- Tên trường: Học viện Tài chính
- Tên tiếng Anh: Academy Of Finance [AOF]
- Mã trường: HTC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0243.8389326
- Email: [email protected]
- Website: //hvtc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
1. Thời gian nộp hồ sơ
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT: Dự kiến từ 28/5 – 08/6/2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo thông báo của Học viện.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022: Theo thông báo của Học viện.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương 2: Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT.
- Phương 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2022.
Chi tiết các phương án tuyển sinh TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào từng ngành của Học viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp ĐKXT [đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng] là từ 19 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 20 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng mã xét tuyển.
5. Học phí
Mức học phí của Học viện Tài chính như sau:
- Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021-2022 là 15.000.000đ/sinh viên/năm học [60.000.000đ/sinh viên/khóa học]; từ năm học 2022- 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học].
- Chương trình chất lượng cao là 45.000.000đ/sinh viên/năm học. [180.000.000đ/sinh viên/khóa học].
- Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi học là 40.000.000đ/sinh viên/năm học [160.000.000đ/sinh viên/khóa học].
- Chương trình xét tuyển học sinh các nước: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
- Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich [Vương quốc Anh], học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
+ Học 4 năm trong nước: 280.000.000đ [mức học phí bình quân: 70.000.000đ/sinh viên/năm]
+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich [Vương quốc Anh]: 770.000.000đ [mức học phí bình quân: 192.500.000đ/sinh viên/năm].
- Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 156.000.000đ [mức học phí bình quân: 52.000.000đ/sinh viên/năm]; Chuyên ngành Kế toán-Kiểm soát-Kiểm toán là 168.000.000đ [mức học phí 2 năm đầu là 52.000.000đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000đ].
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Mã xét tuyển | Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Chương trình chất lượng cao [Điểm môn chính tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021] |
|||||
1 |
7340201C06 | Tài chính - Ngân hàng | Hải quan và Logistics | A01; D01; D07 | 200 |
2 |
7340201C09 | Phân tích tài chính | A01; D01; D07 | 100 | |
3 |
7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 250 | |
4 |
7340301C21 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 250 |
5 |
7340301C22 | Kiểm toán | A01; D01; D07 | 200 | |
Chương trình chuẩn
|
|||||
1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 200 | |
2 |
7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 240 | |
3 |
7340101 | A00; A01; D01; D07 | 240 | ||
4 |
7340201 | A00; A01; D01; D07 | 560 | ||
5 |
7340201 | A00; A01; D01; D07 | 490 | ||
6 |
7340201 | A00; A01; D01; D07 | 310 | ||
7 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 840 | |
8 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01, D01; D07 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
29,82 |
24 |
32,70 |
35,77 |
Kinh tế |
21,65 |
24,3 |
24,70 |
26,35 |
Quản trị kinh doanh |
23,55 |
26,8 |
25,50 |
26,70 |
Tài chính - ngân hàng |
21,45 |
25,4 |
25 |
26,10 |
Tài chính - ngân hàng [7340201D] |
22 |
22,8 |
25 |
26,45 |
Kế toán |
23,3 |
24,1 |
26,20 |
26,55 |
Kế toán [7340301D] |
23 |
23,5 |
26,20 |
26,95 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21,25 |
22,2 |
24,85 |
26,10 |
Hải quan và Logistics |
31,17 |
36,22 |
||
Phân tích tài chính |
31,80 |
35,63 |
||
Tài chính doanh nghiệp |
30,17 |
35,70 |
||
Kế toán doanh nghiệp |
30,57 |
35,13 |
||
Kiểm toán |
31 |
35,73 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]