Biếc xanh có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xanh biếc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xanh biếc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xanh biếc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Xanh biếc và sâu thẳm.

2. Xanh biếc và sâu thẳm

3. Băng qua những đợt sóng màu xanh biếc

4. Đôi mắt của nó vẫn còn xanh biếc.

5. Khi đó Scarlett thật quá quyến rũ với cặp mắt xanh biếc của nàng

6. Không khí êm dịu và ngát hương, trời xanh biếc và lấp lánh những vì sao!

7. Nước hồ vẫn một màu xanh biếc, đôi lúc cơn gió nhẹ thoảng qua làm mặt hồ gợn sóng

8. Thật thú vị khi nhìn người dân địa phương với nước da trắng, nâu, nâu vàng, và mắt màu xanh biếc, hay màu nâu đen, v.v...

9. Được miêu tả là “hòn ngọc của Bennelong Point”, ba mặt của Nhà Hát Sydney được bao quanh bởi dòng nước xanh biếc của Cảng Sydney.

10. Bãi Grand Anse có vẻ đẹp yêu kiều với bờ cát trắng trải dài ba cây số và biển xanh biếc ấm áp quanh năm.

11. Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương!

12. Nó nhìn lên với đôi mắt xanh biếc đầy tha thiết và nói lên một lẽ thật vĩnh cửu: “Bà nội ơi, bà đọc thêm thánh thư nữa đi.”

13. Những cái hồ nước xanh biếc được bao quanh bởi các ngọn đồi xanh tươi, cây cối rậm rạp và các mỏm đá ngoạn mục rất đẹp.

14. Đảo này nằm trong một chuỗi gồm các đảo nhỏ như những viên ngọc màu xanh lá cây trên biển Đại Tây Dương xanh biếc, nằm giữa nước Úc và New Guinea.

15. Tôi thường ngồi ngoài hiên cửa buổi chiều, ngắm những đồng lúa mì xanh biếc; khi gió thổi lướt qua, trông chúng sáng như bạc dưới ánh nắng mặt trời.

16. Màu xanh của khu rừng là màu nền lý tưởng cho những cánh bướm màu xanh biếc, đỏ và vàng lấp lánh bay dập dờn quanh những khoảng đất trống.

17. Tôi mời các thiếu niên ngồi nghỉ trên sân cỏ rộng lớn và cùng tôi ngắm xem bầu trời xanh biếc, trộn lẫn một vài đám mây trắng trôi theo ngọn gió thổi.

18. McCarty [hay Bonney, tên hắn sử dụng khi ở đỉnh điểm của tai tiếng] cao khoảng 1.73m với đôi mắt xanh biếc, làn da mềm mịn và răng hơi vẩu.

19. Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp.

20. Trên những cành tre bên bờ, một gã bói cá lông xanh biếc hay một một chú cò lông trắng như vôi đang lim dim ngắm bóng mình dưới nước

21. Thỉnh thoảng lại có một chú bói cá lông xanh biếc hay một chú cò trắng như vôi đậu trên cành tre, mắt lim dim ngắm bóng mình dưới nước

22. Bầu trời thiên thanh, những đám mây trắng, cây lá xanh dờn trên sườn núi, và đại dương xanh biếc: tất cả hòa nhau vẽ nên một phong cảnh thanh bình của địa đàng vùng nhiệt đới.

23. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên Al-Khibaa [Túp liều] phát hành vào năm 1996, tiếp đó là Al-Badhingana al-zarqa [Cà tím màu xanh biếc] vào năm 1998 và Naquarat al-Zibae [Bản nhạc của Gazelle] năm 2008.

24. Chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ tận hưởng chuyến du lịch ở Sydney—một thành phố thật sự nhộn nhịp nằm trên một hải cảng không thể tưởng tượng nổi giữa miền Nam Thái Bình Dương bao la xanh biếc.

Nhiều người thắc mắc Đặt câu với từ xanh biếc sao cho hay nhất? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • Đặt câu với từ nơi chôn rau cắt rốn
  • Đặt câu với từ lòng lang dạ thú
  • Đặt câu với từ phú quý sinh lễ nghĩa

Đặt câu với từ xanh biếc sao cho hay nhất?

Đôi nét về xanh biếc:

Xanh biếc là 1 dạng màu sắc màu của màu xanh dương, xanh nước biển. Đây là 1 màu sắc dùng để miêu tả về thiên nhiên và đặc biệt là luôn nói về biển.

  • Màu xanh biếc của biển khiến ta cảm giác như đang hòa mình cùng những con sóng vậy.
  • Chiếc xe ấy có màu xanh biếc nhìn thật bắt mắt.
  • Màu xanh biếc mang theo những hy vọng cùng với niềm tin vươn lên không nỗ lực của chúng ta.

Đồng nghĩa với xanh biếc:

=> Xanh lam đậm, Xanh nước biển v.v..

Trái nghĩa với xanh biếc:

=> Xanh nhạt, Xanh lợt, Xanh mờ v.v..

Qua bài viết Đặt câu với từ xanh biếc sao cho hay nhất? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Published Tháng Mười Một 13, 2021

Tagged Chia sẻ

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung [như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh]. Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

View all of admin's posts.

Video liên quan

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

xanh biếc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ xanh biếc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ xanh biếc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xanh biếc nghĩa là gì.

- t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.
  • Quỳnh Yên Tiếng Việt là gì?
  • nghĩa dũng Tiếng Việt là gì?
  • trói buộc Tiếng Việt là gì?
  • lăm lăm Tiếng Việt là gì?
  • tuần ty Tiếng Việt là gì?
  • khang khác Tiếng Việt là gì?
  • than bùn Tiếng Việt là gì?
  • ngón chân Tiếng Việt là gì?
  • cá biệt Tiếng Việt là gì?
  • thị thực Tiếng Việt là gì?
  • gà đồng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xanh biếc trong Tiếng Việt

xanh biếc có nghĩa là: - t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.

Đây là cách dùng xanh biếc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xanh biếc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ biếc xanh trong tiếng Trung và cách phát âm biếc xanh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biếc xanh tiếng Trung nghĩa là gì.

biếc xanh
[phát âm có thể chưa chuẩn]

碧 《青绿色。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


碧 《青绿色。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ biếc xanh hãy xem ở đây
  • đường sông tiếng Trung là gì?
  • sắt tráng thiếc tiếng Trung là gì?
  • thơ tự do tiếng Trung là gì?
  • ngai thờ tiếng Trung là gì?
  • kết quả cuối cùng tiếng Trung là gì?
碧 《青绿色。》

Đây là cách dùng biếc xanh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biếc xanh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 碧 《青绿色。》

Video liên quan

Chủ Đề