a.m. [ante meridiem] [abbr] buổi sáng [trước buổi trưa] [ei'em]
Ex: I go to school at 6:30 a.m.. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.
p.m. [post meridiem] [abbr] buổi chiều tối [sau buổi trưa] [pi'em]
Ex: She has dinner at 8:30 p.m.. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.
breakfast [n] buổi sáng, bữa điểm tâm ['braekfast]
Ex: I like the bread for breakfast.Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.
lunch [n] bữa ăn trưa [lʌnt]
Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ.
dinner [n] buổi ăn tối, bữa cơm tối ['dinə[r]]
Ex: My mother cooks the food for dinner.
Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.
evening [n] buổi tối [i':vniη]
Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.
Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.
have [breakfast/lunch/dinner] [v] ăn [sáng/trưa/tối]
Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning.
Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.
get up [V] thức dậy [get ʌp]
Ex: My mother gets up at 5 oclock in the morning.
Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.
go home [v] về nhà
Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
go to bed [v] đi ngủ
Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
go to school [V] đến trường, đi học
Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
late [adj] muộn, chậm, trễ [leit]
Ex: Im late. Tôi bị trễ.
oclock [n] [chỉ] giờ [o'klok]
Ex: It is 8 oclock. 8 giờ rồi.
start [v] bắt đầu [sta:t]
Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30.
time [n] thời gian [taim]
Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?
twenty [n] 20 ['twenti]
Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo.
thirty [n] 30 ['θə:ti]
Ex: Thirty boys are sleeping in the hall.
30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.
forty [n] 40 [fo:ti]
Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.
do [v] làm [du:]
Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối.
from... to... [pre] từ... đến
[frəm... tu...]
Ex: I go to work from Monday to Friday.
Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.
at [pre] lúc, tại [aet]
Ex: My brother learns English at 7 p.m..
Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.
Quarter: 1/4 15 phút ['kwɔ:tə[r]]
Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.
after sau khi ['æftər]
Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.
past quá, hơn [pa:st]
Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.
before trước khi [bi'fɔ:[r]]
Ex: Before going to bed, I wash my feet.
Trước khi ngủ, tôi rửa chân.
play [v] chơi [plei]
Ex: He often plays football at 5 p.m..
Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.
work [V] làm việc[W3:k]
Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ.
have [V] có [haev]
Ex: I have five dogs and three cats.
Tôi có 5 con chó và 3 con mèo.
arrive [v] về, đến [ə'raiv]
Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..
Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.