1 KB bằng bao nhiêu MB?

KB là gì? Ý nghĩa của Kilobyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 KB bằng bao nhiêu byte, bit, MB, GB,... Đổi 1 kilobyte bằng bao nhiêu byte? Xem thêm 1 KB = MB

Khái niệm Kilobyte [KB] với nhiều người không quá xa lạ, nhưng khó có ai có thể nắm rõ được cách chuyển đổi sang các đại lượng lưu trữ khác. Vì vậy trong bài viết này, mình sẽ cùng bạn tìm hiểu về ý nghĩa của KB và các công cụ cho phép quy đổi nhanh sang MB, GB, byte,... với kết quả chính xác nhé!

1KB bằng bao nhiêu MB, GB, TB, Byte? Cách đổi 1 Kilobyte [KB]

I. Kilobyte là gì [KB]?

  • Tên đơn vị: Kilobyte
  • Ký hiệu: KB, KB, K, KByte

Trong ngành dữ liệu máy tính, Kilobyte là đơn vị lưu trữ có độ lớn chỉ hơn Byte. Tuy nhiên số byte chính xác cho 1 Kilobyte từ xưa đến nay rất nhập nhằng.

Hiện nay, có một số khái niệm quy quy Kilobyte [KB] rằng 1 KB sẽ bằng 1,000 byte hay 1,024 byte [210]? Điều này được giải thích như sau:

  • Theo tổ chức SI [hệ đo lường quốc tế SI]: 1KB = 1000 byte [103]. Trong đó, kilo là tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế nhằm để chỉ bội số lớn gấp 1000 [103] lần. Đây cũng là định nghĩa được các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế khuyến khích sử dụng, giúp mọi người có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các đại lượng với nhau.
  • Theo số học nhị phân: 1KB = 1024 byte [210]. Định nghĩa này dùng để chỉ dung lượng chip bộ nhớ, hoặc các lượng số khác dựa trên lũy thừa 2. Từ năm 1998, phần lớn các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế đã đề nghị chuyển sang sử dụng một thuật ngữ khác thay thế là kibibyte [KiB]. Song như chúng ta vẫn thấy hiện nay, một số phần mềm hoặc ngôn ngữ lập trình vẫn sử dụng Kilobyte [KB] để chỉ dung lượng lưu trữ.

Đơn vị Kilobyte [KB]

II. 1KB bằng bao nhiêu MB, GB, TB, Byte?

1. Các đơn vị byte

Đơn vịĐổi 1 KB theo tiêu chuẩn SIĐổi 1 KB theo số học nhị phân

Byte [B]

103

210

Kilobyte [KB]

1

1

Megabyte [MB]

10-3

2-10

Gigabyte [GB]

10-6

2-20

Terabyte [GB]

10-9

2-30

Petabyte [PB]

10-12

2-40

Exabyte [EB]

10-15

2-50

Đổi 1 KB sang các đơn vị Byte

2. Các đơn vị bit

Đơn vị

Đổi 1 KB sang các đơn vị bit

bit [B]

8 x 210

Nibble [4bit]

2 x 210

Kilobit [Kbit]

8

Megabit [Mbit]

8 x 2-10

Gigabit [Gbit]

8 x 2-20

Terabit [Gbit]

8 x 2-30

Petabit [Pbit]

8 x 2-40

Exabit [Ebit]

8 x 2-50

Đổi 1 KB sang các đơn vị Bit

III. Cách đổi 1KB bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 8 Kilobyte sang byte thì gõ "8 KB to byte" và nhấn Enter.

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilobyte [KB] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilobyte [KB] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 - 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu qua khái niệm, ý nghĩa của Kilobyte cũng như cách đổi KB sang các đại lượng như MB, GB, bit, byte,... Hy vọng thông qua bài viết bạn đã có được những kiến thức bổ ích xoay quanh ngành lưu trữ dữ liệu máy tính. Chúc các bạn thành công!

1MB = 1024 KB đó là đáp án đúng. Kb là đơn vị dùng để đo dung lượng file cực kỳ phổ biến trên thị trường. Bên cạnh đó cũng còn nhiều đơn vị khác như MB, GB, TB,…Vậy bạn có biết 1MB bằng bao nhiêu KB hay không và cách quy đổi như thế nào. Tất cả thông tin trên sẽ được giải đáp chi tiết ở bài viết sau đây hãy cùng tham khảo nhé.

Bảng tính 1MB bằng bao nhiêu KB ?

Đơn vị

Ký hiệu

Tương đương

So sánh với Byte

Kilobyte

KB

1024 bytes

1024 bytes

Megabyte

MB

1024 KB

1 048 576 bytes

Gigabyte

GB

1024 MB

1 073 741 824 bytes

Terabyte

TB

1024 GB

1 099 511 627 776 bytes

Petabyte

PB

1024 TB

1 125 899 906 842 624 bytes

Exabyte

EB

1024 PB

1 152 921 504 606 846 976 bytes

Zetabyte

ZB

1024 EB

1 180 591 620 717 411 303 424 bytes

Yottabyte

YB

1024 ZB

1 208 925 819 614 629 174 706 176

Brontobyte

BB

1024 YB

1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes

Geopbyte

GB

1024 BB

1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes

Từ bảng tính trên các bạn có thể giải đáp được 1MB bằng bao nhiêu KB. Cụ thể 1MB bằng 1024KB và bằng 1,048,576 bytes. Tuy nhiên để cụ thể hơn chúng ta cùng tìm hiểu công thức tính để tiến hành đổi với nhiều đơn vị khác.

Công tính quy đổi đơn vị dữ liệu

Từ bảng tính trên các bạn cũng có thể thấy được rằng các đơn vị sau sẽ gấp 1024 lần đơn vị trước. Như 1GB = 1024MB và 1TB = 1024GB,…Vì thế đây cũng là quy luật để các bạn tiến hành quy đổi với các đơn vị khác.

Ví dụ nếu bạn muốn quy 1GB bằng bao nhiêu KB thì hãy làm theo các bước sau.

Bước 1: Đầu tiên các bạn hãy tiến hành quy đổi 1GB về đơn vị dữ liệu liền kề với nó. Đó chính là đơn vị đo MB. Cụ thể 1GB =1024MB.

Bước 2: Tiếp đến các bạn sẽ tiến hành đổi MB về KB. Ở trên chúng tôi đã giải đáp 1MB bằng bao nhiêu KB thì chắc chắn các bạn sẽ không gặp khó khăn gì cả. Với 1MB = 1024KB thì bạn sẽ đổi tương tự sang với GB. Tức là 1GB = 1024MB= 1,048,576 KB.

Từ công thức trên các bạn hoàn toàn có thể áp dụng để tiến hành đổi nhiều đơn vị khác để đo dữ liệu.

Khái niệm Kilobyte [KB]

Dành cho ai chưa biết, KB đó là một đơn vị dùng để đo dung lượng dữ liệu file trên máy tính. KB là đơn vị nhỏ thứ hai chỉ sau Byte.

Thuật ngữ này được sử dụng vô cùng rộng rãi trong giới công nghệ thông tin. Bằng cách định dạng bằng bao nhiêu KB thì bạn có thể xác định được độ lớn của file.

Tuy nhiên KB chỉ có thể biểu thị cho các file có dung lượng nhỏ như hình ảnh, file pdf nhẹ,…Còn để biểu thị các tập tin lớn hơn thì bạn sẽ cần sự trợ giúp của nhiều đơn vị khác.

Khái niệm Megabyte [MB]

Bên cạnh KB thì đơn vị đo Megabyte cũng được sử dụng cực kỳ phổ biến. Chính vì thế mới xuất hiện câu hỏi 1MB bằng bao nhiêu KB ở phần trên.

Megabyte là đơn vị liền kề của Kilobyte và dùng để biểu thị các tập tin có dung lượng vừa phải, không quá lớn. Thông thường các tập tin dùng MB để biểu thị như là các tập tin văn bản, các tập tin trò chơi nhẹ, hình ảnh,…

Khái niệm Gigabyte [GB]

Với sự phát triển vượt trội của ngành công nghệ thông tin, gần như tất cả dữ liệu đều đưa về trên máy tính. Chính vì thế MB là không thể đủ để có thể biểu thị được độ lớn của tập tin.

Ví dụ như một tập tin trò chơi đồ họa cấu hình cao nếu biểu thị bằng MB sẽ cực kỳ cồng kềnh. Do đó đơn vị Gigabyte đã được thêm vào bảng tính giúp biểu thị.

Ngày nay nếu các bạn không hoạt động chuyên biệt về các ngành công nghệ thông tin thì thường sẽ chỉ sử dụng đến đơn vị này. Trên các thiết bị smartphone thường có bộ nhớ là 64GB hoặc 128GB là phổ biến nhất. Còn trên các máy tính thì thường có bộ nhớ HDD 500GB.

Khái niệm Terabyte [TB]

Thêm vào đó trong quá trình sử dụng một số bạn có nhu cầu lớn thì có thể sử dụng đến đơn vị Terabyte.

Theo quy ước thì 1TB= 1024GB. Với dung lượng như thế này bạn có thể chứa đựng rất nhiều thông tin khác nhau.

Những đơn vị khác chưa được phần cứng hỗ trợ

Ngoài ra trên thực tế cũng còn rất nhiều đơn vị khác dùng để đo lường dung lượng của máy. Tuy nhiên vì nhu cầu trên thị trường không quá lớn nên chúng không thực sự phổ biến. Chúng chỉ được sử dụng cho các siêu máy tính dùng để chứa lượng dữ liệu khổng lồ. Một số đơn vị khác các bạn có thể tham khảo là: Petabyte, Exabyte, Zettabyte,…

Câu hỏi thường gặp

10mb bằng bao nhiêu kb?

Kết quả là 10 MB = 10240 KB

1 GB có thể lưu trữ được bao nhiêu ảnh?

Với một bức ảnh chất lượng cao thường có dung lượng khoảng 10MB. Thế nên 1GB có thể tải được hơn 100 bức ảnh ở chất lượng này

1 GB có thể sử dụng mạng 4G trong bao lâu?

Trung bình một phút xem video trên mạng là 60MB. Thế nến 1GB có thể xem video liên tục trong vòng 17 phút. Ngoài ra cũng có thể sử dụng lâu hơn tùy thuộc vào cách sử dụng.

Trên đây chúng tôi đã giải đáp 1MB bằng bao nhiêu KB. Đồng thời giới thiệu thêm một số đơn vị đo dữ liệu khác. Hãy theo dõi chúng tôi ở bài viết sau để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhé.

Chủ Đề