Bài tập đọc sách Chân trời sáng tạo

Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn nhằm giúp các em HS rèn luyện thêm về kĩ năng đọc theo từng tuần, từ đó học tập tốt môn Tiếng Việt 1 nói chung.

Bài luyện đọc lớp 1 sách Chân trời

  • 1. Luyện đọc tiếng
  • 2. Luyện đọc câu
  • 3. Luyện đọc đoạn

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, mời các bạn tham gia Nhóm Tài liệu học tập lớp 1.

  • Phiếu chính tả lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo
  • Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 nâng cao Tuần 16 Số 1
  • Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo

Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo gồm phần luyện đọc tiếng, luyện đọc câu, luyện đọc đoạn văn - sắp xếp theo mức độ khó tăng dần, phù hợp cho HS rèn luyện tại nhà. Mời các bạn tham khảo.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo

1. Luyện đọc tiếng

iêc - uôc - ươc

cá diếc, viên thuốc, cái thước, bữa tiệc, cuộc thi, cá cược, chiếc kẹo, buộc dây, nước đá.

iêt - uôt - ươt

biết hết, tuốt lúa, mượt mà, tạm biệt, chú chuột, rượt đuổi, tiết học, sáng suốt, lướt sóng.

iên - yên

tờ tiền, yên ả, liên tục, chim yến, bờ biển, chiến sĩ, miền quê, xiên thịt.

uôn - ươn - yêt

buôn bán, con lươn, yết hầu, chuồn chuồn, bươn chải, luồn lách, sườn bò, suôn sẻ, con vượn.

2. Luyện đọc câu

iêc - uôc - ươc

  • Trên cái thước của Liễu có hình dán con cá diếc.
  • Chủ nhật, bé đi xem xiếc ở rạp xiếc Ánh Mai.
  • Cuộc đua kết thúc, Minh là người thắng cuộc.

iêt - uôt - ươt

  • Tiết âm nhạc, bé được tập hát bài Mèo đuổi chuột.
  • Buổi sáng mùa đông, trời lạnh buốt, nhưng bé vẫn dậy sớm đi học.
  • Chú Tư đang lướt sóng trên biển một cách điệu nghệ.

iên - yên

  • Nghe mẹ gọi, Liên liền chạy ngang ra sân để cầm túi nước yến giúp mẹ.
  • Em mê tít những bà tiên có nhiều phép lạ, biến ra đủ thứ thần kì.

uôn - ươn - yêt

  • Mỗi khi buồn, em sẽ tâm sự cùng với chị Mi.
  • Con vượn đang ăn trưa trong vườn chuối.
  • Mẹ đang hầm sườn lợn với cà rốt.

3. Luyện đọc đoạn

Hôm qua, cả nhà bé ra biển chơi. Biển vô cùng rộng lớn, không thể nhìn thấy được bờ bên kia. Nước biển trong xanh, mát lạnh. Bãi cát trắng mềm mịn, dẫm chân lên cảm giác thật là thích. Phía trên là bầu trời xanh trong, gió mát rười rượi. Bé khởi động cho nóng người, rồi mới chạy xuống tắm biển. Một lát sau, bé lại lên bờ, chơi trò xây lâu đài cát. Đến khi nắng tắt, bé thay áo quần, theo bố mẹ về nhà.

----------------------------------------------------------------

Ngoài bài Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo trên đây, mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn, được cập nhật liên tục.

Tham khảo:

  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 sách Chân trời - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 sách Chân trời - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 sách Chân trời - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 sách Chân trời - Đề 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 sách Chân trời - Đề 5

Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo được biên soạn nhằm giúp các em HS rèn luyện thêm về kĩ năng đọc theo từng tuần, từ đó học tập tốt môn Tiếng Việt 1 nói chung.

Bài luyện đọc lớp 1 sách Chân trời

  • 1. Luyện đọc tiếng
  • 2. Luyện đọc câu
  • 3. Luyện đọc đoạn

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, mời các bạn tham gia Nhóm Tài liệu học tập lớp 1.

  • Phiếu chính tả lớp 1 tuần 16 sách Chân trời sáng tạo
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 nâng cao Tuần 19 Số 1
  • Phiếu luyện viết chữ đẹp Tuần 19 sách Chân trời sáng tạo

Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo gồm phần luyện đọc tiếng, luyện đọc câu, luyện đọc đoạn văn - sắp xếp theo mức độ khó tăng dần, phù hợp cho HS rèn luyện tại nhà. Mời các bạn tham khảo.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo

Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp: 1……….

1. Luyện đọc tiếng

oa - oe

hoa mai, múa xòe, tòa nhà, cười toe, loa đài, khoe của, khoa học, lập lòe.

uê - uy

làm thuê, khuy áo, cây vạn tuế, lũy tre, khuê nữ, tùy tiện, xuề xòa, thủy sản,.

oai - oay - oac

củ khoai, xoay vòng, áo khoác, loài hoa, lốc xoáy, xoạc chân, quả xoài, loay hoay, xé toạc.

oat - oan - oang

hoạt hình, hoa xoan, hoàng đế, trắng toát, an toàn, bóng loáng, hàng loạt, hoàn trả, hoảng sợ.

2. Luyện đọc câu

oa - oe

  • Trong vườn, trăm hoa đua nhau khoe sắc thắm dưới ánh nắng vàng rực rỡ.
  • Vào những ngày lễ hội, các cô gái trẻ thường mặc chiếc váy xòe thêu hoa rực rỡ, nhảy những điệu múa rộn ràng.

uê - uy

  • Nghỉ hè, cả nhà em cùng nhau vào Huế chơi, thăm thú khắp nơi.
  • Lũy tre trước cổng làng xanh rì rào quanh năm, là cột mốc mà những người con xa quê nhìn thấy đầu tiên khi trở về.

oai - oay - oac

  • Bữa sáng của em là một củ khoai lang to tròn, và một hộp sữa tươi.
  • Bé Mơ mặc chiếc váy màu vàng như quả xoài chín, chạy nhảy, xoay tròn trên sân.
  • Trời lạnh, buổi sáng trước khi ra đường, em sẽ mặc thêm một chiếc áo khoác thật dày để dữ ấm.

oat - oan - oang

  • Đúng 5 giờ chiều, mẹ mở hoạt hình cho bé xem.
  • Chú Tuấn đang khoan lỗ lên tường để đóng đinh treo đồng hồ lên.
  • Mặt bàn được bé lau chùi cẩn thận nên bóng loáng.

3. Luyện đọc đoạn

Mấy hôm nay, trời ấm hơn, vì đã bước sang mùa xuân. Ngoài vườn, những bông hoa đua nhau khoe sắc. Hoa mai vàng rực như nắng. Hoa hồng đỏ tươi như son của mẹ. Hoa huệ trắng tinh khôi. Các cành cây khoác lên mình lớp áo mới, xanh tươi mơn mởn. Rồi chào đón những chú chim nhỏ đến chơi. Chúng nghịch ngợm xoay vòng trên ngọn cây, rồi hót vang bài ca chào mùa xuân mới.

----------------------------------------------------------------

Ngoài bài Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 19 sách Chân trời sáng tạo trên đây, mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn, được cập nhật liên tục.

Tài liệu luyện đọc bộ Chân trời sáng tạo

File tập đọc lớp 1 bộ Chân trời sáng tạo là tài hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1 luyện đọc hàng ngày theo sách giáo khoa mới ban hành. Mời các em tham khảo.

CĐ1& CĐ2 . a, b, c, o, ơ, ô, v, e, ê

ba ba

bà ba

bà cả

ca ba

bó cỏ

bỗ bã

bo bo

cá bò

bơ vơ

vỗ về

cá cờ

co cơ

có cớ

vò võ

bô bô

vô bổ

bộ ba

bá cổ

cá bè

bè cá

có vẻ

vớ bở

bè bè

be bờ

vo vo

vô cơ

bà cô

bỏ bê

võ vẽ

vỗ bờ

bệ vệ

cô bé

CĐ3. d, đ, i, k, l, h , ch, kh

da bò

bỏ dở

dỡ bỏ

da dê

da dẻ

bờ hồ

lá hẹ

lá chè

cá khô

kì cọ

bờ kè

đổ vỡ

đo đỏ

vỏ đỗ

bà đẻ

đỡ đẻ

hạ bệ

lã chã

chị cả

lờ khờ

kể lể

kẽ hở

bờ đê

bí đỏ

đi về

bi ve

vô vị

hộ vệ

đi chợ

cá kho

lá khế

kẻ ô

chữ kí

là là

lơ lớ

lò võ

vô lí

lá cọ

lá cờ

che chở

kho cá

khò khè

ê ke

ki bo

CĐ4. n, m, u, ư, g, gh, ng, ngh

na ná

no nê

khệ nệ

nề hà

cả nể

chủ nợ

gỡ ghẻ

ghẻ lở

ngả mũ

đề nghị

củ nghệ

lá mạ

mẹ đẻ

mê li

hà mã

mỡ gà

mĩ lệ

gồ ghề

dì ghẻ

ngã ngũ

nghỉ hè

võ nghệ

ù ù

ú ụ

ú ớ

ủ ê

u mê

dư dả

ghế gỗ

cá ngừ

ghi chú

nghỉ ca

mĩ nghệ

chữ ư

lừ đừ

hổ dữ

di cư

gà đẻ

gà gô

gỗ gụ

gõ mõ

mề gà

ngô nghê

nghi ngờ

CĐ5. t, th, nh, r, tr, ia, ua, ưa

chữ tê

tò he

tê tê

tò vò

tủ li

từ từ

lá tre

lia lịa

chia lìa

tia tía

nghĩa địa

vỉa hè

kia kìa

tỉa lá

cà khịa

thứ tự

cổ thụ

thổ lộ

kì thi

mùa thu

tỉ thí

ở trọ

lúa mùa

mùa lúa

vua chúa

bia chua

mùa mía

tua tủa

cua bể

a dua

cỏ úa

nhà thờ

nhà thơ

ghi nhớ

nhu mì

nhỏ nhẹ

trò khỉ

dự trù

mùa mưa

vựa lúa

cửa lùa

bữa trưa

lưa thưa

đua ngựa

lá dứa

đu đưa

ru rú

rù rì

rổ rá

nở rộ

rò rỉ

gà ri

dự trữ

CĐ6. p, ph, s, x, q, qu, y, gi

phá vỡ

chữ phờ

pha chế

cà phê

phi cơ

sơ ý

chủ ý

cụ già

giữa cửa

số lẻ

chia sẻ

so đo

đồ sộ

ghê sợ

vô lí

y tá

giá đỗ

giò lụa

xổ số

xa xa

xả lũ

xe bò

xe thồ

ý tứ

y sĩ

ở giữa

gió mùa

qua phà

quê nhà

quy tụ

quý vị

ngã qụy

để ý

y tế

chữ gi

giữa trưa

CĐ7: ao, eo, au, êu, â, âu, iu, ưu

ao cá

gió bão

ào ào

cháo gà

cao kều

mếu máo

thêu thùa

về hưu

chèo bẻo

eo xèo

kẹo kéo

lẽo đẽo

kéo pháo

lo âu

dầu dừa

mưu kế

đỏ au

quý báu

càu nhàu

ngạu xị

nấu cháo

đào tẩu

mẫu hậu

quả lựu

cầu treo

trầu cau

nghêu ngao

ỉu xìu

liu riu

chịu khó

tiu nghỉu

bưu tá

CĐ8: ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây

tự ái

hải âu

bãi nại

túi bụi

dùi cui

phủi bụi

dế trũi

dái tai

áo dài

giấy màu

oi ả

đỏi hỏi

nói sõi

kêu gọi

lúi xùi

thui thủi

chúi mũi

hây hẩy

đây đẩy

cây sậy

quả ổi

gối đôi

sôi nổi

tội lỗi

chửi bới

thưa gửi

gửi thư

ngửi mùi

bấy chầy

đầy rẫy

bơi lội

gội đầu

cởi mở

lời nói

gợi ý

áo mới

áy náy

giãy nảy

ngày nay

dạy dỗ

CĐ9: ac, âc, ăc, oc, ôc, uc, ưc

mỏ ác

gà ác

xào xạc

đồ đạc

lác đác

bác cả

gốc cây

cao ốc

bộc lộ

sực nhớ

ngấc đầu

quả gấc

lấc cấc

giấc ngủ

cúc áo

lò đúc

lúc này

mục lục

tục lệ

nói tục

đau nhức

xấc láo

ắc quy

đắc ý

dày đặc

nắc nẻ

thắc mắc

bỏ mặc

thợ mộc

bốc vác

gió lốc

túc trực

giờ giấc

đầu óc

bóc vỏ

vỏ bọc

đọc bài

học hỏi

tóc dài

tốc mái

bắc cực

đạo đức

sức lực

gió bấc

CĐ10: at, ăt, ât, et, êt, it, ot, ôt, ơt, ut, ưt

ào ạt

bãi cát

bài hát

gieo hạt

tháo vát

sạt lở

ngồi bệt

máy dệt

sợ sệt

dấu vết

lê lết

ngày tết

quả ớt

vớt vát

dầu nhớt

đùa cợt

đợt một

hời hợt

cắt tóc

dè dặt

đắt đỏ

gặt lúa

lắt nhắt

vắt sữa

ít ỏi

quả mít

tối mịt

gió rít

vòi xịt

mù tịt

bút chì

ụt ịt

cao vút

kẹo mút

rụt rè

nhút nhát

nổi bật

đôi tất

vất vả

vật vã

gật đầu

bí mật

rau ngót

vị ngọt

quả nhót

nhảy vọt

bò tót

mối mọt

mứt dừa

vứt đi

nét đứt

sứt mẻ

đất sét

la hét

nét chữ

khóc thét

vơ vét

đe nẹt

bột gạo

cột cờ

đột ngột

nết tốt

hạ sốt

cà rốt

sừn sựt

day dứt

nứt nẻ

rạn nứt

CĐ11: an, ăn, ân, en, ên, in, on, ôn, ơn, un

giáo án

mặt bàn

cản trở

than vãn

rạn nứt

bàn tán

bên trên

quý mến

nền nhà

hổn hển

bện tóc

rên rỉ

lủn xủn

nhún nhảy

săn bắn

mằn mặn

ngăn chặn

căn dặn

số chẵn

hẳn hoi

căn tin

máy in

mê tín

tin nhắn

số chín

bịn rịn

tun hủn

giấy vụn

cẩn thận

rân rấn

nần nẫn

cần mẫn

chân thật

lân cận

cỏn con

nhòn nhọn

rón rén

nõn nà

mơn mởn

hờn dỗi

chùn chũn

len lén

thèn thẹn

vẻn vẹn

bẽn lẽn

lò rèn

màu đen

ôn tồn

hỗn độn

số bốn

thổn thức

lớn lên

lợn con

nô giỡn

CĐ12: ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch, ich

rạng sáng

sang sảng

lá vàng

bong bóng

nóng bỏng

võng lọng

óng ả

lưng chừng

dựng đứng

hí hửng

vững chắc

lợi ích

tờ lịch

ăng ẳng

vắng lặng

đằng đẵng

xe tăng

ống đồng

công cộng

trống rỗng

ông bà

sách vở

sạch sẽ

óc ách

lò gạch

về đích

xê dịch

nâng đỡ

hụt hẫng

vâng lời

củ nầng

thung lũng

đau bụng

rùng rợn

nao núng

xộc xệch

bạc phếch

ngốc nghếch

bơi ếch

xúc xích

CĐ13: am, ăm, âm, em, êm, om, ôm, ơm, im, um

ham học

làm bài

số tám

cảm ơn

vạm vỡ

lem lẻm

thòm thèm

ém nhẹm

cá chẽm

hôm nay

ồm ồm

ngồi xổm

chồm chỗm

đốm lửa

nổi cộm

chìm nghỉm

thăm thẳm

đằm thắm

chăm bẵm

cặm cụi

bụi bặm

êm đềm

chễm chệ

thêm bớt

têm trầu

ăn cơm

bờm xờm

lởm chởm

ỡm ờ

ghê gớm

lì lợm

tùm tũm

đầm ấm

chầm chậm

ngâm ngẩm

bụ bẫm

om sòm

dí dỏm

bì bõm

sâu róm

lọm khọm

im ỉm

tim tím

lìm lịm

mũm mĩm

um tùm

túm tụm

tủm tỉm

CĐ14: ap, ăp, âp, ep , êp, op, ôp, ơp, ip, up

kết nạp

áp sát

dây cáp

xe đạp

múa sạp

sắp xếp

gạo nếp

nhà bếp

con rệp

dịp may

nằm úp

sắp sửa

đầy ắp

lặp lại

lắp ráp

gặp gỡ

lóp ngóp

gầy tóp

thoi thóp

ốp lát

bắt nhịp

lụp xụp

ấp ủ

tấp nập

đắp đập

hấp tấp

lập cập

hộp bút

bộp chộp

lộp độp

chớp mắt

ê kíp

giúp đỡ

lép bép

xẹp lép

o ép

ọp ẹp

lắp ghép

lợp ngói

lớp một

nơm nớp

bìm bịp

lập kíp

túp lều

CĐ15: anh, ênh, inh, ươu, iêu, yêu, uôi, ươi

ranh mãnh

lành mạnh

chụp ảnh

ánh sáng

bập bênh

ềnh ễnh

hớ hênh

kềnh kệnh

tấp tểnh

nuôi nấng

đồng muối

buổi tối

duỗi tay

nguồi nguội

bình tĩnh

phinh phính

lỉnh kỉnh

ý định

rượu nếp

bướu cổ

trò tườu

ốc bươu

hươu sao

đười ươi

quả bưởi

lưỡi dao

đám cưới

rũ rượi

điệu múa

đà điểu

hạt tiêu

diều sáo

rặng liễu

hiếu thảo

yêu chiều

yểu điệu

chủ yếu

yếu tố

yêu mến

yêu cầu

CĐ16: iêc, uôc, ươc, iêt, yêt, uôt, ươt, iên, yên, uôn, ươn

xanh biếc

việc tốt

gớm ghiếc

tiếc nuối

chim cuốc

cuốc chim

luộc rau

chẫu chuộc

rét buốt

vuốt ve

tuột dây

em ruột

ưỡn ngực

bay lượn

rướn mình

con lươn

bước đầu

hài hước

cái lược

ngược xuôi

tạm biệt

miệt mài

siết chặt

chảy xiết

niêm yết

yết hầu

yết kiến

cuồn cuộn

uốn cành

luôn luôn

đuồn đuỗn

ẩm ướt

lướt ván

vượt qua

tóc mượt

diễn biến

miền biển

phát điện

bạn hiền

yên xe

yên tĩnh

chim yến

đảo yến

sườn núi

CĐ17: iêng, yêng, iêm, yêm, uôm, ươm, iêp, ươp

lười biếng

ăn kiêng

liểng xiểng

củ riềng

kiễng chân

bay liệng

yêng hùng

chim yểng

ươm tằm

rườm rà

nườm nượp

tiêm phòng

lưỡi liềm

kiểm tra

ô nhiễm

tìm kiếm

nhiệm vụ

yểm trợ

dải yếm

ướm thử

thấm đượm

bắt cướp

luôm nhuôm

luộm thuộm

cánh buồm

nhuốm bệnh

nhuộm vải

muồm muỗm

rau diếp

hiệp sĩ

tiếp theo

nghề nghiệp

muối chượp

CĐ19: oa, ae, uê, uy, oai, oay, oac, oat, oan, oang

đóa hoa

òa khóc

cứu hỏa

xõa tóc

đe dọa

xuề xòa

huy hiệu

tùy tùng

thủy thủ

ngã khụy

tích lũy

rối loạn

đoàn kết

nhoe nhóe

nhòe mực

ỏe hỏe

hoa huệ

trí tuệ

thuê nhà

loay hoay

viết ngoáy

ngọ ngoạy

áo khoác

xoạc chân

rách toạc

giải toán

đoái hoài

thoai thoải

oai oái

bà ngoại

hoạt bát

lưu loát

lốt thoát

đoạt giải

choáng choàng

choang choảng

pha loãng

loạng quạng

ngoan ngoãn

CĐ20. uân, uyên, uyt, oăt, uât, uyêt, oanh, uynh, oach, uynh, oăng, uâng, oan, oap

hòa thuận

tuân thủ

năm nhuận

tuấn tú

tuyết rơi

kiểm duyệt

uỳnh uỵch

ngã huỵch

huỳnh huỵch

oăng oẳng

khua khoắng

oạp oạp

ì oạp

í oẳng

tập luyện

dấu huyền

đội tuyển

khuyến học

luật lệ

che khuất

sản xuất

huynh đệ

khuỳnh tay

con hoẵng

nhồm nhoàm

ngoạm bánh

xồm xoà

xe buýt

huýt sáo

tuýt còi

nhọn hoắt

rẽ ngoặt

loắt choắt

doanh trại

ngoảnh lại

hoạnh họe

liến thoắng

loằng ngoằng

oàm oạp

choàm choạp

ngoàm ngoạp

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.

  • Quy trình dạy học cấp tiểu học
  • Quy trình dạy học vần, tập đọc lớp 1

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.

Video liên quan

Chủ Đề