4999 Yen bằng bao nhiêu tiền việt

  • Đồng peso Mexican - MXN (MX$)

  • Franc Thụy Sĩ - CHF (CHF)

  • Đồng Dirham của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất - AED (AED)

  • Người Afghanistan Afghanistan - AFN (Af)

  • Đồng Peso Argentina - ARS (AR$)

  • Manat Azerbaijan - AZN (man.)

  • Dấu chuyển đổi Bosnia-Herzegovina - BAM (KM)

  • Bangladesh Taka - BDT (Tk)

  • Đồng Dinar của Bahrain - BHD (BD)

  • Franc Burundi - BIF (FBu)

  • Đô la Bermudan - BMD (BD$)

  • Bolivia Boliviano - BOB (Bs)

  • Đồng Real của Brazil - BRL (R$)

  • Đô la Bahamian - BSD (B$)

  • Botswanan Pula - BWP (BWP)

  • Đồng rúp của Belarus - BYN (BYN)

  • Nhân dân tệ của Trung Quốc - CNY (CN¥)

  • Peso Colombia - COP (CO$)

  • Columbus Costa Rica - CRC (₡)

  • Lá chắn Cape Verdean - CVE (CV$)

  • Đồng Koruna của Cộng hòa Séc - CZK (Kč)

  • Franc Djiboutian - DJF (Fdj)

  • Krone Đan Mạch - DKK (Dkr)

  • Đồng Peso của Dominica - DOP (RD$)

  • Đồng Dinar của Algeria - DZD (DA)

  • Eritrean Nakfa - ERN (Nfk)

  • Giải chạy Georgia - GEL (GEL)

  • Guatemala Quetzal - GTQ (GTQ)

  • Đôla Hong Kong - HKD (HK$)

  • Honduras Lempira - HNL (HNL)

  • Đồng Kuna của Croatia - HRK (kn)

  • Đồng Forint của Hungary - HUF (Ft)

  • Rupiah Indonesia - IDR (Rp)

  • Đồng Sheqel mới của Israel - ILS (₪)

  • Đồng Dinar của Iraq - IQD (IQD)

  • Đồng Rial Iran - IRR (IRR)

  • Króna tiếng Iceland - ISK (Ikr)

  • Đồng Dinar của Jordan - JOD (JD)

  • Đồng Shilling của Kenya - KES (Ksh)

  • Riel Campuchia - KHR (KHR)

  • Franc Comorian - KMF (CF)

  • Đồng Dinar của Kuwait - KWD (KD)

  • Đô la quần đảo Cayman - KYD ($)

  • Đồng Tenge Kazakhstan - KZT (KZT)

  • Rupee Sri Lanka - LKR (SLRs)

  • Đồng Dinar của Libya - LYD (LD)

  • Đồng Dirham của Maroc - MAD (MAD)

  • Malagasy Ariary - MGA (MGA)

  • Macedonian Denar - MKD (MKD)

  • Macan Pataca - MOP (MOP$)

  • Rupee Mauritian - MUR (MURs)

  • Đồng Ringgit Mã Lai - MYR (RM)

  • Văn học của người Mozambique - MZN (MTn)

  • Đồng Naira của Nigeria - NGN (₦)

  • Nicaraguan Cordoba - NIO (C$)

  • Đồng Rupee của Nepal - NPR (NPRs)

  • Đô la New Zealand - NZD (NZ$)

  • Balboa Panama - PAB (B\\/.)

  • Sol mới của Peru - PEN (S\\/.)

  • Peso Philippine - PHP (₱)

  • Đồng Rupee Pakistan - PKR (PKRs)

  • Đồng Zloty của Ba Lan - PLN (zł)

  • Đồng Guarani của Paraguay - PYG (₲)

  • Đồng Leu của Rumani - RON (RON)

  • Đồng Dinar của Serbia - RSD (din.)

  • Franc Rwandan - RWF (RWF)

  • Riyal Ả Rập Xê Út - SAR (SR)

  • Đô la quần đảo Solomon - SBD (SI$)

  • Đồng bảng Sudan - SDG (SDG)

  • Đồng curon Thụy Điển - SEK (Skr)

  • Đô la Singapore - SGD (S$)

  • Đồng Shilling của Somali - SOS (Ssh)

  • Đô la Surinamese - SRD ($)

  • Đồng bảng Syria - SYP (SY£)

  • Đồng Dinar của Tunisia - TND (DT)

  • Tongan Paʻanga - TOP (TO)

  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ - TRY (TL)

  • Đô la Trinidad và Tobago - TTD (TT$)

  • Đô la Đài Loan mới - TWD (NT$)

  • Đồng Shilling của Tanzania - TZS (TSh)

  • Hryvnia Ukraina - UAH (₴)

  • Đồng Shilling của Ugandan - UGX (USh)

  • Peso của Uruguay - UYU ($U)

  • Uzbekistan Som - UZS (UZS)

  • Đồng Bolivar của Venezuela - VES (Bs.F.)

  • Vietnamese Dong - VND (₫)

  • CFA Franc BEAC - XAF (FCFA)

  • CFA Franc BCEAO - XOF (CFA)

  • Đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được sử dụng ở Nam Phi - ZAR (R)

  • Zambian Kwacha - ZMW (ZK)

  • Kagoshima, Miyazaki, Kumamoto, Yamaguchi, Hiroshima, Kagawa, Saga, Fukuoka, Oita, Kitakyushu, Nagasaki

    Kyoto, Shimane, Osaka, Kobe, Shiga, Nara, Kochi, Tokushima, Wakayama, Tottori, Ehime

    Yamanashi, Chiba, Saitama, Niigata, Tokyo, Kanagawa, Miyagi, Akita, Yamagata, Ibaraki, Tochigi, Gunma, Nagano, Aomori, Iwate, Toyama, Fukushima, Okayama, Hokkaido, Aichi, Gifu, Mie, Ishikawa, Fukui, Shizuoka

    Rất nhiều người khi nhắc đến ngoại tệ đều nghe qua đơn vị sen. Vậy 1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Sên bằng bao nhiêu Yên? Đổi sen nhật ra tiền Việt Nam ở đâu và như thế nào? Hãy cùng Năm Châu IMS tìm câu trả lời ở bài viết sau đây. Đây chắc chắn sẽ là những thông tin hữu ích cho những ai sắp sang Nhật Bản làm việc, học tập và du lịch.

    NỘI DUNG BÀI VIẾT

    1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Sen là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, được dùng trong tất cả các hoạt động hằng ngày và có giá trị cao hơn đồng yên và thấp hơn đồng man của Nhật. Thực chất, sen Nhật và yên Nhật tương tự như nhau, cách gọi khác là do cách gọi và số lượng tiền quy đổi ra.

    Tiền Nhật Bản có nhiều dạng thức và giá trị khác nhau, cụ thể là tiền xu và tiền giấy. Tiền kim loại (tiền xu) bao gồm các mệnh giá sau đây: 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên, 500 yên. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá sau đây: Tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên, tờ 10000 yên.

    Cụ thể, 1 sen Nhật bằng 1000 yên. Vậy có thể hiểu, sen và yên cùng là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản và sen lớn hơn giá trị đồng yên đến 1000 lần.

    4999 Yen bằng bao nhiêu tiền việt
    1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    Mệnh giá sen Nhật Bản được tính dựa trên tỉ giá của đồng yên trên thị trường. Cụ thể, giá 1 sen sẽ tương đương với 1 nghìn yên khi đổi sang tiền Việt. So với tỷ giá hiện tại, 1 yên Nhật bằng 167,79 Việt Nam đồng. Vậy, 1 sen Nhật = 1000 yên = 165.820 VNĐ.

    Tương tự, ta có thể quy đổi 2 sen, 5 sen, 10 sen sang tiền Việt theo bảng quy đổi sau:

    Sen NhậtViệt Nam Đồng1165.8202331.6405829.100101.658.200

    Tương tự, với những đồng sen lớn hơn, bạn có thể nhân lên theo giá trị hiện tại để biết được trị giá của nó tại Việt Nam. Tuy nhiên, mức giá này không cố định vì tỷ giá ngoại tệ luôn thay đổi và biến thiên theo thời gian và sự biến động của thị trường. Chính vì vậy, sự quy đổi 1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên đây chỉ mang giá trị tham khảo. Nếu muốn biết kết quả chính xác 100%, bạn nên kiểm tra tỷ giá ngoại tệ tại thời gian thực của thị trường.

    Chủ đề liên quan:
    • 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
    • 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt

    4999 Yen bằng bao nhiêu tiền việt

    Đổi sen Nhật sang tiền Việt ở đâu?

    Sau khi biết 1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt, nếu có nhu cầu đổi đồng ngoại tệ này bạn có thể đến các địa điểm sau đây:

    – Tại ngân hàng: Nếu muốn đổi tiền sen Nhật sang tiền Việt, nơi uy tín nhất là ngân hàng. Bạn đến đây và cung cấp những giấy tờ cần thiết để chứng minh là đổi tiền hợp pháp. Sau đó, ngân hàng sẽ tiến hành đổi theo nhu cầu khách hàng.

    – Tại tiệm vàng: Nhiều người chọn đến đây để tiết kiệm thời gian và không phải thực hiện những thủ tục, tài liệu giấy tờ phức tạp. Tuy nhiên, đổi ngoại tệ tại các tiệm vàng ẩn chứa rất nhiều rủi ro về tính hợp pháp và cân bằng tỷ giá với thị trường. Chính vì vậy, bạn cần cân nhắc kĩ trước khi giao dịch trực tiếp.

    – Những cửa hàng chuyên đổi tiền Nhật: thường những địa điểm này chỉ có ở các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Nếu bạn đang ở Hà Nội thì có thể đến phố Hà Trung đổi tiền sen Nhật sang tiền Việt. Nếu bạn đang ở Thành phố Hồ Chí Minh thì có thể đổi tại các địa chỉ như: đường Lê Thánh Tôn (Quận 1) và đường Lê Văn Sỹ (Quận 3) để giao dịch. Tuy nhiên, điểm trừ của những địa điểm này là các cửa hàng chuyên đổi tiền tại đây thường là bất hợp pháp. Bạn có thể gặp rắc rối nếu đối mặt với cảnh sát hoặc quản lý thị trường khi đang giao dịch.

    Tương tự, bạn cũng có thể đổi tiền Việt sang tiền sen Nhật tại những địa điểm này tương tự như những quy trình trước đó.

    Trên đây là những thông tin lý giải cho thắc mắc 1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt. Cùng với đó là những gợi ý về địa điểm mà bạn có thể giao dịch đổi tiền Nhật sang tiền Việt và ngược lại. Hi vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích đối với mục đích tương lai của mình.