Từ nào dài nhất trong tiếng Anh đố mẹo
Dù hàng chục năm sử dụng Tiếng Việt nhưng không phải tất cả chúng ta đều hiểu hết về thứ ngôn ngữ giàu và đẹp này. Không chỉ bao gồm sự đa dạng trong thanh điệu, Tiếng Việt còn phức tạp ở các loại câu (câu đơn, câu ghép đẳng lập - chính phụ...), các loại từ (tính từ, danh từ, động từ...) Nếu tự tin với khả năng Tiếng Việt của mình thì hãy thử sức với câu đố này nhé: "Từ đơn nào Tiếng Việt dài nhất?" Hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi xem đáp án nhé! Ảnh minh hoạ Chỉ một topic đố vui thôi mà nhận được rất nhiều bình luận tranh cãi phản hồi. Trong đó, hầu hết đều cho rằng "nghiêng" là từ đơn Tiếng Việt dài nhất. Một điều thú vị khác là ở trong ngôn ngữ quốc tế, cũng có nhiều từ siêu dài mà dù có đọc mỏi mồm cũng chưa xong. Ví dụ như trong tiếng Anh, có từ METHIONYLTHREONYLTHREONYLGLUTAMINYLARGINYL...ISOLEUCINE dài đến 189.819 chữ cái! Nếu viết được hết từ này chắc sẽ trông giống như một quyển truyện ngắn vậy. Đây là tên nguyên tố hoá học đầy đủ của Titin. Theo từ điển Oxford, một số từ Tiếng Anh khác cũng dài chẳng kém như: - floccinaucinihilipilification (29 chữ cái): Sự đánh giá thứ gì đó là vô giá trị - pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (45 chữ): Một loại bệnh phổi - pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ): Bệnh suy tuyến cận giáp giả. Câu hỏi Có một người nước ngoài đang học tiếng Việt hỏi là “Từ nào dài nhất?”. Em nghĩ mãi mà không ra. Có phải là từ “trường” không ta? Đây có phải câu đố mẹo, đố vui gì không ạ? Thành công! 0 Giáo dục & Đào tạo Nam Châm 4 năm 2018-08-12T19:00:49+07:00 2018-08-12T19:00:49+07:00 2 Câu trả lời 20680 lượt xem 6
Trong tiếng Anh có vô vàn từ khác nhau, mỗi từ có ít nhất là một chữ cái. Vậy bạn có biết từ tiếng Anh dài nhất là gì không? Nghĩa của chúng là gì? Cách đọc ra sao? Dùng trong hoàn cảnh nào? Tất cả câu hỏi đó sẽ được FLYER giải đáp ngay sau đây. Cấu tạo từ còn được hiểu là cách thành lập nên từ. Bên cạnh những từ gốc, từ trong tiếng Anh còn được tạo thành bằng cách thêm phụ tố vào phía trước của từ gốc hoặc phía sau từ gốc hoặc kết hợp giữa các từ loại khác nhau. – Một là thêm phụ tố. Những phụ tố đó là các tiền tố (Prefixation) và hậu tố (Suffixation). Việc thêm các tiền tố hay hậu tố này có thể làm biến đổi về từ loại và nghĩa của từ đó; có thể tạo từ gốc thành một danh từ, động từ, tính từ hoặc trạng từ mới. Ví dụ: “Happy” là tính từ có nghĩa là “vui vẻ”, nhưng khi thêm tiền tố “un” và hậu tố “ly” thì từ sẽ trở thành “unhappily” là trang từ với nghĩa “một cách không vui vẻ”.
– Bên cạnh đó, ta còn có thể tạo thành danh từ ghép với 3 cách sau:
– Thêm vào đó, một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:
– Để tạo tính từ ghép, ta có những cách sau:
Dưới đây FLYER sẽ đem đến cho các bạn khá nhiều từ tiếng Anh dài nhất thế giới mà chắc chắn khiến bạn bất ngờ. Cùng xem và thử thách đố mọi người về những từ này nhé! 1- Honorificabilitudinitatibus – honor·ific·abila·tuda·nima·tie·bis Từ này bao gồm 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love’s Labour’s Lost” của Shakespeare, với ý nghĩa là “sự vinh quang”.
2 – Antidisestablishmentarianism – anti·dis·es·tab·lish·ment·ar·i·an·is·m Từ vựng tiếng Anh dài nhất này có 28 ký tự, ý nghĩa của nó là là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước”. Một thủ tướng người Anh đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
3 – Floccinaucihihilipilification – floc·ci·nau·ci·ni·hil·i·pil·i·fi·ca·tion Từ này bao gồm 29 ký tự, ý nghĩa của nó là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”.
4 – Supercalifragilisticexpialidocious – soo·pr·ka·luh·fra·juh·li·stuhk·ek·spee·a·luh·dow·shuhs Từ này được tạo bởi hai nhạc sĩ Richard và Robert Sherman trong bộ phim nhạc kịch nổi tiếng Mary Poppins. Trong phim, Mary Poppin nói rằng từ này có nghĩa là “điều để nói khi bạn không có gì để nói” (Something to say when you have nothing to say). Từ này chứa 34 chữ cái.
5 – Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy Từ này bao gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật. Từ này còn “được” lọt top “Những từ tiếng Anh tệ nhất” vì quá dài và khó để đọc. FLYER sẽ để cho bạn tự khám phá nhé. 6 – Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis – noo·muh·now·uhl·truh·mai·kruh·skaa·puhk·si·luh·kow·vaal·kay·now·kow·nee·ow·suhs Từ vựng tiếng Anh dài nhất này bao gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 – Antipericatametaanaparcircum – volutiorectumgustpoops Từ này bao gồm có 50 ký tự, là tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp. 8 – Osseocaynisanguineovisceri – cartilagininervomedullary Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh. 9 – Aequeosalinocalcalinoceraceoa – luminosocupreovitriolie Từ này dài 52 ký tự, đây là từ được sáng tạo bởi giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh. 10 – Bababadalgharaghtakamminarronn – konnbronntonnerronntuonnthunntro – varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk Đây là từ vựng tiếng Anh dài nhất, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len. 11- Methionylglutaminylarginyltyrosy…Hreonylarginylserine Tiêu đề mà bạn thấy chỉ là phần rút gọn. Đúng vậy, từ này thực sự tồn tại! Từ tiếng Anh dài nhất đầu tiên trong danh sách này chứa đến 1913 ký tự. Từ này là tên hóa học cho synthetase tryptophan, một loại enzim với 267 axit amin. Đây mới thực sự là bản đầy đủ, hãy chuẩn bị “hoa mắt” nhé: Methionylglutaminylarginyltyrosy-Lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy-Lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla-Lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanylvalythre-Onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg-Lutamylglutaminylserylleucyllysylisoleucy-laspartylthreonylleucylisoleucylglutamy-lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg-Lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse-Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp-Rolylthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylal-Anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany-Lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy-Lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy-lalanylleuoylisoleucylarginylglutaminy-llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly-lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany-Lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy-Llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany-Lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva-Lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny-Laspartylvalylprolylvalylglutaminylglutamylsery-Lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany-Lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany-Lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleucy-Lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalany-Laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy-glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy-larginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucyl-leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony-Lglycylalanylglutamylasparainylarginylalany-Lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy-lleucylvalylalanyllysylleucyllysylglutamy-ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro-lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy-Lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy-Lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany-Lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery-Lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoieucy-Lisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-Lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl-Leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl-Calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt-Hreonylarginylserine 12 – Lopadotemach…baphetraganopterygon Từ thứ 2 trong danh sách bao gồm 183 chữ cái. Từ này là dịch nghĩa của một từ do tác giả Hy Lạp Aristophanes sử dụng trong vở hài kịch Assemblywomen của ông. Từ này chỉ một món ăn hư cấu trong văn học, bao gồm 17 thành phần như cá mập, bồ câu, mật ong…. Đây là toàn bộ từ tiếng Anh kỳ lạ này: Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelitokatakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoiosiraiobaphetraganopterygon 13 – Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic Từ thứ 3 này bao gồm 52 ký tự. Từ này được tạo ra bởi tiến sĩ Edward Strother, dùng để mô tả vùng biển suối khoáng ở Bath (Anh). Nghĩa của từ này là “không mặn, giàu canxi, sáp, có chứa nhôm và đồng, và cay độc” (theo thứ tự nếu tách từ ra). 14 – Pseudopseudohypoparathyroidism – soo·dow·soo·dow·hai·pow·peh·ruh·thai·roy·di·zm Từ tiếng Anh dài thứ 6 này gồm 30 chữ cái. Nghĩa của từ là “Suy tuyến cận giáp giả”, một loại rối loạn di truyền. Khi nghĩ đến việc đọc các từ tiếng Anh nói trên, ta thường dễ sợ hãi và không biết làm sao để đọc cho đúng. Mặc dù những từ dài nhất thường được ít sử dụng trong giao tiếp cũng như văn viết, nhưng nếu muốn thử thách bản thân, bạn có thể thử tìm cách đọc chúng bằng những gợi ý sau:
Ví dụ cách đọc từ Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis (bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi):
/nuːˌmə.noʊˌʌl.trə.maɪ.krəˌskɑː.pɪkˌsɪl.ɪ.koʊ.vɑːlˌkeɪ.noʊ.kɑː.niˈoʊ.sɪs/
(pneumono / ultra / microscopic / silico / volcano / coniosis)
Trên thực tế, rất ít khi chúng ta phải sử dụng những từ tiếng Anh dài mà FLYER đề cập đến ở mục 2. Tuy nhiên, nếu cần sử dụng các từ đó thì ta cần lưu ý một số vấn đề sau:
Trường hợp thường được sử dụng nhất đó là đố vui với bạn bè đó.
William Shakespeare là nhà viết kịch nổi tiếng người Anh. Ông có hàng loạt vở kịch nổi tiếng thế giới như “Hamlet”, “Romeo và Juliet”… Trong những tác phẩm đó, ông đã sáng tạo hơn 1.000 từ mới và rất nhiều trong số đó được dùng thường xuyên đến tận bây giờ. Ví dụ: “Addiction” (sự phụ thuộc về mặt tâm lý, thể chất vào thứ gì đó, thường là ma túy); “bedazzled” (bị cái gì đó, mang ý nghĩa tích cực, tuyệt vời, làm lóa mắt), “break the ice” (phá vỡ sự im lặng)…
Các biên tập viên của Từ điển Oxford ước tính 4.000 từ mới được thêm vào từ điển mỗi năm. Điều đó có nghĩa cứ sau hai giờ, tiếng Anh lại xuất hiện một từ mới.
Ước tính hiện nay tiếng Anh có khoảng một triệu từ ngữ. Tuy nhiên, bạn không nên hoảng sợ bởi một người nói tiếng Anh trung bình chỉ biết 20.000-30.000 từ, theo thống kê của Twinword.
Theo từ điển Oxford, “e” là chữ cái tiếng Anh được dùng phổ biến nhất. Ngược lại, “q” được dùng ít nhất. Theo thống kê của các biên tập viên, chữ “e” phổ biến hơn “q” 56 lần. Trên đây là một số kiến thức về từ và từ dài nhất trong tiếng Anh. Nếu bạn có đam mê phát triển kỹ năng tiếng Anh hoặc muốn thử thi các kì thi tiếng Anh chuẩn Cambridge hay để kiểm tra năng lực bản thân và tìm cách khắc phục thì Phòng luyện thi ảo FLYER là một lựa chọn không tồi. Kết cấu của mỗi bài ôn luyện có sự kết hợp các trò chơi, thử thách, phần thưởng, từ đó khiến cho việc học và rèn luyện không bị nhàm chán mà vẫn cực kỳ hiệu quả.
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé. Xem thêm: |