Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 26

What do they look like?

[Họ trông như thế nào?]

What does your mother look like? [Mẹ bạn trông như thế nào?]

She's tall. [Bà ấy cao.]

She's taller than me. [Mẹ cao hơn tôi.]

What does your father look like? [Bố bạn trông như thế nào?]

He's slim. [Bố mảnh khảnh.]

He's slimmer than me. [Bố mảnh khảnh hơn tôi.]

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hay và bổ ích giúp các em không chỉ thực hành nhuần nhuyễn kiến thức trên lớp mà còn là nguồn ôn tập cho các kì thi đạt hiệu quả.

Soạn sách bài tập tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where's your school? bao gồm đáp án các phần bài tập Từ vựng, Ngữ pháp tiếng Anh và các kỹ năng tiếng Anh liên quan đến Unit 6 Where's your school? trang 24 - 27 SBT tiếng Anh lớp 4 tập 1 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? đầy đủ nhất

Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?

  • A. Phát âm - Phonics trang 24 SBT Tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?
  • B. Từ vựng - Vocabulary trang 24 - 25 SBT tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?
  • C. Mẫu câu - Sentence patterns trang 25 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
  • D. Nói - Speaking trang 26 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
  • E. Đọc - Reading trang 26 SBT tiếng Anh 4 Unit 6
  • F. Viết - Writing trang 27 SBT tiếng Anh 4 Unit 6

Unit 6. Where's your school? trang 24 Sách bài tập [SBT] Tiếng Anh 4 mới

A. Phát âm - Phonics trang 24 SBT Tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?

1] Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. school

2. skipping

3. street

4. stream

2] Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Đáp án

1. skipping

Linda và Mai thích nhảy dây.

2. stream

Con suối rất dài.

3. street

Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ.

4. school

Tôi đi đến trường vào buổi sáng.

B. Từ vựng - Vocabulary trang 24 - 25 SBT tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?

1] Do the puzzle. Làm câu đố.

Đáp án

1. village [làng quê]

2. street [con đường]

3. road [con đường]

4. city [thành phố]

5. town [thành phố]

6. district [quận]

2] Look and write. Nhìn và viết.

Đáp án

1. South Street [London]

Trường của David ở đường Phía Nam, London.

District [Hanoi]

Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội.

3. city

Bác tôi sống ở TP.HCM.

4. village

Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước.

C. Mẫu câu - Sentence patterns trang 25 SBT tiếng Anh 4 Unit 6

1] Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1 - c

Bạn đến từ đâu? Tớ đến từ Hà Giang.

2 - e

Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng.

3 - d

Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F.

4 - b

Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem TV.

5 - a

Họ thích làm gì? Họ thích đọc sách.

2] Put the words in order. Then read aloud. Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to.

Đáp án

1. is/ go/ to/ the/ way/ we/ school/ this

This is the way we go to school.

Đây là đường chúng tôi đi học.

2. in/ is/ my/ South/ Street/ school

My school is in South street.

Trường tôi nằm trên đường phía Nam.

3. school/ where/ your/ is

Where is your school?

Trường bạn ở đâu?

4. class/ you/ are/ what/ in

What class are you in?

Bạn học lớp nào?

D. Nói - Speaking trang 26 SBT tiếng Anh 4 Unit 6

1] Read and reply. [Đọc và đáp lại]

Hướng dẫn dịch

1. Tên của bạn là gi?

2. Bạn đến từ đâu?

3. Trường của bạn ở đâu?

4. Bạn học lớp nào?

2] Talk about your school. Say its name and where it is.

Nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu.

Ví dụ

My school's name is Le Quy Don primary school. It is on the Cau giay street.

Hướng dẫn dịch

Trường tôi tên là trường tiểu học Lê Quý Đôn. Nó nằm trên phố Cầu Giấy.

E. Đọc - Reading trang 26 SBT tiếng Anh 4 Unit 6

1] Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. from

2. England

3.school

4. street

5. in

Hướng dẫn dịch

Nam: Xin chào, tên tớ là Nam.

David: xin chào Nam, tớ là David.

Nam: Rất vui được gặp cậu, David.

David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu.

Nam: Cậu đến từ đâu, David?

David: Tớ đến từ London, Anh.

Nam: Trường của cậu ở đâu, David?

David: Nó ở đường Hill, London.

Nam: Ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

2] Read and tick [√] T [True] or F [False]. Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai

Đáp án

1. F 2. F 3. F 4. T

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa Mai. Nó nằm trên đường Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình.

F. Viết - Writing trang 27 SBT tiếng Anh 4 Unit 6

1] Look and write. [Nhìn và viết]

Đáp án

1. It's in Nguyen Du street.

A: Trường của Quân ở đâu?

B: Nó ở trên đường Nguyễn Du.

2. It's in South street. [London]

A: Trường của Laura ở đâu?

B: Nó ở trên đường South, London.

3. It's in Hoa Lu village.

A: Trường của Liên ở đâu?

B: Nó ở làng Hoa Lư.

2] Write about you. [Viết về bạn]

Xin chào, tên tôi là............

Tôi đến từ..................

Tên của trường tôi là...............

Nó nằm ở...............

Tôi học lớp............

Gợi ý

Hello, My name is My Le.

I am from Ha Noi.

My school's name is Le Quy Don primary school.

It is on Dich Vong Hau street.

I am in class 4A1.

Hướng dẫn dịch

Xin chào, Tôi tên là Mỹ Lệ.

Tôi đến từ Hà Nội.

Trường tôi tên là trường tiểu học Lê Quý Đôn.

Nó nằm trên phố Dịch Vọng Hậu.

Tôi học lớp 4A1.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where's my school?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

CÁC CON CỦA 5 GIA ĐÌNH

a] Có … gia đình có 1 con đó là gia đình: ………

b] Gia đình … có 2 con gái và gia đình … có 2 con trai

c] Gia đình cô Hồng có … con trai và … con gái.

d] Những gia đình có 1 con gái là: …

e] Cả 5 gia đình có … người con trong đó … con trai và … con gái

2. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết Đ [đúng] hoặc S [sai] vào ô trống:

CÁC MÔN THỂ THAO KHỐI LỚP BỐN THAM GIA

a] Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao.

 

b] Lớp 4 A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua.

 

c] Môn nhảy dây có hai lớp tham gia lớp 4A và 4B.

 

d] Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao

 

Bài giải:

1. 

a] Có 2 gia đình có 1 con đó là gia đình: cô Lan và cô Đào.

b] Gia đình cô Mai có 2 con gái và gia đình cô Cúc có 2 con trai.

c] Gia đình cô Hồng có 1 con trai và 1 con gái.

d] Những gia đình có 1 con gái là: cô Hồng và cô Đào.

e] Cả 5 gia đình có 8 người con trong đó 4 con trai và 4 con gái.

2. 

a] Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao.

b] Lớp 4 A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua.

Đ

c] Môn nhảy dây có hai lớp tham gia lớp 4A và 4B.

Đ

d] Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao

S

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 24. Biểu đồ

Video liên quan

Chủ Đề