Ban quản lý chung cư tiếng anh là gì năm 2024

Bài viết này sẽ cung cấp các từ vựng thuộc chủ đề kể trên thông qua các mảng khác nhau thuộc về chủ đề bất động sản. Cuối bài viết sẽ là một số mẫu câu bày cho độc giả cách vận dụng các từ vựng trên.

Key takeaways

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản: real estate, investor, constructor, broker, project,…
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lý: legal documents, loan, mortgage, contract, interest,…
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trình: project area, planning area, floor layout, apartment layout, sample apartment,…
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộ: tenant, rent, lease, occupant, landlord,…
  • Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến: một số cách vận dụng các từ vựng để diễn được ý thuộc chủ đề bất động sản.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản

  1. Real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ [n] = property /ˈprɒpəti/ [n]: bất động sản
  2. Investor /ɪnˈvɛstə/ [n]: nhà đầu tư
  3. Constructor /kənˈstrʌktə/ [n]: nhà thi công
  4. Real estate developer /rɪəl ɪsˈteɪt dɪˈvɛləpə/ [n]: nhà phát triển bất động sản
  5. Construction supervisor /kənˈstrʌkʃən ˈsjuːpəvaɪzə/ [n]: giám sát công trình
  6. Architect /ˈɑːkɪtɛkt/ [n]: kiến trúc sư
  7. Real estate agent /rɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/ [n]: đại lý tư vấn bất động sản
  8. Real estate broker /rɪəl ɪsˈteɪt ˈbrəʊkə/ [n]: nhân viên tư vấn bất động sản
  9. Project /ˈprɒʤɛkt/ [n]: dự án
  10. Investment construction project /ɪnˈvɛstmənt kənˈstrʌkʃən ˈprɒʤɛkt/ [n]: dự án đầu tư xây dựng

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lý

  1. Legal documents /ˈliːgəl ˈdɒkjʊmənts/ [n]: giấy tờ pháp lý
  2. Loan /ləʊn/ [n] = mortgage /ˈmɔːgɪʤ/ [n]: khoản vay thế chấp
  3. Principal /ˈprɪnsəpəl/ [n]: tiền vốn [phải trả]
  4. Interest /ˈɪntrɪst/ [n]: tiền lãi [phải trả]
  5. Contract /ˈkɒntrækt/ [n]: hợp đồng
  6. Agreement contract /əˈgriːmənt ˈkɒntrækt/ [n]: hợp đồng thoả thuận
  7. Deposit /dɪˈpɒzɪt/ [n]: tiền đặt cọc
  8. Breach /briːʧ/ [n]: sự vi phạm hợp đồng
  9. Appraisal /əˈpreɪzəl/ [n]: sự định giá
  10. Assets /ˈæsɛts/ [n]: tài sản
  11. Liquid assets /ˈlɪkwɪd ˈæsɛts/ [n]: tài sản lưu động
  12. Beneficiary /ˌbɛnɪˈfɪʃəri/ [n]: người/bên thụ hưởng
  13. Bid /bɪd/ [v]: đấu thầu
  14. Building permit /ˈbɪldɪŋ ˈpɜːmɪt/ [n]: giấy phép xây dựng
  15. Charter capital /ˈʧɑːtə ˈkæpɪtl/ [n]: vốn điều lệ
  16. For sale /fɔː seɪl/: [bất động sản] đang được rao bán
  17. For lease /fɔː liːs/: [bất động sản/căn hộ] cho thuê
  18. Negotiate /nɪˈgəʊʃɪeɪt/ [v]: thương lượng
  19. Transfer /ˈtrænsfəː/ [n] = assignment /əˈsaɪnmənt/ [n]: bàn giao
  20. Transfer deeds /ˈtrænsfəː diːdz/ [n]: hợp đồng bàn giao

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trình

  1. Roject area /ˈprɒʤɛkt ˈeərɪə/ [n]: khu vực dự án
  2. Site area /saɪt ˈeərɪə/ [n]: tổng diện tích khu đất
  3. Gross floor area /grəʊs flɔːr ˈeərɪə/ [n]: tổng diện tích sàn
  4. Planning area /ˈplænɪŋ ˈeərɪə/ [n]: khu quy hoạch
  5. Floor layout /flɔː ˈleɪaʊt/ [n]: mặt bằng điển hình tầng
  6. Apartment layout /əˈpɑːtmənt ˈleɪaʊt/ [n]: mặt bằng căn hộ
  7. Sample apartment /ˈsɑːmpl əˈpɑːtmənt/ [n]: căn hộ mẫu
  8. Project management /ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤmənt/ [n]: quản lý dự án
  9. Amenities /əˈmiːnɪtiz/ [n] = utilities /juːˈtɪlɪtiz/ [n]: tiện ích, tiện nghi
  10. Master plan /ˈmɑːstə plæn/ [n]: mặt bằng tổng thể
  11. Quality assurance /ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns/ [n]: đảm bảo về chất lượng
  12. Sale policy /seɪl ˈpɒlɪsi/ [n]: chính sách bán hàng
  13. Hand over /hænd ˈəʊvə/ [v]: bàn giao
  14. Commencement date /kəˈmɛnsmənt deɪt/ [n]: ngày khởi công
  15. Construction progress /kənˈstrʌkʃən ˈprəʊgrəs/ [n]: tiến độ công trình

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộ

  1. Flat /flæt/ [n] = apartment /əˈpɑːtmənt/ [n]: căn hộ, chung cư
  2. Tenant /ˈtɛnənt/ [n]: người thuê nhà, căn hộ
  3. Occupant /ˈɒkjʊpənt/ [n] = homeowner /ˈhoʊmˌoʊ.nɚ/ [n]: chủ sở hữu nhà, căn hộ
  4. Rent /rɛnt/ [n]: thuê ngắn hạn [vài tháng]
  5. Lease /liːs/ [n]: thuê dài hạn [vài năm]
  6. Sublease /ˌsʌbˈliːs/ [n] = sublet /ˌsʌbˈlɛt/ [n]: cho thuê lại
  7. Evict /ɪˈvɪkt/ [v]: đuổi một người [khỏi căn hộ, nhà cho thuê]
  8. Vacancy /ˈveɪkənsi/ [n]: vị trí còn trống
  9. Landlord /landlady /ˈlænlɔːd / ˈlændˌleɪdi/ [n]: chủ đất, người cho thuê đất
  10. Coastal /ˈkəʊstəl/ [adj]: ven biển
  11. Detached /dɪˈtæʧt/ [adj]: đơn lập
  12. Semi-detached /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt/ [adj]: bán đơn lập
  13. Floor /flɔː/ [n]: tầng [chỉ vị trí sinh sống, làm việc]
  14. Storey /ˈstɔːri/ [n]: tầng [dùng để đếm quy mô tòa nhà]
  15. Lift /lɪft/ [n] = elevator /ˈɛlɪveɪtə/ [n]: thang máy
  16. Porch /pɔːʧ/ [n]: mái hiên
  17. Balcony /ˈbælkəni/ [n]: ban công
  18. Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ [n]: phòng khách
  19. Bedroom /ˈbɛdruːm/ [n]: phòng ngủ
  20. Bathroom /ˈbɑːθruːm/ [n]: phòng tắm
  21. Kitchen /ˈkɪʧɪn/ [n]: nhà bếp
  22. Furniture /ˈfɜːnɪʧə/ [n]: đồ nội thất
  23. Air-conditioning /eə-kənˈdɪʃnɪŋ/ [n]: hệ thống điều hoà
  24. Electric system /ɪˈlɛktrɪk ˈsɪstɪm/ [n]: hệ thống điện
  25. Water system /ˈwɔːtə ˈsɪstɪm/ [n]: hệ thống nước
  26. Common area /ˈkɒmən ˈeərɪə/ [n]: khu vực sử dụng chung
  27. Parking lot /ˈpɑːkɪŋ lɒt/ [n]: khu vực giữ xe

Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến

  • Please contact the real estate broker via this number for more information regarding the property.

[Vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn bất động sản qua số điện thoại dưới đây để biết thêm thông tin.]

  • First of all, I will run you through all the legal documents needed for your purchase.

[Trước hết, tôi sẽ cho bạn biết về các giấy tờ pháp lý cần thiết cho giao dịch của bạn.]

  • I think we should negotiate before signing the contract.

[Tôi nghĩ là ta nên thương lượng trước khi ký vào hợp đồng.]

  • In the agreement contract, a deposit must be paid within 30 days, or else a breach will be imposed on you.

[Trong hợp đồng thỏa thuận, một khoản tiền đặt cọc cần được thanh toán trong vòng 30 ngày, nếu không một biện pháp chế tài sẽ được áp đặt lên bạn.]

  • Can I look through the floor layout of this building?

[Tôi có thể xem qua mặt bằng điển hình tầng của tòa nhà này không?]

  • What amenities are there in the residence?

[Các loại tiện nghi của khu dân sinh này là gì?]

  • When is the commencement date of this construction project?

[Khi nào là ngày khởi công của dự án công trình này?]

  • You can ask the real estate agent to give you a tour in one of our sample apartment before you make any decisions.

[Bạn có thể hỏi trung tâm tư vấn bất động sản để cho bạn một chuyến tham quan một trong những căn hộ mẫu của chúng tôi trước khi đưa ra quyết định.]

  • Is there any vacancy for lease in this bulding complex?

[Còn vị trí cho thuê dài hạn còn trống ở khu phức hợp này không?]

  • We are offering a 50 meter cubic flat with 1 bedroom with a view to the sea at a reasonable price.

[Chúng tôi đang rao bán một căn hộ rộng 50 mét vuông với 1 phòng ngủ và hướng nhìn ra biển ở một mức giá phải chăng.]

  • We are looking for an apartment with 2 bedrooms.

[Chúng tôi đang tìm kiếm một căn hộ 2 phòng ngủ.]

  • Is this property has an convenient parking lot?

[Bất động sản này có chỗ đậu xe thuận tiện không?]

Tổng kết

Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi “” bằng việc cung cấp các từ vựng chuyên ngành bất động sản và giới thiệu về các mẫu câu phổ biến danh cho chủ đề này. Hy vọng người học sẽ học được nhiều từ vựng bổ ích về chủ đề nhà ở và bất động sản qua bài viết này.

Tài liệu tham khảo:

“English for Real Estate.” Break Into English, 5 May 2021, englishclassviaskype.com/blog/how-to-learn-english/english-for-real-estate.

Chủ Đề