Vật dđ đh theo phương trình x = 2cos4πt (cm quãng đường vật đi trong s kể từ t = 0 là)

Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos20 πt[cm]. Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là.


A.

B.

C.

D.

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos[4πt + π/3] cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động [t = 0] đến thời điểm t = 0,5 [s] là


A.

B.

C.

D.

Tải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.36914 – Tìm quãng đường đi và tốc độ trung bình trong DDDHCâu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos[πt - π/2] cm. Quãng đường mà vật đi đượctính từ t = 0 đến thời điểm t = 2,75 s làA. [60 - 5√2] cmB. [40 + 5√3] cmC. [50 + 5√2] cmD. [60 - 5√3] cmCâu 2. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100 N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khốilượng 250 g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10 cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cânbằng. Quãng đường vật đi được trong π/24 s đầu tiên là:A. 5 cmB. 7,5 cmC. 15 cmD. 20 cmCâu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 12cos[50t- π/2] [cm]. Tính quãng đường vật điđược trong thời gian π/12 s, kể từ lúc bắt đầu dao động.A. 90 cmB. 96 cmC. 102 cmD. 108 cmCâu 4. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, daođộng điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vậtđi được trong 10π [s] đầu tiên là:A. 9 mB. 24 mC. 6 mD. 1 mCâu 5. Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt [cm]. Quãng đường vật đi được trongthời gian 30 s kể từ lúc t0 = 0 là:A. 16 cmB. 3,2 mC. 6,4 cmD. 9,6 mCâu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos[5πt - π/2] cm. Độ dài quãng đường mà vậtđi được trong khoảng thời gian 1,55 s tính từ lúc vật bắt đầu dao động là:A. 140 + 5√2 cmB. 150 + 5√2 cmC. 160 - 5√2 cmD. 160 + 5√2 cmCâu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos[2πt-π] cm. Độ dài quãng đường mà vật điđược trong khoảng thời gian 8/3 s tính từ thời điểm ban đầu là:A. 80 cmB. 82 cmC. 84 cmD. 80 + 2√3 [cm]Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos[2πt + π/3] cm. Tính quãng đường mà vật điđược trong thời gian 3,75 s.A. 78,12 cmB. 61,5 cmC. 58,3 cmD. 69 cmTải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos[πt - π/2] [cm]. Quãng đường vật đi được từthời điểm ban đầu đến thời điểm t = 2,5 s là :A. 0 cmB. 20 cmC. 25 cmD. 5 cmCâu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm, và chu kì=1 s. Tại t=0 vật đi qua vị trí cânbằng theo chiều chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là :A. 48 cmB. 50 cmC. 55,76 cmD. 42 cmCâu 11. Một vật dao động điều hòa với pt x = Acos[ωt + π/3] cm. Biết quãng đường vật đi được trongquãng thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s kể từ thời điểm t=0 là 9 cm. Giá trị của biên độ A [cm] và tần sốgóc ω [rad/s] làA. ω = π rad/s, A = 6 cmB. ω = 2π rad/s, A = 6√2 cmC. ω = π rad/s, A = 6√2 cmD. ω = 2π rad/s, A = 6 cmCâu 12. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos4πt [cm]. Quãng đường vật đi trong 1/3 s kể từt = 0 là:A. 1 cmB. 2 cmC. 4 cmD. 5 cmCâu 13. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100π [N/m] và một vật có khối lượng m=250/π [g], daođộng điều hoà với biên độ A=6 cm. Lấy π2=10. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng thìquãng đường vật đi được trong 0,125 s đầu tiên la:A. 24 cmB. 6 cmC. 12 cmD. 30 cmCâu 14. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 2cos[20πt/6 + π/2] cm tốc độ trung bìnhchất điểm chuyển động trong 1.3 s đầu tiên là :A. 12.31 cm/sB. 6.15 cm/sC. 13.64 cm/sD. 12.97 cm/sCâu 15. Một vật dao động điều hòa theo x = 4cos[20πt - 5π/6] cm. Tính tốc độ trung bình của vật khi vậtđi từ thời điểm t1 = 0 s đến t2 = 5,225 sA. 160,28 cm/sB. 158,95 cm/sC. 125,66 cm/sD. 167,33cm/sCâu 16. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, daođộng điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật điđược trong 0,05π s đầu tiên là:A. 24 cmB. 9 cmC. 6 cmD. 12 cmTải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369Câu 17. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos [ωt + π/2] [cm]. Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từthời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4 cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s [kể từ thời điểmban đầu] vật đi được quãng đường:A. 160 cmB. 68 cmC. 50 cmD. 36 cmCâu 18. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos[4πt -π/3] cm. Quãng đường vật đi được trong0,25 s đầu tiên là:A. -1 cmB. 4 cmC. 2 cmD. 1 cmCâu 19. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5 cm. Vật có khối lượng 250 g và độ cứng lò xo100 N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật điđược sau π/20 s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là:A. 5 cm; -50 cm/s.B. 6,25 cm; 25 cm/s.C. 5 cm; 50 cm.D. 6,25 cm; -25 cm/s.Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos[πt + π/6] cm. Quảng đường chấtđiểm đi được sau 6,5 giây kể từ thời điểm ban đầu làA. 53,46 cm.B. 52 cm.C. 50 cm.D. 50,54 cm.Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 [N.m-1] và vật nhỏ có khối lượng m = 250[g], dao động điều hoà với biên độ A = 6 [cm]. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từgốc thời gian [t0 = 0 s], sau 7π/120 [s] vật đi được quãng đường ?A. 9 cmB. 15 cmC. 3 cmD. 14 cmCâu 22. Một con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và một vật nhỏ khối lượng 250 g, daođộng điều hòa với biên độ bằng 10 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vậtđi được trong thời gian π/24 s, kể từ lúc t = 0 bằng bao nhiêu ?A. 7,5 cmB. 5 cmC. 15 cmD. 20 cmCâu 23. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và một vật có khối lượng m = 250 g, daođộng điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật điđược trong π/20 s đầu tiên làA. 24 cmB. 6 cmC. 9 cmD. 12 cmCâu 24. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, theo phương trình x = 5cos[2πt + π/3] cm. Quãng đườngvật đi trong khoảng thời gian từ lúc t1 = 2 s đến t2 = 4,75 s là:A. 56,83 cm.B. 46,83 cm.C. 50 cm.Tải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369D. 55 cm.Câu 25. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos[πt+ π/4]cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầutiên vật đi được đoạn đường:A. 34 cm.B. 36 cm.C. 32 + 4√2 cmD. 32 + 2√2 cmCâu 26. Vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos[πt +π/3] cm. Quãng đường S vật đi được trongkhoảng thời gian 0,5 s có giá trịA. từ 2,93 cm đến 7,07 cm.B. bằng 5 cm.C. từ 4 cm đến 5 cm.D. bằng 10 cm.Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos[2πt - 2π/3] [cm]. Quãng đường vật đi đượcsau thời gian t=2,4 s kể từ lúc bắt đầu dao động làA. 7,9 cmB. 32,9 cmC. 47,9 cmD. 46,6 cmCâu 28. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos[0,5 πt + π/4] [cm]. Trong thời gian 2011 s tính từthời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là :A. 4027,5 cmB. 4020 cmC. 4023 cmD. 4024 cmCâu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos[ωt - π/4] cm. Trong giây đầu tiên kể từthời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là 20 - 10√2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t = 0, vật điđược quãng đường là:A. 20 - 10√2 cmB. 10 cmC. 20√2 cmD. 10√2 cmCâu 30. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm, chu kỳ 2 s. Từ thời điểm vật qua đi vịtrí có ly độ x = 4 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại lần đầu thì tốc độ trung bìnhcủa vật là bao nhiêu:A. 18 cm/sB. 8 cm/sC. -18 cm/sD. 12 cm/sĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Avà vật đang chuyển động theo chiều dươngVật đi được quãng đường:Câu 2: CBan đầu vật ở phaCâu 3: C, sau thời gian t vật ở quét đến phaQuãng đường làTải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369Ta có sauTrong một chu kì vật đi được quãng đường là 4A.Khi quét được góc tức là 2T thì vật đi được quãng đường là 8A.Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương, sau khi quét được gócA/2 cm.quãng đường đi được làVậy quãng đường vật đi được sauCâu 4: B[1T đi được 4A]Câu 5: DTại thời điểm ban đầu x=4 cm [biên dương].Sau t=30 s=60T quãng đường vật đi được là:Câu 6: C→ 1,55 s = 3T + T/2 + 3T/8.Tại t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương → quãng đường vật đi được trong 1,55s từ lúc bắt đầu dao động là:[cm]Câu 7: CTại thời điểmSauCâu 8: BTại:Sauvà vật đang chuyển động theo chiều âm.SauVật tổng quãng đường vật đi được là:Câu 9: Cchu kỳ dao động của vật: T = 2sBan đầu vật đang ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dươngKhoảng thời gian t = 2,5s = T + T/4=>Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 2,5s là S = 5A = 25 cmCâu 10: C2T vật đi được quãng đường là 8A = 48 cm3T/8 vật đi từ phađến phavới quãng đường làTải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369Câu 11: ACâu 12: DCâu 13: DChu kỳ dao động của con lắc:Trong khoảng thời gian t = 0,125s = T + T/4 thì từ thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng thì vật sẽ điđược quãng đường S = 5A = 30cmCâu 14: CDùng đường tròn lượng giác tính được quãng đường vật đi được trong 1,3s đầu tiên là:cm=>Câu 15: A5.2s đầu tiên vật đi được 52.4.4=832cm trong 0.025s tiep thep vật đi được 2can3+2 cm vậ tổng quãng đườngđi được là 837.46 cm => v = 160.28cm/sCâu 16: DTrongVật đi được quãng đường 2A = 12 cm dù cho gốc thời gian là ở lúc nàoCâu 17: B•t=0 vật ở vị trí cân bằngSAu khoảng thời gian t1 vật đi được quãng đường là 4 cm=A/2 =>T/12=0,5 [s]•mà t=0 vật ở vị trí cân bằng nên quãng đường vật đi được làCâu 18: BLúc đầu vật có li độvà đang chuyển động theo chiều dương.Sauvật đi được quãng đườngCâu 19: ATrong T/2 vật đi đường 2A = 5cmBan đầu vật ở pha, sau T/2 vật ở phaCâu 20: ACâu 21: BCâu 22: CCâu 23: DSauvật đi được quãng đườngCâu 24: A•t=0 vật đang ở li độtheo chiều âm,Quãng đường vật đi được từ thời điểm t=0 đến thơi điểm t1 là S1=8A=40 cm•Sautính từ thời điểm t=0 vật ở li độtheo chiều âm→Quãng đường vật đi được trong T/4 [s] đầu tiên là→Quãng đường vật đi tronglàQuãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 tới t2 làCâu 25: CTải file Word tại website //dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369•t=0 vật đang ở li độtheo chiều âm•=T/4 vật ở li độtheo chiều âm→Quãng đường vật đi được trong T/4 [s] đầu tiên là•→Quãng đường đi được làCâu 26: AT=2sQuãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian là làQuãng đường lớn nhất vật đi được làQuãng đường vật đi được trong khoảng thời gian là 0,5 s là S vớiCâu 27: CTa có T=1s sau 2,4s tức sau5.Câu 28: C2t đi đc 40cm,quét đc gócquét từđếnvật đi đc 2,5 +5+5 -S=40+7,9=47.9•Ta cóChu kì+t=0 vật đang ở li độ+theo chiều âmnên quãng đường vật đi đượcCâu 29: D1s đầu tiên vật đi đctức làđi đcVật sẽ đi từđi đcSau đó về đi đc thêmTổng góc quét là ứng vớiSau 2011s vật đi đcvật sẽ về Vị trí cósau 1 s= nữa tức giây 2012vật sẽ quét từS=Câu 30: A2A = 16 cm → A = 8 cmGia tốc của vật:→ gia tốc của vật đạt giá trị cực đại tại vị trí biên âm → Từ thời điểm vật đi qualy độ x = 4 cm theo chiều âm đến vị trí biên âm lần đầu thì quãng đường vật đi được là 12 cm, hết một thờigian là t = T/4 + T/12 = T/3 = 2/3 s→ Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó: v = s/t = 18 cm/s

Video liên quan

Chủ Đề