Trường Cao đẳng Xây dựng Uông Bí

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, Cao đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng tuyển sinh cao đẳng chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

Ngành Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Ngành Công nghệ kĩ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Ngành Cắt gọt kim loại

Mã ngành: 6520121

Ngành Hàn

Mã ngành: 6520123

Ngành Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Ngành Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Ngành Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

Mã ngành: 6520257

Ngành Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã ngành: 6520201

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Ngành Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã ngành: 6580210

Ngành Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

Mã ngành: 6511004

Ngành Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

Mã ngành: 6520204

Ngành Kỹ thuật xây dựng mỏ

Mã ngành: 6510116

Ngành Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340114

Ngành Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Ngành Điều hành Tuor du lịch

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 6810201

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 6810205

Ngành Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

Ngành Quản trị lễ tân/ Nghiệp vụ lễ tân

Mã ngành: 6810203

Ngành Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480206

Ngành Công nghệ thông tin [ứng dụng phần mềm]

Mã ngành: 6480202

II. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ sức khỏe để học tập và rèn luyện theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.

III. Vùng tuyển sinh

- Trường tuyển sinh sinh viên trên cả nước.

IV. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 2 hình thức:

  • Hình thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kì thi THPT quốc gia
  •  Hình thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT ==> Mỗi hình thức, nhà trường tuyển sinh 50% số lượng chỉ tiêu.

V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức 1:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học do các cụm đại học chủ trì.

- Điểm số các môn đạt điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục Đào tạo quy định.

Hình thức 2:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

- Hạnh kiểm của thí sinh đạt khá trở lên năm lớp 12.

- Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển trong năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt 16,5 trở lên.

VI.Hồ sơ xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển cao đẳng theo mẫu có sẵn của nhà trường.

- Học bạ photo có công chứng

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy tốt nghiệp tạm thời photo có công chứng

- Giấy tờ ưu tiên [nếu có]

- 2 phong bì thư có sẵn tem, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT đối với Hình thức xét tuyển 1.

VII. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh tham gia xét tuyển có thể chọn một trong 2 hình thức sau đây:

Gửi hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điện

- Nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại trường.

- Xét tuyển qua website: cic.edu.vn. 

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

  • Tên trường: Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  • Tên tiếng Anh: College of Industrial and Constructionl [CIC]
  • Mã trường: CDT1703
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: Phường Phương Đông - TP Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Phường Hà Phong - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh
  • SĐT: 02033.854497
  • Email: -
  • Website: //www.cic.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhccx/

1. Thời gian xét tuyển

- Hệ Cao đẳng, Trung cấp:

  • Đợt 1: từ ngày 1/1 đến ngày 30/4/2022;
  • Đợt 2: từ ngày 1/5 đến ngày 30/8/2022;
  • Đợt 3: từ ngày 1/9 đến ngày 30/9/2022;
  • Đợt 4: từ ngày 1/10 đến ngày 31/10/2022;
  • Đợt 5: từ ngày 1/11 đến ngày 31/12/2022.

- Hệ Sơ cấp: xét tuyển liên tục trong tháng.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp [theo mẫu];
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn hiệu lực [bản gốc] hoặc Bằng tốt nghiệp THCS/THPT [công chứng];
  • Học bạ THCS/THPT [phô tô công chứng];
  • Sơ yếu lý lịch HSSV [theo mẫu];
  • Giấy khai sinh [bản sao hoặc công chứng];
  • CMND hoặc thẻ CCCD [công chứng];
  • Ảnh 3 x 4 [6 ảnh];
  • Phô tô công chứng các giấy tờ ưu tiên [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
  • Sơ cấp: Thí sinh từ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

6. Học phí

- Miễn học phí:

+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;

+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Cấp thoát nước.

- Giảm 70% học phí:

+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
Kỹ thuật xây dựng. Vận hành cần, cầu trục; Cắt gọt kim loại; Hàn.

- Hỗ trợ học phí:

+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ lưu trú [Quản trị buồng phòng]; Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn [Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống]; Quản trị khách sạn; Kỹ thuật chế biến món ăn; Công nghệ ô tô; Điện công nghiệp; Hàn.

II. Các ngành tuyển sinh

Thời gian đào tạo:

  • Hệ cao đẳng: 02 năm.
  • Hệ trung cấp: 01 - 1,5 năm.
  • Hệ sơ cấp: 03 tháng - 01 năm.

TT

Tên ngành, nghề

Mã số
Cao đẳng Trung cấp
1 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 6501201 5501201
2 Cắt gọt Kim loại 6520121 5520121
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6510202  
4

Công nghệ KT ô tô – máy kéo

  5510202
5   5520159
6   5520182
7

VH máy thi công nền [Máy xúc, máy ủi]

  5520183
8 Điện công nghiệp 6520227 5520227
9 Điện tử công nghiệp 6520225 5520225
10 KT máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 5520205
11 Điện dân dụng 6520226 5520226
12 Điện tử dân dụng 6520224 5520224
13 KT lắp đặt điện và ĐK trong công nghiệp 6520201 5520201
14 Quản lý và VHSC đường dây và trạm biến áp có điện áp 110 Kv trở xuống 6520257 5520257
15 Cơ điện tử 6520263 5520263
16 Hệ thống điện   5520265
17 Hàn 6520123 5520123
18 Kỹ thuật xây dựng 6580201 5580201
19 Công nghệ KT công trình xây dựng 6510104  
20

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

  5580202
21 Cấp, thoát nước 6520312 5520312
22 Quản lý Xây dựng 6580301  
23 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 6580210 5580210
24 Điện – Nước   5580212
25 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò 6511004 5511004
26 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò 6520204 5520204
27 Kỹ thuật xây dựng mỏ 6510116 5510116
28 Cơ – điện mỏ   5520118
29   5520119
30 Kế toán doanh nghiệp 6340302 5340302
31 Kế toán 6340301  
32 Quản trị kinh doanh 6340114  
33   5340128
34 Công nghệ thông tin [Ứng dụng phần mềm] 6480202 5480202
35 Tin học ứng dụng 6480206 5480206
36 Hướng dẫn du lịch 6810103 5810103
37 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 6140202  

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề