>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Minh Hoàn [Mr]: 0979 171 312
Học ngữ pháp tiếng Nhật chán rồi bây giờ chuyển sang học cách đếm tuổi trong tiếng Nhật vừa vui, thú vị lại cực kì hiệu quả. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để vừa học tiếng Nhật vừa ôn luyện lại một phần kiến thức xem mình nhớ đến đâu và quên tiếng Nhật ở chỗ nào bạn nhé!
Khi sang Nhật làm việc thì sau màn chào hỏi bá đạo thì việc bạn giới thiệu mình bao nhiêu tuổi và khéo léo hỏi tuổi của người Nhật làm sao vừa lịch sự lại vừa không làm mất lòng người Nhật.
Nhật Bản là quốc gia rất coi trọng thứ bậc tuổi tác
Nghe thì có vẻ đơn giản đó, nhưng thực chất cực kỳ khó nếu không biết cách đếm số tuổi trong tiếng Nhật và cách hỏi dưới đây.
HỎI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT NHƯ NÀO MỚI CHẤT?
Để hỏi tuổi trong tiếng Nhật vừa khéo léo, lịch sự bạn có thể hỏi bằng 2 cách sau:
Cách 1
なんさいですか。
Phiên âm: Nansaidesuka
Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
Đây là cách hỏi tuổi phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.
Cách 2
おいくつですか。
Cách đọc: Oikutsudesuka
Nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi ?
Hỏi tuổi trong tiếng Nhật như nào mới chất?
CÁCH GIỚI THIỆU TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT CỰC NGẦU
Có 2 cách giới thiệu tuổi trong tiếng Nhật cực ngầu, khiến người Nhật thích thú. Mời bạn tham khảo:
わたしは 。。。歳。
Hoặc
。。。さい。
Ví dụ : わたしは 20 歳。/ 20 歳。
Hai cách giới thiệu tuổi trong tiếng Nhật cực ngầu
CÁCH ĐẾM SỐ TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT CỰC HAY
Số tuổi | Cách phiên âm | Nghĩa trong tiếng Việt |
いっさい | issai | 1 tuổi |
にさい | nisai | 2 tuổi |
さんさい | sansai | 3 tuổi |
よんさい | yonsai | 4 tuổi |
ごさい | gosai | 5 tuổi |
ろくさい | rokusai | 6 tuổi |
ななさい | nanasai | 7 tuổi |
はっさい | hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | kyuusai | 9 tuổi |
じゅっさい | jussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | juu issai | 11 tuổi |
じゅうにさい | juu nisai | 12 tuổi |
じゅうさんさい | juu sansai | 13 tuổi |
じゅうよんさい | juu yonsai | 14 tuổi |
じゅうごさい | juu gosai | 15 tuổi |
じゅうろくさい | juu rokusai | 16 tuổi |
じゅうななさい | juu nanasai | 17 tuổi |
じゅうはっさい | juu hassai | 18 tuổi |
じゅうきゅうさい | juu kyuusai | 19 tuổi |
はたち | hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | nijuu issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | san jussai | 30 tuổi |
よんじゅっさい | yon jussai | 40 tuổi |
ごじゅっさい | go jussai | 50 tuổi |
ろくじゅっさい | roku jussai | 60 tuổi |
ななじゅっさい | nana jussai | 70 tuổi |
はちじゅっさい | hachi jussai | 80 tuổi |
きゅじゅっさい | kyu jussai | 90 tuổi |
ひゃくさい | hyakusai | 100 tuổi |
Hy vọng với cách đếm số tuổi trong tiếng Nhật mà laodongxuatkhau.vn cung cấp ở trên sẽ giúp bạn tạo ấn tượng tốt đẹp với người Nhật. Chúc bạn thành công!
Xem thêm:
>>>
Trọn bộ số đếm trong tiếng Nhật: đồ vật, tuổi, ngày tháng...>>> Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Các tin liên quan
- Đồng 5 yên Nhật Bản BÙA MAY MẮN của thực tập sinh
- 15 Loại mỹ phẩm Nhật Bản giá rẻ mà chất lượng cao cấp
- 15 tinh hoa văn hóa Nhật Bản khiến cả thế giới phải ngưỡng mộ
- Hướng dẫn cách chuyển visa đặc định cho thực tập sinh về nước
- Top 60 câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật
- Top đơn hàng đi XKLĐ Nhật Bản 2022 chấp nhận hình xăm
Liên hệ hỗ trợ
Minh Hoàn [Mr]