30/9 dương là bao nhiêu âm 2023
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Show
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh LongTân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim QuỹẤt Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên HìnhQuý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch HổMậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcPhá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất MùiXung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Quý: Tốt mọi việc Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú Thần cách: Kỵ tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Không phòng: Kỵ cưới hỏi Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Nữ
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. Nhân thầnNgày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Thai thần Tháng âm: 8 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Mão Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Tiểu cát: TỐT 1h-3h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 3h-5h Đại An: TỐT 5h-7h Tốc hỷ: TỐT 7h-9h Lưu niên: XẤU 9h-11h Xích khẩu: XẤU Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày này năm xưaSự kiện trong nước30/9/1989Ngày mất Kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát. Ông sinh năm 1913 tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, là một trí thức yêu nước, một chiến sĩ Cách mạng có nhiều cống hiến cho đất nước, đã được thưởng nhiều Huân chương cao quý và Giải thưởng Hồ Chí Minh. 30/9/1988Ngày mất nhà sử học Văn Tân. Ông tên thật là Trần Đức Lức sinh năm 1913 quê ở Hà Tây, là một nhà nghiên cứu văn học, sử học, ông để lại một số tác phẩm: Vượt ngục, Từ điển Trung - Việt, Văn học trào phúng Việt Nam, Từ điển tiếng Việt. 30/9/1974Từ ngày 30-9-1974 đến ngày 8-10-1974 Hội nghị của Bộ Chính trị và Quân uỷ Trung ương họp tại Hà Nội để duyệt kế hoạch tác chiến chiến lược 1975. 30/9/1946Ngày mất Lý Chính Thắng, là một liệt sĩ Cách mạng Việt Nam. Ông tên thật là Nguyễn Đức Huỳnh, sinh năm 1917, quê ở huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Sự kiện quốc tế30/9/2009Một trận động đất xảy ra ở ngoài khơi đảo Sumatra của Indonesia, khiến 1.115 người thiệt mạng. 30/9/2005Nhật báo Đan Mạch Jyllands-Posten xuất bản một số biếm họa gây tranh cãi về Muhammad, gây ra nhiều kháng nghị trên ở khắp thế giới Hồi giáo. 30/9/1938Anh, Đức, Pháp, Ý ký kết Hiệp ước München, cho phép Đức chiếm đóng vùng Sudety của Tiệp Khắc. 30/9/1935Đập Hoover, nằm trên biên giới giữa hai bang Arizona và Nevada của Hoa Kỳ, được khánh thành. 30/9/1745Trong Chiến tranh Kế vị Áo, quân Phổ giành chiến thắng trước quân Áo-Sachsen trong trận Soor. Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 30 tháng 9 năm 2023 , tức ngày 16-08-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Bắc, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2023 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/09/2023, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Thần cách: Kỵ tế tự; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! Ngày 30 9 là ngày bao nhiêu âm?Dương lịch hôm nay là 30/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 5/9. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Thu phân.
Tháng 9 dương lịch 2023 ngày nào tốt?Ngày tốt để khai trương trong tháng 9 âm lịch là: ngày 3/9, 6/9, 12/9, 15/9, 16/9, 18/9, 24/9, 27/9, 28/9. Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 để cưới là: ngày 3/9, 6/9, 11/9, 18/9, 24/9. Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 để sinh con là: 14/9, 17/9, 8/9, 23/9, 26/9, 5/9, 11/9.
30 10 2023 dương lịch là bao nhiêu âm?Danh sách các ngày lễ lớn tháng 10/2023. Ngày 24 9 2023 là ngày gì?Ngày 24/9/2023 tức (10/8/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
|