệp văn bản mới.D. Chèn một ký tự đặc biệt.C. Lưu tệp văn bản.Câu 12: Trong Microsoft Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn vănbản đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu Format/Paragraph.A. Chọn menu Edit/Copy.C. Chọn menu File/Save.D. Chọn menu File/Save As.Câu 13: Trong Microsoft Word, muốn cắt một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bảnđó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu Format/Font.A. Chọn menu Edit/Cut.C. Chọn menu File/Save As.D. Chọn menu Edit/Copy.Câu 14: Trong Microsoft Word, muốn dán một đoạn văn bản đã được sao chép, ta thựchiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu File/Print Preview.A. Chọn menu Edit/Paste.C. Chọn menu View/Header andD. Chọn menu Edit/Copy.Footer.Câu 15: Trong Microsoft Word, muốn xem tệp văn bản đang mở ở chế độ toàn mànhình, ta sử dụng thao tác nào sau đây?B. ChọnmenuA. Chọn menu View/Full Screen.Insert/Reference/Footnote.C. Chọn menu Table/Insert/Table.D.Chọn menu View/Header andFooter.Câu 16: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực hiện thaotác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.B. Bấm tổ hợp phím Alt + A.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.D. Bấm tổ hợp phím Alt + F.Câu 17: Trong Microsoft Word, để chọn [bôi đen] một đoạn văn bản, ta di chuyển trỏchuột về đầu đoạn văn bản đó và thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm và giữ trái chuột rồi kéoB. Bấm và giữ phải chuột rồi kéo trỏtrỏ chuột để chọn hết đoạn vănchuột để chọn hết đoạn văn bản đó.bản đó.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.Câu 18: Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển sangđoạn văn bản mới ta sử dụng thao tác nào sau đây?A. Bấm phím Ctrl.B. Bấm phím Enter.C. Bấm phím Alt.D. Bấm phím Esc.Câu 19: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí conB. Chọn một ký tự đứng ngay sau vịtrỏ đến cuối dòng hiện tại.trí con trỏ.D.Chọnmột ký tự đứng ngay trước vịC. Chọn đoạn văn bản từ vị trí contrí con trỏ.trỏ đến đầu dòng hiện tại.Câu 20: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì?B. Chọn một ký tự đứng ngay trước vịA. Chọn đoạn văn bản từ vị trí contrí con trỏ.trỏ đến cuối dòng hiện tại.C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí conD. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trítrỏ đến đầu dòng hiện tại.con trỏ.Câu 21: Trong Microsoft Word, để mở tính năng định dạng [dãn dòng, tab…] chođoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu Edit/Copy.A. Chọn menu Format/Paragraph.C. Chọn menu View/Toolbars.D. Chọn menu Tools/Options.Câu 22: Trong Microsoft Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiệnthao tác nào sau đây?B. Bấm phím End.A. Bấm phím Delete.C. Bấm phím Esc.D. Bấm phím Home.Câu 23: Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng hiện tại, tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm phím Page Down.B. Bấm phím Home.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.D. Bấm phím End.Câu 24: Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về cuối dòng hiện tại, tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.B. Bấm phím Page Up.D. Bấm phím Home.C. Bấm phím End.Câu 25: Trong Microsoft Word, nhận xét nào sau đây về tiêu đề trang [Header andFooter] là chính xác nhất?A. Là nội dung được trình bày ở giữaB. Là bảng biểu [Table] được trình bàytrang văn bản.ở giữa trang văn bản.D. Là hình ảnh [Picture] được trình bàyC. Là nội dung được trình bày ởở giữa trang văn bản.phần đầu trang và phần cuốitrang.Câu 26: Trong Microsoft Word, để đánh ký hiệu [bullets] tự động ở đầu mỗi dòng, tachọn đoạn văn bản cần thực hiện và sử dụng thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Format/Paragraph.B.Chọn menu Format/Bullets andNumbering.C. Chọn menu Format/Font.D. Chọn menu Format/Columns.Câu 27: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chènvà chế độ gõ đè, ta sử dụng phím nào sau đây?B. Tab.A. Insert.C. Home.D. End.Câu 28: Trong Microsoft Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng nhữngphím nào trong những phím sau đây?B. Shift, Alt.A. Backspace, Delete.C. Ctrl, End.D. Page Up, Page Down.Câu 29: Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể sử dụngphím nào trong những phím sau đây?B. Page Down.A. Backspace.C. Insert.D. Page Up.Câu 30: Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử dụngphím nào trong những phím sau đây?A. Page Up.B. Home.C. Delete.D. End.Câu 31: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường viền hay bỏ đường viền của bảng biểu[Table] ta chọn bảng biểu và thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Format/Bullets andB. Chọn menu Format/Borders andNumbering, chọn kiểu đường viềnShading, chọn kiểu đường viềnvà bấm OK.và bấm OK.C. Chọn menu Format/Paragraph,D. Chọn menu Format/Columns,chọn kiểu đường viền và bấm OK.chọn kiểu đường viền và bấm OK.Câu 32: Trong Microsoft Word, muốn đánh số [chèn số] trang cho văn bản, ta thựchiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Insert/Symbol.B. Chọn menu Insert/ Picture.D. Chọn menu Insert/ Field.C.ChọnmenuInsert/PageNumbers.Câu 33: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì?A. Xuống hàng chưa kết thúcB. Xuống một trang màn hình.Paragraph.C. Di chuyển con trỏ lên đầu vănD. Xuống hàng kết thúc Paragraph.bản.Câu 34: Trong Microsoft Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một đoạn văn bảnđang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H.Câu 35: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ béo [chữ đậm] cho một đoạn vănbản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.Câu 36: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một đoạn văn bảnđang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.Câu 37: Trong Microsoft Word, muốn định dạng đồng thời chữ gạch chân và chữ innghiêng cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn đồng thời nút B và nút I trênB. Chọn đồng thời nút B và nút U trênthanh công cụ định dạngthanh công cụ định dạng[Formatting].[Formatting].C. Chọn đồng thời nút U và nút ID. Chọn đồng thời nút B, nút U và núttrên thanh công cụ định dạngI trên thanh công cụ định dạng[Formatting].[Formatting].Câu 38: Trong Microsoft Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang chọn từ vịtrí hiện tại sang vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Sao chép [Copy] đoạn văn bản đóB. Cắt [Cut] đoạn văn bản đó rồirồi dán [Paste] sang vị trí mới.dán [Paste] sang vị trí mới.C. Sao chép [Copy] đoạn văn bản đóD. Cắt [Cut] đoạn văn bản đó rồi xóarồi xóa [bấm phím delete].[bấm phím delete].Câu 39: Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa thực hiệnta lựa chọn chức năng nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.Câu 40: Trong Microsoft Word, để chọn phông [Font] chữ mặc định ta thực hiện thao tác nàosau đâyA. ChọnmenuFormat/CharacterB. Chọn menu Format/Font/ChọnSpacing/OK.Font muốn để mặc định/ChọnDefault/OK.C. ChọnmenuFormat/TextD. Chọn menu Format/Paragraph/OK.Effects/OK.Câu 41: Trong Microsoft Word, khi đang sử dụng phông [font] chữ Times NewRoman và ở chế độ gõ chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta bấm phím nào trong cácphím sau đây?A. Phím Alt.B. Phím Enter.D. Phím Shift.C. Phím Caps Lock.Câu 42: Trong Microsoft Word, nhận xét nào là đúng khi nói về công cụ Tab?B. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽA. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuộtdịch chuyển ngay lập tức tới vị trísẽ dịch chuyển với khoảng cáchcuối cùng của văn bản.mặc định cho trước về bên phải.C. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽD. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽdịch chuyển với khoảng cách mặcdịch chuyển ngay lập tức tới vị tríđịnh cho trước về bên trái.đầu tiên của văn bản.Câu 43: Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, tathực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu Tools/Macros.A. Chọn menu Tools/AutoCorrectOptions.C. Chọn menu Tools/Options.D. Chọn menu Tools/Customize.Câu 44: Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản, tabôi đen dòng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn biểu tượng Save [hình cáiB. Chọn biểu tượng Format Painterđĩa mềm] trên thanh công cụ[hình cái chổi sơn] trên thanhchuẩn [Standard].công cụ chuẩn [Standard].C. Chọn biểu tượng Print [hình máyD. Chọn biểu tượng Cut [hình cáiin] trên thanh công cụ chuẩnkéo] trên thanh công cụ chuẩn[Standard].[Standard].Câu 45: Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông [font]Times New Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây?A. VNI Windows.B. TCVN3 [ABC].C. Unicode.D. VIQRCâu 46: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thaotác nào sau đây?A. Chọn menu Edit/Select All.B. Chọn menu Insert/Symbol.C. Chọn menu Table/Select.D. Chọn menu Insert/Field.Câu 47: Trong Microsoft Word, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện thaotác nào sau đây?A. Chọn menu Insert/Picture.B. Chọn menu Insert/Symbol.C. Chọn menu Insert/Auto Text.D. Chọn menu Insert/Object.Câu 48: Trong Microsoft Word, để canh [căn] đều cho một đoạn văn bản đang chọn, tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.Câu 49: Trong Microsoft Word, khi lựa chọn chức năng đánh số trang tự động cho vănbản, nhận xét nào sau đây về số của trang đầu tiên là đúng?B. Luôn bắt đầu bằng số 1.A. Có thể đặt số theo ý muốn.C. Luôn bắt đầu bằng số 0.D. Không thể đặt số theo ý muốn.Câu 50: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cho các trang văn bản, ta thực hiệnthao tác nào sau đây?A. Chọn menu View/Toolbars.B. Chọn menu View/Normal.D. Chọn menu View/Ruler.C. Chọn menu View/Header andFooter.Câu 51: Trong Microsoft Word, để gõ được dấu hai chấm [:], ta thực hiện thao tác nàosau đây?A. Giữ phím Ctrl và bấm phím :B. Giữ phím Shift và bấm phím :C. Giữ phím Alt và bấm phím :D. Giữ phím Caps Lock và bấm phím:Câu 52: Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng Tab, ta thực hiệnthao tác nào sau đây?B. Chọn menu Insert/Tabs.A. Chọn menu Format/Tabs.C. Chọn menu Edit/Tabs.D. Chọn menu Tools/Tabs.Câu 53: Trong Microsoft Word, chức năng Footnote dùng để làm gì?A. Tạo tiêu đề cho văn bản.B. Tạo một bảng mới.D. Tạo một văn bản mới.C. Tạo chú thích cho văn bản.Câu 54: Trong Microsoft Word, để sử dụng chức năng tạo chú thích cho đoạn văn bản,ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu Tools/Letters andA.ChọnmenuMailings/Mail Merge.Insert/Reference/Footnote.C. Chọn menu Format/Frames/NewD. Chọn menu View/Header andFrames Page.Footer.Câu 55: Trong Microsoft Word, muốn thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn bản, tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Format/Font/Font,B.Chọnmenuchọn các thông số cần thiết, bấmFormat/Paragraph/Indents andOK.Spacing/Spacing, chọn các thôngsố cần thiết, bấm OK.C.ChọnmenuD. Chọn menu Format/Font/TextFormat/Paragraph/Line and PageEffects, chọn các thông số cầnBreaks/Pagination, chọn các thôngthiết, bấm OK.số cần thiết, bấm OK.Câu 56: Trong Microsoft Word, để canh [căn] trái cho một đoạn văn bản đang chọn, tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.Câu 57: Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Find trong menu Edit là gì?A. Thay thế từ hoặc cụm từ.B. Xóa từ hoặc cụm từ.D. Tạo mới từ hoặc cụm từ.C. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ.Câu 58: Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ, ta sử dụngtổ hợp phím nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + T.Câu 59: Trong Microsoft Word, với một tài liệu có nhiều trang, để đến một trang bấtkì, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Shift + G.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + G.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + G.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc+ G.Câu 60: Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là gì?A. Lưu tệp văn bản.B. Tìm kiếm và thay thế một từhoặc một cụm từ trong văn bản.C. Định dạng màu sắc trong văn bản.D. Xóa một từ hoặc một cụm từ trongvăn bản.Câu 61: Trong Microsoft Word, khi cần thay thế cụm từ “việt nam” thành cụm từ “ViệtNam” trong toàn bộ văn bản, ta chọn menu Edit/Replace rồi thực hiện thao tác nào sauđây?B. Điền từ “Việt Nam” vào ô FindA. Điền từ “việt nam” vào ô Findwhat và từ “việt nam” vào ôwhat và từ “Việt Nam” vào ôReplace with, sau đó chọn ReplaceReplace with, sau đó chọnAll và bấm OK.Replace All và bấm OK.C. Điền từ “việt nam” vào ô FindD. Điền từ “Việt Nam” vào ô Findwhat và từ “Việt Nam” vào ôwhat và từ “việt nam” vào ôReplace with, sau đó chọn FindReplace with, sau đó chọn ReplaceNext.và bấm OK.Câu 62: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu [Table], ta thực hiện thao tácnào sau đây?B. Chọn menu Tool/Speech.A. Chọn menu Table/Insert/Table.C. Chọn menu Edit/Clear/Formats.D. Chọn menu Table/Select/Table.Câu 63: Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu [Table], ta chọn bảng biểu đórồi thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu File/Save As.B. Chọn menu Table/Insert/Table.D. Chọn menu Table/Select/Table.C. Chọn menu Table/Delete/Table.Câu 64: Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng biểu [Table],ta chọn ô cần chia rồi thực hiện chức năng nào sau đây?B. Chọn menu Table/Select.A. Chọn menu Table/Split Cells.C. Chọn menu Table/AutoFit.D. Chọn menu Table/Delete/Table.Câu 65: Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu [Table], ta chọndòng cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Table/Select/Table.B. Chọn menu Table/Delete/Rows.C. Chọn menu Table/Insert/Table.D. Chọn menuTable/Delete/Columns.Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu [Table], ta chọn cộtcần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menuB. Chọn menu Table/Convert/Table toTable/Delete/Columns.Text.C. Chọn menu Table/Insert/Cells.D. Chọn menu Table/Delete/Rows.Câu 67: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bênphải của một dòng trong bảng biểu [Table] ta bấm phím nào trong các phím sau đây?A. Esc.B. Ctrl.C. Tab.D. Shift.Câu 68: Trong Microsoft Word, để canh [căn] giữa cho một đoạn văn bản đang chọn,ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.Câu 69: Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu [Table], tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Format/Paragraph.B. Chọn menu Table/Sort.C. Chọn menu Insert/Page Numbers.D. Chọn menu Table/Convert.Câu 70: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột [dạng thường thấytrên các trang báo và tạp chí], ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu Insert/Picture.B. Chọn menu View/Zoom.D. Chọn menu Format/Tabs.C. Chọn menu Format/Columns.Câu 71: Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Word, ta thực hiện thao tácnào sau đây?B. Chọn menu File/Save As.A. Chọn menu File/Exit.C. Chọn menu File/Page Setup.D. Chọn menu File/Close.Câu 72: Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta thực hiệnthao tác nào sau đây?A. ChọnmenuFile/PageB. Chọn menu File/Page Setup/Paper,Setup/Margins, mục Orientationmục Paper size chọn A4.chọn Portrait.C. ChọnmenuFile/PageD. ChọnmenuFile/PageSetup/Layout, mục Page chọn Top.Setup/Margins, mục Orientationchọn Landscape.Câu 73: Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta thực hiệnthao tác nào sau đây?A.ChọnmenuFile/PageB. Chọn menu File/Page Setup/Paper,Setup/Layout, mục Page chọnmục Paper size chọn Letter.Center.D.ChọnmenuFile/PageC.ChọnmenuFile/PageSetup/Margins, mục OrientationSetup/Margins, mục Orientationchọn Portrait.chọn Landscape.Câu 74: Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tứcngắt trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.Câu 75: Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sauđây?B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ sốvào hộp Enter page number.3 vào hộp Number of copies.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3vào hộp Find what.vào hộp Enter page number.Câu 76: Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực hiện thaotác nào sau đây?A. Chọn menu Edit/Find chọn FindB. Chọn menu File/Print Preview.what.C. ChọnmenuFile/Print/chọnD. Chọn menu File/Page Setup.Current page/OK.Câu 77: Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nàosau đây?B. Chọn menu Edit/Find chọn FindA. Chọn menu File/Print/trongwhat nhập 2 - 10.mục Page range, tại Pages nhập2 - 10.C. Chọn menu File/Print Preview.D. Chọn menu Edit/Find chọn Findwhat nhập 2, 10.Câu 78: Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong menuFile là gì?A. Mở văn bản.B. Xem văn bản trước khi in.C. Sao chép văn bản.D. In văn bản.Câu 79: Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật [WordArt], ta thực hiệnthao tác nào sau đây?A. Chọn menu View/Picture/ChọnB. Chọn menu Insert/Picture/ChọnWordArt.WordArt.C. Chọn menu Edit/Picture/ChọnD. Chọn menu Insert/Picture/ChọnWordArt.Clip Art.Câu 80: Trong Microsoft Word, để canh [căn] phải cho một đoạn văn bản đang chọn,ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.Câu 81: Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực hiện thao tácnào sau đây?A. ChọnStart/TurnoffB. Chọn Start/Turn off Computer/HộpComputer/Hộp thoại xuất hiện,thoại xuất hiện, chọn lệnh Standchọn lệnh Restart.By.C. ChọnStart/TurnoffD. Chọn Start/Turn off Computer/HộpComputer/Hộp thoại xuất hiện,thoại xuất hiện, chọn lệnh Turnchọn lệnh Cancel.Off.Câu 82: Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp [File] hay thư mục[Folder] có ý nghĩa gì?A. Tạo đường tắt để truy cậpB. Xóa một đối tượng được chọn tạinhanh tới một tệp/thư mục.màn hình nền.C. Khởi động lại hệ điều hành.D. Tạo mới một tệp hay thư mục tạimàn hình nền.Câu 83: Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục [Folder] mới trên mànhình nền [Desktop], ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Bấm chuột phải tại vùng trống trênA. Bấm chuột phải tại vùng trốngmàn hình nền [desktop], chọntrên màn hình nền [desktop],Properties.chọn New/Folder, gõ tên thưmục và bấm phím Enter.C. Bấm chuột phải tại vùng trốngD. Bấm chuột phải tại vùng trống trêntrên màn hình nền [desktop], chọnmàn hình nền [desktop], chọnRefresh.Shortcut.Câu 84: Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mục [File/Folder] đangchọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm phím Shift.B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift.C. Bấm phím Delete.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.Câu 85: Trong hệ điều hành Windows XP, để dán [Paste] các tệp/thư mục[File/Folder] sau khi đã thực hiện lệnh sao chép [Copy], ta vào thư mục muốn chứabản sao rồi thực hiện thao tác nào sau đây?B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.Câu 86: Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư mục [Folder] đangchọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Bấm phải chuột vào thư mục đangB. Bấm phải chuột vào thư mụcchọn, chọn Copy.đang chọn, chọn Delete.C. Bấm phải chuột vào thư mụcD. Bấm phải chuột vào thư mụcđang chọn, chọn Rename, gõ tênđang chọn, chọn Cut.mới cho thư mục và bấm phímEnter.Câu 87: Phát biểu nào về thư mục [Folder] và tệp tin [File] trong hệ điều hànhWindows XP dưới đây là sai?A. Trong thư mục mẹ có thể chứa cácB. Trong thư mục mẹ không thểthư mục con và tệp tin.chứa các tệp tin và thư mục con.C. Thư mục mẹ và thư mục con trùngD. Thư mục mẹ có thể chứa các thưtên nhau.mục con.Câu 88: Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin [File] đã xóa trong trườnghợp tệp tin [File] đó vẫn còn trong thùng rác [Recycle Bin], ta thực hiện thao tác nào sauđây?B. Mở thùng rác [Recycle Bin],A. Mở thùng rác [Recycle Bin],chọn tệp tin cần khôi phục, bấmchọn tệp tin cần khôi phục, bấmchuột phải, chọn Delete.chuột phải, chọn Restore.C. Mở thùng rác [Recycle Bin], chọnD. Mở thùng rác [Recycle Bin],tệp tin cần khôi phục, bấm chuộtchọn tệp tin cần khôi phục, bấmphải, chọn Cut.chuột phải, chọn Properties.Câu 89: Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa [delete] các tệp tin [File] hay thưmục [Folder] ta có thể khôi phục chúng bằng cách nào?A. Mở cửa sổ My Computer.B. Mở thùng rác [Recycle Bin].C. Mở cửa sổ My Documents.D. Mở cửa sổ My Network Places.Câu 90: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là ta đãchọn kiểu hiển thị nội dung của các tệp tin [file] trong thư mục [folder] dưới dạng nào?A. Liệt kê thông tin chi tiết.B. Các biểu tượng nhỏ.D. Toàn bộ nội dung các tệp tin.C. Danh sách.Câu 91: Để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer, ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Nhập địa chỉ [URL] của trangB. ChọnmenuView/Textweb vào ô Address rồi bấm Enter.Size/Largest.C. Chọn menu File/Save As nhập tênD. Chọn menu File/Open rồi nhập tênrồi bấm Save.trang web.Câu 92: Để sử dụng thư điện tử trên Internet, người sử dụng phải có tối thiểu nhữngthông tin gì?A. Tài khoản bao gồm tên đăngB. Chỉ cần tên đăng nhập của hộp thưnhập và mật khẩu của hộp thư[email].[email].C. Chỉ cần mật khẩu của hộp thưD. Chỉ cần địa chỉ của hộp thư[email].[email].Câu 93: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?A. Chọn Start/Search.C. Mở một trang tìm kiếm [ví dụnhư www.google.com.vn], nhậpB. Chọn Start/Control Panel.D. Chọn Edit/Find.từ khóa tìm kiếm và chọn Search.Câu 94: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu nội dung trang web về máy tính, tathực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn menu File/Page Setup.B. Chọn menu File/Save As.C. Chọn menu File/New Tab.D. Chọn menu File/Save.Câu 95: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích,ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Chọn menu File/Save As.A. Chọn menu Favorites/Add toFavorites.C. Chọn menu Edit/Select All.D. Chọn menu View/Refresh.Câu 96: Ưu điểm của hệ thống thư điện tử qua Internet là gì?B. Luôn nhận thư điện tử mà khôngA. Có thể gửi cho nhiều người cùngcần kết nối internet.lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.C. Không thể gửi được cho nhiềuD. Có thể gửi thư điện tử mà khôngngười cùng một lúc.cần kết nối internet.Câu 97: Nút Back trên trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?B. Chuyển đến trang tiếp theo [trangA. Quay trở lại trang trước.mới].C. Thoát khỏi trình duyệt.D. Mở một trang web mới.Câu 98[ Tùy 2 khả năng: nhưng mục đích của người ra câu hỏi là ý C, còn ý D vẫnđúng anh à]: Trong các nhận xét sau về mạng Internet, nhận xét nào sau đây là đúng?A. Là một ngôn ngữ lập trình.B. Là một phần mềm soản thảo vănbản.D.Là hệ thống mạng chỉ kết nốiC. Là hệ thống mạng kết nối đượctrong phạm vi có giới hạn nhấtnhiều máy tính trên toàn thế giới.định.Câu 99: Phần History trong trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?A. Liệt kê các trang web đã dùngB. Liệt kê thông tin người sử dụngtrong quá khứ.Internet.C. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.D. Liệt kê cấu hình máy tính đangdùng.Câu 100: Để tải lại [Refresh] nội dung của trang web, ta thực hiện thao tác nào sauđây ?A. Bấm phím F1.B. Bấm phím F3.C. Bấm phím F5.D. Bấm phím F2.Câu 101: Trong Microsoft Word, phím Space Bar có tác dụng gì?B. Chèn một dấu cách tại vị trí conA. Xóa một ký tự đứng ngay trướctrỏbên trái con trỏC. Xóa một ký tự đứng ngay sau bênD. Chèn một từ tại vị trí con trỏphải con trỏCâu 102: Bạn không thể đóng ứng dụng Microsoft Word bằng cách:B. Ấn tổ hợp phím Alt+F4A. Chọn menu File/ExitC. Ấn nút X trên thanh tiêu đề.D. Chọn menu File/CloseCâu 103: Trong Microsoft Word, muốn tùy chỉnh số trang đánh tự động xuất hiện ởphần trên đầu của trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?B. Vào mục Insert/Page numbers,A. Vào mục Insert/Page numbers,trong mục Position chọn Bôttm oftrong mục Position chọn Top ofpage [Footer]page [Header]C. Chỉ nằm ở phần dưới của trangD. Chỉ nằm ở phần trên đầu của trangvăn bản, không tùy chỉnh được vịvăn bản, không tùy chỉnh được vịtrítríCâu 104: Khi đang soạn thảo văn bản, ấn phím F8 ba lần dùng để làm gì?A. Bôi đen 1 từ.B. Bôi đen 1 câuC. Bôi đen 1 đoạn văn.D. Bôi đen toàn bộ văn bảnCâu 105[ câu này tác giả ra sai đề : Giải thích nếu chỉ muốn mất bôi đen mà không cầnnội dung ta có thể chọn phương án B hoặc D, mục đích của tác giả là chọn phương ánA] : Làm thế nào để thoát khỏi chế độ bôi đen văn bản?A. Ấn phím F8.B. Ấn phím Delete.C. Ấn phím Esc.D. Ấn phím Enter.Câu 106[ Thực ra câu này tác gỉ dụ ý chon phương án A, nhưng thực tế chọn phươngán C cũng đúng]: Trong Microsoft Word, để tăng kích cỡ font đoạn văn bản đang đượcbôi đen, ta bấm tổ hợp phím nào?A. Tổ hợp phím Ctrl + ].B. Tổ hợp phím Ctrl + [.C. Tổ hợp phím Ctrl + }.D. Tổ hợp phím Ctrl + {.Câu 107: Phương án nào sau đây không phải là định dạng kiểu chữ?A. Bold.B. Italics.C. Regular.D. Superscript.Câu 108: Nhận định nào về hệ điều hành máy tính dưới đây là đúng?A. Là một đối tượng.B. Là một file hệ thống.C. Là một chương trình máy tính.D. Là màn hình Desktop.Câu 109: Đường dẫn nào dưới dây được viết đúng?A.B.c;\windows\desktop\MyDocumentsC.C:\windows>desktop\MyDocumentsD.c:\windows\desktop\MyDocumenC:windows\desktop\MyDocumentstsCâu 110: Để chọn nhiều file không liền nhau trong một thư mục trên máy tính ta làmthế nào?A. Giữ phím Alt và chọn từng file.B. Giữ phím Ctrl và chọn từng file.C. Giữ phím Shift và chọn từng file.D. Ấn tổ hợp phím Space + C.Câu 111: Phương án nào sau đây không phải là phần mềm diệt virus?A. Norton Internet Security.B. Kaspersky.C. Android.D. BKAV.Câu 112: Phương án nào là chương trình mã độc gây hại cho máy tính hoặc đánh cắpthông tin?A. Virus.B. Worms.C. Trojan Horses.D. Tất cả các loại.Câu 113: Địa chỉ thư điện tử nào dưới đây là hợp lệ?A. name@. . www.nameofwebsite.com.D. name.website.com.Câu 114: Thông tin WWW trên địa chỉ một trang web là viết tắt của?A. World Wide Web.B. Word Wide Web.C. World Wide Word.D. Word Wide Word.Câu 115: Một máy tính trên mạng internet được xác định bởi?A. Địa chỉ email.C. Địa chỉ IP.B. Địa chỉ nhà riêng.D. Địa chỉ cơ quan.Câu 116: Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ mạng xã hội?A. Vnexpress.net.B. Google.com.C. Twitter.com.D. Amazon.com.Câu 117: Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ mạng xã hội?A. Facebook.com.B. Twitter.com.C. Instagram.com.D. Ebay.com.Câu 118: Thư mục Outbox hoặc Unsent Message của Email chứa?A. Các thư đã xóa.B. Các thư đã soạn và chưa đượcgửi đi.C. Các thư nhận được.D. Các thư đã đọc.Câu 119: Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gắn kèm file thông thường ta bấm vàonút nào?A. Send.B. Attachment.C. Copy.D. Discard.Câu 120[ Nếu trong Word thì chọn Phương án D, nếu trong trang Web thìphương án A ; mục đích tác giả là phương Án D]: Siêu liên kết [Hyperlink] làgì?A. Là một thành phần trong một trangweb liên kết đến vị trí khác trêncùng trang web đó hoặc đến mộttrang web khác.C. Là địa chỉ của một trang web.B. Là nội dung được thể hiện trêntrang web [văn bản, âm thanh,hình ảnh…].D. Là liên kết giữa hai file văn bảnvới nhau.

Video liên quan

Chủ Đề