30 MB bằng bao nhiêu KB?

Megabyte (MB) là gì? Ý nghĩa của megabyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 MB bằng bao nhiêu bit, byte, kB, GB,... Cách đổi 1 megabyte (MB) nhanh chóng, chính xác nhất.

Mỗi ứng dụng mà bạn sử dụng đều chiếm một dung lượng nhất định trên điện thoại, máy tính. Chúng được thể hiện dưới dạng đơn vị Megabyte (MB). Vậy ý nghĩa của đơn vị này và các công cụ giúp chuyển đổi giữa các đại lượng lưu trữ với nhau. Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây nhé!

30 MB bằng bao nhiêu KB?

1 TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte? Cách đổi 1 Terabyte (TB)

I. Megabyte là gì (MB)?

  • Tên đơn vị: Megabyte
  • Ký hiệu: MB

Megabyte (MB) là một đơn vị thông tin dùng để ám chỉ dung lượng lưu trữ dữ liệu máy tính. Thuật ngữ này ra đời vào năm 1970, và có sự nhập nhằng trong việc xác định bội số. Phức tạp hơn so với kilobyte, đơn vị này có đến 3 định nghĩa bao gồm:

  • 1 MB = 106 byte: Đây là định nghĩa được đề nghị bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế với việc dựa trên tiền tố SI trong hệ đo lường quốc tế. Trong đó, mega là tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế nhằm để chỉ bội số lớn gấp 1,000,000 (106) lần. Định nghĩa này được sử dụng cho mạng máy tính, dung lượng ứng dụng và phần lớn các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, bộ nhớ flash,... của điện thoại, PC.
  • 1 MB = 220 byte: Là định nghĩa được sử dụng để chỉ dung lượng bộ nhớ máy tính. Tuy nhiên, chúng ta vẫn thấy rằng hiện nay đa số phần mềm hiển thị kích thước tập tin hoặc dung lượng đĩa, và các chương trình quản lý tập tin cũng dùng đến cách định nghĩa này.
  • 1 MB = 1000 x 1024 byte: Một định nghĩa dùng cho mô tả dung lượng được định dạng của đĩa mềm "1,44 MB" 3,5 inch.

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Đơn vị Megabyte (MB)

II. 1MB bằng bao nhiêu GB, KB, TB, Byte?

1. Các đơn vị byte

Đơn vịĐổi 1 MB theo tiêu chuẩn SIĐổi 1 MB theo số học nhị phân

Byte (B)

106

220

Kilobyte (KB)

103

210

Megabyte (MB)

1

1

Gigabyte (GB)

10-3

2-10

Terabyte (GB)

10-6

2-20

Petabyte (PB)

10-9

2-30

Exabyte (EB)

10-12

2-40

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Đổi 1 MB sang các đơn vị Byte

2. Các đơn vị bit

Đơn vị

Đổi 1 MB sang các đơn vị bit

bit (B)

8 x 220

Nibble (4bit)

2 x 220

Kilobit (Kbit)

8 x 210

Megabit (Mbit)

8

Gigabit (Gbit)

8 x 2-10

Terabit (Gbit)

8 x 2-20

Petabit (Pbit)

8 x 2-30

Exabit (Ebit)

8 x 2-40

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Đổi 1 MB sang các đơn vị Bit

III. Cách đổi 1MB bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.5 megabyte sang kB thì gõ "5.5 MB to kB" và nhấn Enter.

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte (MB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte (MB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 - 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn khái niệm, ý nghĩa của Megabyte cũng như cách chuyển đổi 1 MB sang bit, byte, kB, GB, TB,... nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị về các đại lượng lưu trữ dữ liệu. Chúc các bạn thành công!

Khi sử dụng các thiết bị công nghệ hoặc internet, bạn thường nghe mọi người nhắc đến KB, Byte, GB nhưng vẫn chưa rõ ý nghĩa của những thuật ngữ này. Để có thể nắm được 1MB bằng bao nhiêu KB, Byte, GB, mời các bạn theo dõi bài viết của Sforum.

30 MB bằng bao nhiêu KB?

Mục lục

Thuật ngữ MB là gì?

MB là những đơn vị được dùng để miêu tả dung lượng trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc mạng internet. Thông thường các tập tin dùng MB để biểu thị như là các tập tin văn bản, các tập tin trò chơi nhẹ, hình ảnh,..

Lưu ý: Đơn vị MB khác với Mb, MB gọi là Megabyte, trong khi đó Mb đọc là Megabit.

Bảng đo lường đơn vị MB, KB, TB, GB

Bảng đơn vị đo lường dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về ký hiệu, dung lượng của những thuật ngữ này. Từ đó cũng có thể đổi được 1MB bằng bao nhiêu KB, B, TB, GB,…

Ký hiệuĐơn vịTương đươngQuy đổi ra số ByteBbyte8 bits1 byteKbkilobyte1024 b1024 bytesMBmegabyte1024 KB1.048.576 bytesGBgigabyte1024 MB1.073.741.824 bytesTBterabyte1024 GB1.099.511.627.776 bytesPBpetabyte1024 TB1.125.899.906.842.624 bytesEBexabyte1024 PB1.152.921.504.606.846.976 bytesZBzetabyte1024 EB1.180.591.620.717.411.303.424 bytesYByottabyte1024 ZB1.208.925.819.614.629.174.706.176 bytesBBbrontobyte1024 YB1.237.940.039.285.380.274.899.124.224 bytesGBgeopbyte1024 BB1.267.650.600.228.229.401.496.703.205.376 bytes

1MB bằng bao nhiêu KB, B, GB?

Dựa vào bảng đơn vị đo lường đã được Sforum tổng hợp, bạn có thể dễ dàng quy đổi 1MB bằng bao nhiêu byte? 1MB bằng bao nhiêu bit? 1MB bằng bao nhiêu GB? Và cách quy đổi MB ra các đơn vị khác như thế nào? Hãy cùng Sforum giải đáp những nội dung này:

Áp dụng bảng đơn vị đo lường ta có thể đổi ra các đơn vị sau:

Ví dụ 1: Để có thể tính 1MB bằng bao nhiêu bit, chúng ta sẽ thực hiện công thức như sau:

  • Ta có: 1MB = 1.048.576 bytes, 1 byte = 8 bits
  • Suy ra: 1MB = 1.048.576 x 8 = 8.388.608 bits

Ví dụ 2: 1MB bằng bao nhiêu KB, byte?

  • Từ bảng đơn vị đo lường ta có 1MB =1024 KB
  • Suy ra 1MB bằng 1.048.576 bytes
  • Tiếp tục suy ra 1MB bằng 0.0009765625 GB.
30 MB bằng bao nhiêu KB?
Thực hiện phép tính quy đổi 1MB ra 8.388.608 bits

Ví dụ 3: Để có thể tính 1MB bằng bao nhiêu GB, chúng ta sẽ thực hiện công thức như sau:

  • Ta có: 1 GB = 1024MB
  •  Suy ra: 1 MB = 1/1024 = 0.0009765625 GB

Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi 1MB bằng bao nhiêu KB, Byte, GB. Để cập nhật những thủ thuật hay nhất, bạn hãy truy cập ngay trang tin công nghệ Sforum nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.