Trong bảng tính ms excel 2007, tại ô a2 gõ vào công thức =max(3,14,-25,5) cho kết quả:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL 2007 1. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị số 16 , tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT[A1] thì nhận được kết quả là: A: 0 B: #Value! C: 4 D: #Name! 2. Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước: A: SUMIF B: COUTIF C: COUNT D: SUM 3. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Lower[“ht CNTT”] cho kết quả: A: HT CNTT B: ht cntt C: Ht Cntt D: #NAME? 4. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right[“TTTTTH”,2] cho kết quả: A: TH B: TT C: TTTH D: TTTT 5. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid[“m1234”,2,3] cho kết quả: A: Số 123 B: Số 12 C: Chuỗi “123” D: Số 23 6. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT[A2,5] cho kết quả: A: #Value! B: 50 C: 10 D: 2 7. Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái 8. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả: A: 0 B: 5 C: #Value! D: #DIV/0! 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng? A: B$1:D$10 B: $B1:$D10 C: B$1$:D$10$ D: $B$1:$D$10 10. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B1 gõ công thức =Len[A1] cho kết quả: A: 4 B: 2014 C: 1 D: #DIV/0! 11. Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện: A: Thẻ Home - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns B: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns C: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns D: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns 12. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện: A: Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles B: Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles C: Thẻ File - Page Setup - Print Titles D: Thẻ Format - Page Setup - Print Titles 13. Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện: A: Thẻ Fumulas – Picture B: Thẻ Data – Picture C: Thẻ Insert – Picture D: Thẻ Review – Picture 14. Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện: A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited B: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited C: Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited D: Thẻ Data - Text to Columns – Delimited 15. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện: A: Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape B: Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape C: Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape D: Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape 16. Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn: A: Thẻ Review – Freeze Panes B: Thẻ View – Freeze Panes C: Thẻ Page Layout – Freeze Panes D: Thẻ Home – Freeze Panes 17. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức =6/VALUE[A2] cho kết quả: A: #DIV/0! B: #VALUE! C: 6 D: TINHOC 18. Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào? A: AND B: OR C: NOT D: & 19. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá trị số 2007, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả: A: Excel B: #VALUE! C: 2007 D: Excel2007 20. Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ: A: Tiêu để B: Có đường lưới hay không C: Chú giải cho các trục D: Cả 3 đều đúng 21. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE[A2] cho kết quả: A: #NAME! B: #VALUE! C: Giá trị kiểu chuỗi 2008 D: Giá trị kiểu số 2008 22. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX[3,14,-25,5] cho kết quả: A: 3 B: 5 C: -25 D: 14 23. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Upper[“TT TTTH”] cho kết quả: A: TT TTTH B: tt ttth C: TT D: TTTH 24. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mod[26,7] cho kết quả: A: 5 B: 6 C: 4 D: 3 25: Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức A. = C1 + $B$2 + E$3 B. = C4 + $B$2 + E$3 C. = A4 + $B$2 + C$3 D. Báo lỗi 26. Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: = IF[5 >= 5, "Không được tuyển dụng"] A. Không được tuyển dụng B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán => C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF D. TRUE 27. Trong MS Excel 2007, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mới là "TRAN VAN AN", tư sử dụng công thức: A. ="TRAN VAN" + "AN" B. ="TRAN VAN" & "AN" C. ="TRAN VAN" AND "AN" D. Không ghép được 28. Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = UPPER["tran thi Hoa"] A. Tran Thi Hoa B. tran thi hoa C. TRAN THI HOA D. Báo lỗi 29. Trong MS Excel 2007, hàm VLOOKUP[] dùng để tìm kiếm giá trị: A. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm B. Nắm trong hàng bất kỳ của vùng dữ liệu tìm kiếm C. Nằm trong cột bên trài của vùng dữ liệu tìm kiếm D. Nằm trọng cột bất kỳ của của vùng dữ liệu tìm kiếm 30: Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ tả về kết quả nào: = ROUND[7475.47, -2] A. 7500 B. 7480 C. 7475 D. 7475,5 31: Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: = LEN[@TRAN_THI_THU_THANH@] A.15 B. 18 C. tran_thi_thu_thanh D. Báo lỗi 32. Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh: a Start Programs Microsoft Word b Start Programs Microsoft Excel c Start Programs Microsoft Fontpage d Start Programs Microsoft PowerPoint 33 Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng: a .DOC b .XLS c .JPG d .BMP 34. Trong Excel hàm DAY[A5] [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về: a Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008 b Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05 c Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18 d Ngày tháng hiện tại của hệ thống 35. Hàm DAY["22/10/2007"] cho kết quả: a 2007 b Tất cả đều sai c 10 d 22 36. Trong Excel hàm MONTH[date] trả về: a Số tháng trong năm của biến ngày tháng date b Ngày tháng hiện tại của hệ thống c Số năm của biến ngày tháng date d Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date 37. Hàm MONTH["09-Jan-2008"] cho kết quả: a 1 b 09 c 10 d 2008 38. Trong Excel hàm YEAR[date] trả về: a Ngày tháng hiện tại của hệ thống b Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date c Số năm của biến ngày tháng date d Số tháng trong năm của biến ngày tháng date 39. Hàm YEAR["19-08-2008"] cho kết quả: a 2008 b Tất cả đều sai c 19 d 08 40. Trong Excel hàm TODAY[] trả về: a Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date b Số năm của biến ngày tháng date c Số tháng trong năm của biến ngày tháng date d Ngày tháng hiện tại của hệ thống 41. Hàm LEFT["Microsoft Windows XP", 9] cho kết quả a "Windows X" b "Microsoft Windows" c "Windows" d "Microsoft" 42. Hàm LEN["Microsoft Excel 5.0"] cho kết quả a 19 b 17 c 15 d 25 43. Hàm RIGHT["Microsoft Excel 2003", 4] cho kết quả a "Microsoft Excel 2003" b "Microsoft" c "Excel 2003" d "2003" 44. Hàm TRIM[" Microsoft Excel 2003 "] a "Micro soft" b "Microsoft Excel" c " Excel 2003" d "Microsoft Excel 2003" 45. Hàm MID[“Microsoft Excel 2003”,10,5] a “ Microsoft” b “Excel” c “2003” d “Excel 2003” 46. Trong MS Excel hàm ABS[A7] { A5 = -5} dùng để: a Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5 b Tính tổng của số A7 c Tính căn bậc hai của số A7 d Tất cả đều sai 47. Trong MS Excel hàm SQRT[A9] dùng để: a Tính tổng của số A9 b Tất cả đều sai c Tính căn bậc hai của số A9 d Tính giá trị tuyệt đối của số A9 48. Hàm SUM[-12, -5, 7, 100] cho kết quả: a 100 b 9 c -90 d 90 49. Hàm MAX[8, 29, -11, 33, -51] cho kết quả a -51 b 8 c 33 d 29 50. Hàm MIN[-52, 20, -11, 23, -15] cho kết quả: a 20 b 23 c -52 d -15 51. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT[A2] thì nhận được kết quả: a]. 0 b]. 5 c].#VALUE! d]. #NAME! 52. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a]. #VALUE! b]. Tin hoc c]. 2008 d]. Tin hoc2008 53. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên [ô A1] của bảng tính ? a]. Shift+Home b]. Alt+Home c]. Ctrl+Home d]. Shift+Ctrl+Home 54. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? a]. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus b]. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi c]. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số d]. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số 55. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT[A2,3] thì nhận được kết quả ? a]. 3 b]. HOC c]. TIN d]. Tinhoc 56. Trong khi làm việc với Excel 2007, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện a]. Window - Save b]. Edit - Save c]. Office Button - Save d]. File – Save 57. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: a]. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái b]. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái c]. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải d]. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải 58. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không [0]; Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: a]. 0 b]. 5 c]. #VALUE! d]. #DIV/0! 59.Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? a]. B$1:D$10 b]. $B1:$D10 c]. B$1$:D$10$ d]. $B$1:$D$10 60. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a]. # b]. c]. >< d]. & 61. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER[A2] thì nhận được kết quả? a]. TIN HOC VAN PHONG b]. Tin hoc van phong c]. tin hoc van phong d]. Tin Hoc Van Phong 62.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF[3>5,100,IF[5=AVERAGE[B2:D2],1,0] a] . 0 b] . 14 c] . 13 d] . 1 99.Trong Excel, AND, OR, NOT là: a]. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số. b]. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic. c]. Hàm của kiểu dữ liệu ngày. d]. Tất cả đều sai. 100.Với công thức = MAX[20,MIN[5,100]] cho kết quả là : a]. 100 b]. 20 c].5 d]. Tất cả đều sai 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MS-POWERPOINT Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> From beginning C. Chọn nútbiểu tượng Slide Show trên màn hình D. Nhấn phím F5 Câu 2 : Thao tác chọn File -> Close dùng để A. lưu tập tin hiện tại B. mở một tập tin nào đó C. đóng tập tin hiện tại D. thoát khỏi Powerpoint Câu 3 : Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C. B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut [biểu tượng là cái kéo] trên thanh công cụ. C. Nhấn phím Delete. D. Chọn Edit -> Cut. Câu 4 : Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 5 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải A. chọn File -> Open B. chọn File -> New C. chọn File -> Save D. chọn File -> Save As Câu 6 : Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” [kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới], toàn bộ các thao tác phải thực hiện là A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 7 : Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể A. chọn File -> Save B. chọn File -> Save As C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được D. chọn File -> Close Câu 8 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 9 : Thao tác chọn File -> Open là để A. mở một presentation đã có trên đĩa B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn C. lưu lại presentation đang thiết kế D. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác 2 Câu 10 : Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng Câu 11 : Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng A. chọn Insert -> Duplicate B. chọn Insert -> New Slide C. chọn Insert -> Duplicate Slide D. không thực hiện được Câu 12 : Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng Câu 13 : Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. chọn Edit -> Delete Slide. D. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete. Câu 14 : Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm [clipboard] mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 15 : Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này? A. Nút Yes B. Nút No C. Nút Cancel D. Nút Save Câu 16 : Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải A. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V B. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C C. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V D. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C Câu 17 : Thao tác chọn slide ->nhấn chuột phải -> Delete Slide là để 3 A. xóa slide hiện hành B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế D. xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành Câu 18 : Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án B. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án C. chỉ được phép chèn phim vào giáo án D. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án Câu 19 : Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện A. chọn File -> Page Setup B. chọn File -> Print C. chọn File -> Print Preview D. chọn File -> Properties Câu 20 : Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện A. chọn View -> Background B. chọn Design -> Background styles C. chọn Insert -> Background D. chọn Slide Show -> Background Câu 21 : Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi A. chọn Format ->shape fill -> màu xanh B.chọn Insert ->shape fill -> màu xanh C. chọn Format -> shape out line -> màu xanh D. chọn Insert ->shape out line -> màu xanh Câu 22 : Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải A. chọn Table -> Insert Table B. chọn Table -> Insert C. chọn Insert -> Table D. chọn Format -> Table Câu 23 : Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X B. Shift + X C. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X Câu 24 : Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị cho một slide Câu 25 : PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải A. chọn Insert -> Master Slide B. chọn Insert -> Slide Master C. chọn View -> Master -> Slide Master D. chọn View -> Slide Master 4 Câu 26 : Để đưa thêm nút tác động [Action Buttons] vào slide hiện hành, người thiết kế có thể A. chọn Insert->Shapes ->Action Buttons B. chọn AutoShapes -> Action Buttons C. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng D. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai Câu 27 : Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta A. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells B. chọn Table -> draw table C. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells D. các cách nêu trên đều đúng Câu 28 : Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, A. không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh B. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide C. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide D. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ [slide master] Câu 29 : Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, A. không thể tạo chỉ số trên [ví dụ số 2 trong X2] như trong MS-Word B. có thể sao chép [copy/paste] một đoạn văn bản từ tập tin Word sang C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử Câu 30 : Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết [Hyperlink] sẽ cho phép người dùng liên kết đến A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo C. chỉ các trang Web có trên mạng D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web Câu 31 : Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã A. thêm vào bảng 3 ô B. thêm vào bảng 3 dòng C. thêm vào bảng 3 cột D. thêm vào bảng 1 dòng Câu 32 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C Câu 33 : Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải A. chọn File ->Exit B. nhấn F1 C. nhấn Ctrl+ F1 D. không ẩn được Câu 34 : Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chọn A. Picture 5 B. Insert -> Picture C. Insert -> Clip Art D. Insert ->Photo Album Câu 35 : Khi đang trình chiếu [Slide Show] một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác [đã mở trước] để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab Câu 36 : Chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn Câu 37 : Âm thanh đưa vào bài trình diễn A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide. B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide. C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang. D. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang. Câu 38: Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? [sau đó gõ vào Footer] A. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer B. Chọn View -> Chọn Footer and HeaderC. Chọn View -> Chọn Header D. Chọn Insert -> Footer Câu 39: Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng? A. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết. B. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết. C. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết D. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết Câu 40: Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? A. ALT+Delete B. Ctrl+ Delete C. Shift + Delete D. ALT+shift + Delete Câu 41: Thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để tạo hiệu ứng: A. Chỉ cho đối tượng là khối văn bản B. Chỉ cho đối tượng là khối biểu tượng C. Chỉ cho đối tượng là hình ảnh. D. Cho tất cả các đối tượng Câu 42: Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta: A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B B. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U C. Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+I+U 6 D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B Câu 43: Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft Powerpoint nhằm để: A. Không thực hiện được B. Mở Presentation đã có C. Đóng 1 Presentation D. Tạo Presentation mới Câu 44: Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00:05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu: A. Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu C. Các Slide không tự động trình chiếu. D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây Câu 45: Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print: A.Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9 B. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9 C. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9 D. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9 Câu 46: Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện: A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm C. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm D. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm Câu 47: Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây : A. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name: Gõ sbáo danh->Chọn Save. B. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save. C. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save. D. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ sốbáo danh->Chọn Save. Câu 48: Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây. A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name D. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name Câu 49: Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là: A. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide B. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide C. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện D. Không biểu hiện gì Câu 50: Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua một số các thao tác đều không đạt yêu cầu [sai nhiều] cần phải trở lại trước đó [phục hồi: undo] ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất ? A. CTRL+Z B. CTRL+B C. CTRL+A D. CTRL+R

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề