Áp lực tiếng Nhật là gì

Bạn cần bổ sung thêm thông tin để hoạt động trên cộng đồng. Điền thông tin

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress:

Trong tiếng Nhật sự căng thẳng, stress có nghĩa là : ストレス. Cách đọc : すとれす. Romaji : sutoresu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ストレスがいろいろな病気の元になっているの。 sutoresu ga iroiro na byouki no gan ni natte iru no

Căng thẳng là nguồn gốc của nhiều bệnh tật

ストレスを解消するために、カラオケに行ったほうがいい。 sutoresu wo kaishou suru tame ni karaoke ni itta hou ga ii

Để giải toả căng thẳng thì nên đi hát karaoke.

Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ làm chủ nhà:

Trong tiếng Nhật làm chủ nhà có nghĩa là : 主催. Cách đọc : しゅさい. Romaji : shusai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その芸術祭は市が主催しています。 sono geijutsu sai ha ichi ga shusai shi te i masu

Thành phố đang tổ chức lễ hội mỹ thuật đó

今年のオリンピックの主催は韓国だ。 kotoshi no orimpikku no shusai ha kankoku da

Chủ nhà của Olympic năm nay là Hàn Quốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tốt nhất tiếng Nhật là gì?

hi sinh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook
  • kí hiệu, dấu tiếng Nhật là gì?
  • tốt nhất tiếng Nhật là gì?

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 22/07/2020]

  
  
  
  

Căng thẳng tiếng Nhật là kinchou [緊張], là phản ứng của cơ thể trước những áp lực trong công việc hay các vấn đề xoay quanh cuộc sống hằng ngày.

Căng thẳng tiếng Nhật là kinchou [緊張], là phản ứng của cơ thể trước một sự kiện hoặc tình huống gây áp lực cả về thể chất và tinh thần. Thường rơi vào trạng thái cáu gắt, khó chịu, lo lắng, mất ngủ suốt đêm, sau đó là những triệu chứng, chóng mặt, đau đầu, hồi hộp, mất khả năng tập trung.

Từ vựng tiếng Nhật về nguyên nhân gây căng thẳng.

Fuan [不満]: Lo lắng.

Shigoto de nayamu [仕事で悩む]: Gặp rắc rối trong công việc.

Nayami [悩み]: Phiền muộn.

Okoru [怒る]: Tức giận.

Zutsū [頭痛]: Đau đầu.

Shōkaki shikkan[消化器疾患]: Rối loạn tiêu hóa.

Kinnikutsū [筋肉痛]: Đau cơ.

Takusan asewokaku [たくさん汗をかく]: Đổ nhiều mồ hôi.

Fuminshō [不眠症]: Mất ngủ.

Datsumō [脱毛]: Rụng tóc.

Memai [めまい]: Chóng mặt.

Hakike [吐き気]: Buồn nôn.

Dōki [動悸]: Tim đập nhanh.

Một số mẫu câu về sự căng thẳng trong tiếng Nhật.

彼女は少し緊張気味だった。

Kanojo ha sukoshi kinchōgimidatta.

Cô ấy có vẻ hơi căng thẳng.

ここのところ、少し疲れ気味で、仕事がはかどらない。

Koko no tokoro, sukoshi tsukaregimi de, shigoto ga hakadoranai.

Gần đây tôi hơi mệt mỏi, nên công việc không mấy suôn sẻ.

緊張でよく眠れない。

Kinchō de yoku nemurenai.

Do căng thẳng nên tôi không thể ngủ được.

Bài viết căng thẳng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm

Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau:

- Trên windows:

+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

+ Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5

+ IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5

- Trên Mac:

+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

+ Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh

- Trên di động:

Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh

Nếu vẫn không được, bạn ấn

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 485. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

4841. 象徴 shouchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tượng trưng, biểu tượng

Ví dụ 1 :

天皇は日本国の象徴です。
Thiên hoàng là biểu tượng của đất nước Nhật Bản.

Ví dụ 2 :

東京タワーは東京の象徴です。
Tháp Tokyo là biểu tượng của Tokyo.

4842. 圧力 atsuryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áp lực

Ví dụ 1 :

相手会社から強い圧力がかかった。
Công ty đối phương đã gây ra rất nhiều áp lực.

Ví dụ 2 :

海の低は圧力が強いです。
Đáy biển áp lực cao.

4843. 作用 sayou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ảnh hưởng, tác động

Ví dụ 1 :

この薬は神経に作用します。
Loại thuốc này ảnh hưởng đến thần kinh.

Ví dụ 2 :

彼の活躍も私に作用した。
Hoạt động của anh ấy cũng ảnh hưởng tới tôi.

4844. 盛り上がる moriagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lên phấn khích, trở lên sôi động

Ví dụ 1 :

昨夜のパーティーはとても盛り上がったな。
Buổi tiệc đêm qua đã rất sôi động nhỉ

Ví dụ 2 :

歌手が舞台に出場した後、雰囲気が盛り上がった。
Sau khi ca sĩ xuất hiện trên sân khấu thì bầu không khí trở nên sôi động.

4845. 幹部 kanbu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cán bộ, lãnh đạo

Ví dụ 1 :

あの会社の幹部は皆とても優秀だね。
Đội ngũ cán bộ của công ty đó thật là ưu tú đó nhỉ.

Ví dụ 2 :

あの幹部は熱心ですね。
Cán bộ đó nhiệt tình nhỉ.

4846. 見通し mitooshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : triển vọng, suy đoán

Ví dụ 1 :

仕事の見通しがたたない。
Không biết được gì về triển vọng của công việc

Ví dụ 2 :

この仕事の見通しがわかります。
Tôi biết triển vọng của công việc này.

4847. 導く michibiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hướng dẫn, dẫn đường

Ví dụ 1 :

先生は私たちを導いてくれます。
Giáo viên đang hướng dẫn chúng tôi.

Ví dụ 2 :

リーダーはみなを正し道に導いた。
Lãnh đạo đã dẫn dắt mọi người vào con đường đúng đắn.

4848. 進出 shinshutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiến trước, đột phá

Ví dụ 1 :

大手チェーン店が進出している。
Chuỗi cửa hàng kinh doanh là một bước đột phá.

Ví dụ 2 :

勉強が進出している。
Tôi đang tiến trước trong học tập.

4849. 格差 kakusa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chênh lệch, khoảng cách

Ví dụ 1 :

貧富の格差が大きくなっている。
Khoảng cách chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.

Ví dụ 2 :

男女の格差が小さくなった。
Chênh lệch nam nữ nhỏ dần.

4850. 耐える taeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chịu đựng

Ví dụ 1 :

このビルは大地震に耐えられるでしょうか。
Tòa nhà này chịu được một trận động đất lớn đúng chứ.

Ví dụ 2 :

彼の機嫌を耐えなきゃならない。
Phải chịu đựng tính khí của anh ấy.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 485. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 486. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

áp lực/
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ áp lực/ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ áp lực/ tiếng Nhật nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ áp lực/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Không tìm thấy từ áp lực/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng áp lực/ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ áp lực/ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới áp lực/

  • mong manh tiếng Nhật là gì?
  • kính lão tiếng Nhật là gì?
  • đồng chủ nhiệm tiếng Nhật là gì?
  • bữa phụ tiếng Nhật là gì?
  • cặn bùn tiếng Nhật là gì?
  • chứa chấp tiếng Nhật là gì?
  • quan tài tiếng Nhật là gì?
  • sự hiếu kính tiếng Nhật là gì?
  • suốt từ Bắc đến Nam tiếng Nhật là gì?
  • gấp...lần tiếng Nhật là gì?
  • công ty phát hành tiếng Nhật là gì?
  • việc cao chạy xa bay tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ Đề