Ăn tối Tiếng Anh la gì

Có những sự khác biệt về vùng miền và xã hội trong cách gọi tên các bữa ăn.

1. Cách dùng của người Anh
a. Giữa ngày: dinner hoặc lunch
Bữa giữa này thường được gọi là dinner đặc biệt nếu nó là bữa chính của ngày. Những người ở địa vị xã hội cao thường gọi nó là lunch.

b. Chiều: tea
Một số người dùng bữa ăn nhẹ gồm trà và bánh quy hoặc bánh ngọt lúc 4-5 giờ chiều và bữa đó được gọi là tea.

c. Chiều xế: (high) tea hoặc supper
Nhiều người dùng các bữa ăn được nấu lúc 5-6 giờ. Bữa này thường được gọi là tea hay high tea, một số người gọi nó là supper.

d. Tối muộn: supper hoặc dinner
Một bữa ăn muộn vào buổi tối thường được gọi là supper (và một số người dùng từ này để chỉ bữa ăn nhanh trước khi đi ngủ). Một số người dùng dinner cho bữa tối nếu nó là bữa chính trong ngày. Một bữa tối trang trọng hơn cùng với khách hay trong một nhà hàng thường được gọi là dinner.

2. Cách dùng của người Mỹ

Người Mỹ thường dùng lunch cho bữa ăn giữa ngày và dinner hoặc supper cho bữa ăn tối. Tuy nhiên, ở những vùng nông thôn, thông thường mọi người thường ăn bữa chính của ngày vào trưa và bữa đó được gọi là dinner còn bữa tối được gọi là supper. Những buổi lễ tiệc như Giáng sinh và Lễ tạ ơn được gọi là Christmas/Thankgiving dinner ngay cả khi người ta ăn vào buổi trưa.

Các bữa ăn trong tiếng Anh:

Breakfast: Bữa ăn sáng.

Brunch: Bữa ăn nửa buổi, là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa.

Lunch: Bữa trưa.

Luncheon: Bữa ăn trưa trang trọng.

Tea: Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều).

Dinner: Bữa ăn tối.

Super: Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn.

A quick snack: Bữa ăn dặm.

Một số mẫu câu tiếng Anh trong bữa ăn:

Have you had your breakfast/lunch/dinner? Bạn đã ăn sáng/trưa/tối chưa.

Did you enjoy your breakfast/lunch/dinner? Bạn ăn sáng/trưa/tối có ngon không.

What should we eat for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay chúng ta nên ăn gì nhỉ.

Whats for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay có món gì vậy.

Do you know any good places to eat? Bạn biết chỗ nào ăn ngon không.

We prefer to sit in the non - smoking section: Chúng tôi muốn ngồi ở khu vực không hút thuốc.

Can we have a look at the menu, please? Chúng tôi có thể nhìn qua thực đơn được không.

Anything is all right for me. Tôi ăn món gì cũng được.

Were having a vegetable stir - fry for supper tonight. Chúng ta có món rau xào cho bữa ăn tối nay.

Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng.

Bài viết các bữa ăn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Bạn đã ăn tối chưa dịch sang tiếng Anh là have you had dinner yet? Là câu hỏi thông dụng thường gặp khi giao tiếp trong tiếng Anh, thể hiện sự quan tâm đối với người khác.

Bạn đã ăn tối chưa dịch sang tiếng Anh: Have you had yourdinner yet? Have you already had your dinner? Did you have your dinner?

Một số mẫu câu tiếng Anh dùng trong giao tiếp khi ăn uống:

No, I haven’t had my dinner yet. Do you want to have dinner with me? Chưa, tôi chưa ăn tối. Bạn có muốn ăn tối cùng tôi không.

 Yes, I have had my dinner. I am so full now. Tôi ăn tối rồi. Bây giờ tôi no quá.

Enjoy your meal. Chúc bạn ngon miệng.

Did you eat anything? Cậu đã ăn gì chưa.

What did you eat? Cậu ăn cái gì vậy.

What are you eating? Bạn đang ăn cái gì thế.

Does it taste good? Nó có ngon không.

Did you enjoy your dinner? Bạn ăn tối có ngon không.

Are you ready to order? Bạn chọn món gì chưa.

Are you eating well? Bạn ăn có nhiều không.

May I offer you something to drink? Tôi mời bạn uống gì đó nhé.

What are you going to have for dinner? Bạn sẽ dùng gì cho bữa tối.

Would you like some more of this? Bạn có muốn ăn thêm một chút không.

Could I see the dessert menu? Cho tôi xem thực đơn tráng miệng được không.

Bài viết bạn đã ăn tối chưa dịch sang tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn