Trường đại học sư phạm tổng hợp

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng là ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng thuộc hàng top ở khu vực miền Nam. Vậy bạn đã biết hết các thông tin liên quan đến ngôi trường này chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi ngay các thông tin dưới đây của Toppy để biết thêm chi tiết nhé!

Thông tin chung về trường

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education – The University of DaNang [UED]
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng – Hòa Khánh Nam – Liên Chiểu -Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email:  
  • Website: //ued.udn.vn 

Thông tin chung về trường

Giới thiệu trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Tháng 12/1975, UBND tỉnh Đà Nẵng đã quyết định thành lập Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam Đà Nẵng, chính thức tạo ra cơ sở sư phạm đời đầu trên địa bàn thành phố, nhất là cho Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng sau này.

Ngày 03/11/1976, UBND tỉnh tiếp tục thành lập Trường Cao Đẳng Sư phạm Quảng Nam Đà Nẵng vá sáp nhập trường Trung học Sư phạm Quảng Nam Đà Nẵng. Đến ngày 04/04/1994, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng được thành lập, tạo ra một bước phát triển vượt bậc.

Đến nay, trường đã đạt được nhiều thành tích đáng nể, trong đó nổi bật nhất chính là trở thành trường đại học được cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng đầu tiên trong cả nước. Với mục tiêu giáo dục là đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, phấn đấu trở thành trường đại học sư phạm trọng điểm quốc gia, Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng hứa hẹn sẽ còn phát triển hơn nữa trong tương lai.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh

  • Nếu thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT thì thời gian tuyển sinh dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Nếu thí sinh xét tuyển theo học bạ hoặc kỳ thi Đánh giá năng lực thì thời gian tuyển sinh dựa theo kế hoạch của trường Đại học Đà Nẵng.
  • Nếu thí sinh xét tuyển theo theo đề án tuyển sinh riêng thì thời gian tuyển sinh dựa theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm.

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương]

Phạm vi tuyển sinh

Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng xét học bạ 2021 hoặc hệ tương đương tiến hành tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét học bạ
  • Phương thức 4: Tuyển sinh riêng
  • Phương thức 5: Bài Đánh giá năng lực.

Thông tin tuyển sinh

Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Giáo dục Tiểu học 18 21,5 22,85 25
Giáo dục công dân 18 18,5 21,25 18
Giáo dục Chính trị 18 18,5 23,5 18
Sư phạm Toán học 19 20,5 22,4 27,25
Sư phạm Tin học 19,40 18,5 19,75 18
Sư phạm Vật lý 18 18,5 23,4 24
Sư phạm Hoá học 18,05 18,5 24,4 26,75
Sư phạm Sinh học 18,30 18,5 19,05 18
Sư phạm Ngữ văn 19,50 21 24,15 25,50
Sư phạm Lịch sử 18 18,5 23 18
Sư phạm Địa lý 18 18,5 21,5 18
Giáo dục Mầm non 18,35 19,25 19,35  
Sư phạm Âm nhạc 23,55 19 18,25  
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 18,5 19,3 18
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18,5 21,25 18
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 18,5 19,85 18
Công nghệ sinh học 15,20 15 16,15 15
Vật lý học 17      
Hóa học 15 15 17,55 15
Hóa học [Chất lượng cao] 15,50 15,25 18,65  
Khoa học môi trường 18,45      
Toán ứng dụng 18,50      
Công nghệ thông tin 15,05 15 15,15 15
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] 15,10 15,25 17  
Văn học 15 15 15,5 15
Lịch sử 15,75 15 15 15
Địa lý học 15 15 15 15
Việt Nam học 18 16,5 15 16
Việt Nam học [Chất lượng cao] 15 16,75 15,25  
Văn hoá học 15 15 15 15
Tâm lý học 15 15,5 16,25 21
Tâm lý học [Chất lượng cao] 15,25 15,75 16,75  
Công tác xã hội 15 15 15,25 15
Báo chí 20 21 22,5 24
Báo chí [Chất lượng cao] 20,15 21,25 23  
Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 15 15,4 15
Quản lý tài nguyên và môi trường [Chất lượng cao] 18,45 15,25    
Công nghệ thông tin [đặc thù] 16,55 15    
Sư phạm Công nghệ   18,5   18
Giáo dục Thể chất   18,5 17,81  

Các ngành đào tạo của trường

STT

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00

2.C00

3.D01

4. B00

33

2

Giáo dục Chính trị

7140205

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00

2.C20

3.D66

4.C19

32

3 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

38
4 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

40

5

Sư phạm Vật lý

7140211

1. Vật lý + Toán + Hóa học

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00

2.A01

3.A02

39

6

Sư phạm Hoá học

7140212

1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

26

7

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Sinh học + Toán + Hóa học

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00

2.B08

3. B03

34

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.C14

3.D66

28

9 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00

2.C19

27
10 Sư phạm Địa lý 7140219 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

28

11

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Năng khiếu 1 [Kể chuyện, đọc diễn cảm] + Năng khiếu 2 [Hát, Nhạc] + Toán

2. Năng khiếu 1 [Kể chuyện, đọc diễn cảm] + Năng khiếu 2 [Hát, Nhạc] + Ngữ văn

1.M09

2.M01

35

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Năng khiếu 1 [Thẩm âm, Tiết tấu]*2 + Năng khiếu 2 [Hát]*2 + Ngữ Văn

2. Năng khiếu 1 [Thẩm âm, Tiết tấu]*2 + Năng khiếu 2 [Hát]*2 + Toán

1.N00

2. N01

27

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1.Toán + Vật lý + Hóa học

2.Toán + Sinh học + Vật lý

3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A02

3.B00

4.D90

24

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00

2.D78

3.C19

4.C20

33

15

Giáo dục Công dân

7140204

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00

2.C20

3.D66

4.C19

18

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00

2.C00

3.D01

4. B00

37

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00

2.B08

3.A01

4. B03

40

18

Giáo dục thể chất

7140206

1.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Toán + Sinh học

2.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Toán + Ngữ Văn

3.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Ngữ Văn + Sinh học

4.Năng khiếu TDTT [Bật xa tại chỗ, chạy 100m]*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00

2.T02

3.T03

4.T05

43

19

Công nghệ Sinh học

7420201

1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00

2.B08

3.A01

4. B03

35

20

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

7440112

1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

20

21 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

115
22 Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] 7480201CLC 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

10

23

Văn học

7229030

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

40

24

Lịch sử

[chuyên ngành Quan hệ quốc tế]

7229010

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.C19

3.D14

50

25 Địa lý học

[chuyên ngành Địa lý du lịch]

7310501 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

55

26

Việt Nam học

[chuyên ngành Văn hóa du lịch]

7310630

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.D14

40

27

Việt Nam học

[chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao]

7310630CLC

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.D14

10

28

Văn hoá học

7229040

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

40

29

Tâm lý học

7310401

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D01

3.B00

4. D66

40

30

Tâm lý học [Chất lượng cao]

7310401CLC

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa học

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D01

3.B00

4. D66

10

31

Công tác xã hội

7760101

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00

2. D66

3. C19

4. C20

40

32

Báo chí

7320101

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

46

33

Báo chí [Chất lượng cao]

7320101CLC

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + GDCD + Toán

4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.C14

4.D66

10

34

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán + Sinh học + Hóa học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00

2.B08

3.A01

4. B03

56

Lý do lựa chọn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng [UED]

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng là trường công lập đã hoạt động hơn 40 năm trong lĩnh vực giáo dục. Hiện nay, trường có đội ngũ giảng viên vô cùng nhiệt huyết, chuyên môn cao, phương pháp giảng dạy hiện đại với 69 Giảng viên chính, 14 Giáo sư/Phó Giáo sư, 192 Thạc Sĩ và 84 Tiến sĩ.

Bên cạnh đó, trường cũng sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng đủ yêu cầu giảng dạy theo công nghệ cao. Hơn nữa, công tác nghiên cứu khoa học và hợp tác của trường cũng rất phát triển, hướng đến sự giáo dục toàn diện theo tiêu chuẩn quốc tế. Khi học tập tại trường, sinh viên sẽ có cơ hội vừa học vừa làm qua chương trình đào tạo lưu học sinh nước ngoài và mạng lưới kết nối rộng rãi với các tổ chức.

Lý do lựa chọn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Như vậy, trường không còn đi theo lối mòn lý thuyết mà luôn tạo điều kiện cho sinh viên được tham gia vào nhiều hoạt động, tiếp xúc với ngành nghề từ sớm. Đó cũng là lý do lớn nhất giúp Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành môi trường giáo dục lý tưởng.

Một số câu hỏi về trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Học phí trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng là bao nhiêu?

Học phí trường chỉ giao động từ 275.000 VNĐ/tín chỉ cho hệ đại học và từ 770.000 VNĐ/tín chỉ cho hệ chất lượng cao. 

Trường Đại học Sư phạm cơ sở Đà Nẵng có tốt không?

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng được đánh giá rất tốt qua phản hồi của phụ huynh và sinh viên trường. Nếu muốn tham khảo thông tin chi tiết hơn, hãy truy cập website của trường để tìm hiểu nhé!

Trường Đại học Sư phạm tại Đà Nẵng có đào tạo các ngành chất lượng cao không?

Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đào tạo 3 nhóm ngành chất lượng cao trọng yếu, bao gồm:

  • Công nghệ thông tin
  • Hóa dược/Quản lý TNMT
  • Báo chí/Việt Nam học/Tâm lý học

>>> XEM THÊM: Đại học sư phạm – Đại học Huế tuyển sinh 2021 cập nhật chi tiết

Trên đây là các thông tin tổng hợp về trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng. Qua đây, chúc bạn sẽ sớm có sự lựa chọn phù hợp cho con đường học tập và theo đuổi ước mơ sắp tới nhé!

Video liên quan

Chủ Đề