Unit 4 tiếng anh lớp 5

Mời các bạn tham khảo Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 4: Did you go to the party? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng Unit 4 lớp 5 bao gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh quan trọng có trong Unit 4 Did you go to the party? SGK tiếng Anh lớp 5 chương trình mới, kèm phiên âm và nghĩa, giúp các em học sinh lớp 5 có thể vận dụng để làm bài dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?

  • I. Vocabulary - Từ vựng unit 4 tiếng Anh lớp 5 Did you go to the party?
  • II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the rain?

Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 5 mới tại:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Did you go to the party?

I. Vocabulary - Từ vựng unit 4 tiếng Anh lớp 5 Did you go to the party?

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

1. birthday

(n) /bə:θdei/

ngày sinh nhật

2. party

(n) /pɑ:ti/

bữa tiệc

3. fun

(adj) /fʌn/

vui vẻ/ niềm vui

4. visit

(v) /visit/

đi thăm

5. enjoy

(v) /in'dʒɔi/

thưởng thức

6. funfair

(n) /fʌnfeə/

khu vui chơi

7. flower

(n) /flauə/

bông hoa

8. different

(adj) /difrənt/

khác nhau

9. place

(n) /pleis/

địa điểm

10. festival

(n) /festivəl/

lễ hội, liên hoan

11. Book fair

(n) /bʊk feə[r]/

Hội chợ sách

12. teachers' day

/ti:t∫ə dei/

ngày nhà giáo

13. hide-and-seek

(n) /haidənd'si:k/

trò chơi trốn tìm

14. cartoon

(n) /kɑ:'tu:n/

hoạt hình

15. chat

(v) /t∫æt/

tán gẫu

16. invite

(v) /invait/

mời

17. eat

(v) /i:t/

ăn

18. food and drink

(n) /fu:d ænd driηk/

đồ ăn và thức uống

19. happily

(adv) /hæpili/

một cách vui vẻ

20. film

(n) /film/

phim

21. present

(n) /pri'zent/

quà tặng

22. robot

(n) /'rəʊbɒt/

Con rô bốt

23. sweet

(n) /swi:t/

kẹo

24. candle

(n) /kændl/

đèn cày

25. cake

(n) /keik/

bánh ngọt

26. juice

(n) /dʒu:s/

nước ép hoa quả

27. fruit

(n) /fru:t/

hoa quả

28. story book

(n) /stɔ:ribuk/

truyện

29. comic book

(n) /kɔmik buk/

truyện tranh

30. sport

(n) /spɔ:t/

thể thao

31. start

(v) /stɑ:t/

bắt đầu

32. end

(v) /end/

kết thúc

33. Go to the zoo

/gəʊ tu: ðə zu:/

Đi chơi sở thú

34. Go to the party

/gəʊ tu: ðə 'pɑ:ti/

Tham dự tiệc

35. Go on a picnic

/gəʊ ɒn ei 'piknik/

Đi chơi/ đi dã ngoại

36. Stay at home

/stei ət həʊm/

ở nhà

37. Watch TV

/wɒtʃ ti:'vi:/

Xem ti vi

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the rain?

1. Read and match.

AB
1. Book faira. Ngày nhà giáo
2. Music festivalb. Khu vui chơi
3. Teacher's Dayc. Hội chợ sách
4. Sports festivald. Lễ hội thể thao
5. Funfaire. Lễ hội âm nhạc

2. Complete the word.

1. Stay _ _ home

2. Go _ _ a picnic

3. Go _ _ the zoo

4. Go _ _ the party

5. take part _ _ contest

3. Choose the correct answer.

1. ________ did you do at the party? – I ate cream cake.

a. Where b. Who c. What d. How

2. We had a lot of ________ at the school last afternoon.

a. Funny b. Funs c. Funnys d. Fun

3. ___________? – My classmates and some other friends.

a. What did you do at your birthday party?

b. Do you go to the birthday party?

c. Who did you invite to your birthday party?

d. Did you invite My to your birthday party?

4. We ________ hide and seek at home yesterday.

a. Played b. plays c. Took d. Takes

5. Was it Ngoc’s birthday party last night? – ________

a. Yes, It is b. No, it wasn’t c. My friends d. Yes, it wasn’t

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

AĐáp ánB
1. Book fair1 - ca. Ngày nhà giáo
2. Music festival2 - eb. Khu vui chơi
3. Teacher's Day3 - ac. Hội chợ sách
4. Sports festival4 - dd. Lễ hội thể thao
5. Funfair5 - be. Lễ hội âm nhạc

2. Complete the word.

1. Stay at home

2. Go on a picnic

3. Go to the zoo

4. Go to the party

5. take part in contest

3. Choose the correct answer.

1 - c; 2 - d; 3 - c; 4 - a; 5 - b;

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? MỚI

Ngoài Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?, mời các bạn tham khảo thêm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 4: Did You Go To The Party? để có thể vận dụng làm bài tập dễ dàng hơn. Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... Mời các bạn tham khảo.

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2022 - 2023.

  • Unit 4 tiếng anh lớp 5
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 4: Lesson 1 - Cô Bùi Thị Mỹ (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - Are you going to Nam's birthday party?

- Nam's birthday party? It was last Sunday.

- Oh no! I thought it was today!

b. - Did you go to the party?

- Yes, I did. I went with Phong.

c. - How about you, Mai? Did you go to the party?

- No, 1 didn't. I visited my grandparents.

d. - Did you enjoy Nam's party, Phong?

- Yes, we had a lot of fun.

Hướng dẫn dịch:

a. - Các bạn có định dự định đi sinh nhật Nam không?

- Sinh nhật Nam ư? Nó vào Chủ nhật trước mà.

- Ôi không! Mình cứ tưởng là vào hôm nay.

Quảng cáo

b. - Bạn có đi dự tiệc không?

- Có. Mình đi với Phong.

c. - Thế còn bạn, Mai? Cậu có đi dự tiệc không?

- Không. Mình đi thăm ông bà mình.

d. - Bạn có thích bữa tiệc của Nam không?

- Có. Chúng mình đã chơi rất vui.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

Did you_____________? (Bạn có_________________ không?)

Yes, I did. / No, 1 didn't. (Có. / Không)

a. Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, 1 didn't.

b. Did you enjoy the party?

Yes, I did. / No, 1 didn't.

c. Did you join the funfair?

Yes, I did. / No, I didn't.

d. Did you watch TV?

Yes, I did. / No, I didn't.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có đi dã ngoại không?

b. Bạn có thích bữa tiệc không?

c. Bọn có tham gia cuộc vui chơi không?

d. Bạn có xem tivi không?

3. Let's talk. (Cùng nói.)

Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn làm)

- Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, I didn't.

- Did you enjoy the weekend?

Yes, 1 did. / No, 1 didn't.

- Did you watch TV?

Yes, 1 did. / No, I didn't.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có đi dã ngoại không?

- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?

- Bạn có xem tivi không?

4. Listen and tick Yes (Y) or No (N). (Nghe và đánh dấu có (Y) hoặc không (N))

Bài nghe:

1. Phong: Did you go to the zoo yesterday, Linda?

Linda: No, I didn't.

Phong: Did you stay at home?

Linda: Yes, 1 did.

2.Phong: Were you at the sports festival Mai?

Mai: Oh, yes.

Phong: Did you enjoy it?

Mai: No! didn't. It was so crowded.

3.Phong: Did you stay at home yesterday, Tony?

Tony: No, I didn't.

Phong: Where did you go?

Tony: I went to visit my grandparents.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Bạn có đi sở thú ngày hôm qua không, Linda?

Linda: Không, mình không đi.

Phong: Bạn có ở nhà không?

Linda: Có, mình ở nhà.

2. Phong: Bạn có mặt ở đại hội thể thao không. Mai?

Mai: Ồ, có chứ.

Phong: Bạn có thích nó không?

Mai: Không, Mình không thích. Nó đông người quá.

3. Phong: Bạn có ở nhà ngày hôm qua không Tony?

Tony: Không, mình không ở nhà.

Phong: Bạn đi đâu?

Tony: Mình đi thăm ông bà mình.

5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

1. went 2. festival 3. joined 4. sports 5. enjoyed

Hướng dẫn dịch:

Linda và Tom đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đến lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom tham gia đại hội thể thao. Họ rất thích kỳ nghỉ của họ.

6. Let’s sing (Cùng hát)

Bài nghe:

What did you do on Teachers' Day? What did you do? What did you do? What did you do on Teachers' Day? Did you have fun? Did you have fun? Yes, we did. We had lots of fun!

Did you go? Did you go?

Did you go on a picnic?

No, we didn't.

No, we didn't.

We didn't go on a picnic.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?

Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?

Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo? Bạn có vui không? Bạn có vui không? Có. Chúng mình rất vui.

Bạn có đi không? Bạn có đi không? Bạn có đi dã ngoại không?

Không, chúng tôi không.

Không, chúng tôi không.

Chúng mình không đi dã ngoại.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Unit 4 tiếng anh lớp 5
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Unit 4 tiếng anh lớp 5

Unit 4 tiếng anh lớp 5

Unit 4 tiếng anh lớp 5

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Unit 4 tiếng anh lớp 5

Unit 4 tiếng anh lớp 5

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-did-you-go-to-the-party.jsp