Trật tự tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "trật tự trị an"

1. Balbinus trong khi đó đã thất bại trong việc giữ gìn trật tự trị an ở thủ đô.

Balbinus, in the meantime, had failed to keep public order in the capital.

2. Chính phủ Nhà nước Hồi giáo đã có những bước phục hồi luật pháp và trật tự trị an.

The Islamic State government took steps to restore law and order.

3. Đổi lại, Capitol lo liệu an ninh, trật tự.

In return, The Capitol provides order and security.

4. Hầu hết các xã hội cố duy trì an ninh trật tự.

Most societies try to maintain law and order.

5. Điều hành, phòng chống tội phạm đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội.

Preventing and combating crime commission to ensure peace and public order.

6. Trật tự trị an sụp đổ khi binh lính nổi loạn tấn công những người da trắng còn ở lại tại quốc gia này.

Order broke down as mutinying soldiers attacked whites who remained in the country.

7. Cảnh sát Palestine đã được gọi tới để lập lại an ninh trật tự.

The Palestinian police have been called to restore peace and order.

8. Trật tự.

Quiet down.

9. Giữ trật tự.

Order, order.

10. Ông bị giam giữ 2 giờ và bị buộc tội gây rối an ninh trật tự.

He was held for two hours and charged with disturbing the peace.

11. Vâng phục uy quyền của Đức Chúa Trời sẽ mang lại bình an và trật tự.

Obedience to this divine authority would result in peace and good order.

12. Bà là Paula McConnell, nguồn tin số 1 của Cleveland về tin an ninh trật tự.

You're paula mcconnell, cleveland's number one source in crime news.

13. Trật tự đi mà.

Quiet down.

14. Xin giữ trật tự!

Silence!

15. Hãy giữ trật tự!

Let's have order!

16. Thỉnh thoảng người ta phải gọi cảnh sát đến để vãn hồi trật tự và an ninh!

Sometimes the police had to come to restore peace and order!

17. * "Gia Lai nỗ lực đảm bảo trật tự an ninh ở An Khê", Vietnam News Agency, ngày 19 tháng Chín năm 2009.

* "Gia Lai Made an Effort to Guarantee Order and Security in An Khe" [Gia Lai no luc dam bao trat tu an ninh o An Khe], Vietnam News Agency, September 19, 2009.

18. Trật tự hộ cái.

Shut up!

19. Cô trật tự đi!

Just shut up!

20. Giữ trật tự đấy.

And be quiet.

21. Tôi bảo giữ trật tự.

Keep order, I say.

22. Mọi người trật tự xem.

People, order.

23. Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự.

For your own safety, please proceed immediately to the nearest hard shelter in an orderly fashion.

24. Các chính trị gia khoe khoang về một trật tự thế giới mới do chính họ làm ra.

Statesmen boast about a new world order of their own making.

25. Ông thấy có trật tự, an ninh tại hội nghị và nói ông không có việc gì để làm.

He noted that peace reigned and said that he had nothing to do.

26. Trong khi nhiều người tự xưng là tin nơi Đức Chúa Trời, họ nghĩ rằng loài người phải thực thi an ninh trật tự.

While professing to believe in God, many think that law and order have to be enforced by man.

27. Teotihuacan đã thiết lập một trật tự kinh tế và chính trị mới chưa từng thấy ở Mexico.

Teotihuacan established a new economic and political order never before seen in Mexico.

28. Lý thuyết cũng giới thiệu khái niệm tham số trật tự nhằm phân biệt giữa các trật tự pha.

The theory also introduced the notion of an order parameter to distinguish between ordered phases.

29. " Trật tự, Kỷ cương, Lao động ".

" Order, Discipline, Labour ".

30. Hãy giữ họ trong trật tự!

Keep these men in line!

31. Không quân Hoàng gia Anh tiếp quản công việc duy trì trật tự an ninh ở Iraq từ Quân đội Anh.

The Royal Air Force takes over from the British Army in assuming policing duties in Iraq.

32. Tôi phải giữ trật tự phiên tòa.

I will have order in this court.

33. Một khung cảnh học tập phúc âm lý tưởng bao gồm trật tự, tôn kính, và một cảm giác bình an.

An ideal gospel learning setting consists of order, reverence, and a feeling of peace.

34. Bọn anh sẽ giữ trật tự hơn.

We'll be more quiet.

35. Một bài tường thuật nói rằng tại mỗi hội nghị người ta đều thấy có trật tự, kỷ luật và an ninh.

One report states that order, discipline, and peace were evident at every convention.

36. Nó cần có trật tự và minh bạch

There'll be order and stability.

37. Đề nghị giữ trật tự trong phiên tòa!

Order in the court.

38. Sách này giải thích rằng nhiều người bị mê hoặc bởi chính sách an ninh trật tự cho xã hội Đức của Hitler.

Many, the book explains, were seduced by Hitlers law-and-order approach to German society.

39. Phải, đúng là họ có giữ trật tự.

They know how to keep order.

40. Hành động của họ đã nêu lên những vấn đề chủ yếu tấn công nền tảng của an ninh trật tự trong vũ trụ.

Their actions raised fundamental issues that struck at the very foundation of universal law and order.

41. Một cuốn từ điển định nghĩa sự an ổn là không có gì làm rối loạn trật tự hoặc không có gì đe dọa.

One dictionary says that security is freedom from danger or freedom from fear or anxiety.

42. Kết thúc mối họa này để giữ trật tự.

End this threat to order.

43. Tôi đề nghị toàn thể hội nghị trật tự.

... I call this convention to order.

44. Những người như thế trở thành những công dân tốt, bày tỏ sự tôn trọng và góp phần gìn giữ an ninh trật tự.

Such ones became good citizens, contributing to and showing respect for law and order.

45. Phải có người giữ trật tự ở đây chớ.

Someone has to maintain authority here.

46. Mười, hai mươi dặm nữa chúng ta sẽ an toàn ở khu Tự trị.

10, 20 more miles and we'll be safe in the Nations.

47. Luật quốc tế qui định trật tự quản lý biển.

International law prescribes the order governing the seas.

48. Tuy nhiên, chính quyền Pháp vẫn kiểm soát về tư pháp, an ninh và trật tự công cộng, tài chính, quốc phòng và đối ngoại.

However, France maintains control over justice, security and public order, currency, defence, and foreign policy.

49. Ủy ban này tuyên bố, ám sát chính trị là không tương thích với nguyên tắc Mỹ, trật tự quốc tế và đạo đức.

The Church Committee rejected political assassination as a foreign policy tool and declared that it was "incompatible with American principle, international order, and morality."

50. Cố gắng khôi phục chút luật pháp và trật tự.

Trying to restore some law and order.

51. Sự hỗn độn trở thành vũ trụ có trật tự.

Chaos becomes cosmos.

52. Trật tự thế giới mới sẽ phải chờ một lát

The new world order will have to wait.

53. [Apology, chương 42] Nhờ Pax Romana, hay Hòa Bình La Mã, tín đồ Đấng Christ hưởng được an ninh và trật tự, đường xá tốt, giao thông đường biển tương đối an toàn.

[Apology, chapter 42] Christians benefited from the Pax Romana, or Roman Peace, with its law and order, good roads, and relatively safe maritime travel.

54. Vào thời kỳ Cải cách Minh Trị, ông giúp cho việc duy trì trật tự tại Nagasaki sau sự sụp đổ của mạc phủ Tokugawa.

At the time of the Meiji Restoration, he helped maintain order in Nagasaki after the collapse of the Tokugawa bakufu.

55. Các biện pháp và bài thuốc trị mất ngủ tự nhiên có an toàn không ?

Are natural sleep aids and remedies safe ?

56. VỤ VIỆC Sáu Nhân Chứng bị bắt vì phân phát những sách bị xem là phá vỡ trật tự công cộng và an ninh quốc gia.

FACTS Six Witnesses are arrested for distributing books that are against public order and state security.

57. Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.

Maintaining order and peace likely required the giving of instructions regarding accommodations, meeting times, and other arrangements.

58. Sẵn sàng ngồi trật tự một chỗ hàng giờ đồng hồ.

Willing to sit silently in one place for hours at a time.

59. Việc này đang lan rộng một cách chóng mặt, có trật tự, và tự nhiên

And this has spread just frictionlessly, organically, naturally.

60. Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự?

Why did the court find Jesse Cantwell guilty of being a troublemaker?

61. Làm ơn giữ trật tự, xin đừng làm hỏng cuộc thi!

Please, let's not spoil this great occasion.

62. Ông viết: Sau khi chứng kiến bông trái của tôn giáo và chính trị, tôi đã dốc chí âm mưu đảo ngược trật tự xã hội.

He writes: At seeing what religion and politics have produced, I became dedicated to overthrowing the established social order.

63. Có phải cây hồ tiêu là phương thuốc trị mất ngủ tự nhiên an toàn không ?

Is kava a safe natural sleep remedy ?

64. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng.

Don't try to be like those folks on "Law & Order" and those other TV shows that pummel their subjects into submission.

65. Ta sẽ mang lại trật tự sau nhiều thế kỷ hỗn mang.

I will bring order after centuries of chaos.

66. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình " An ninh & amp; Trật tự " và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng.

Don't try to be like those folks on " Law & amp; Order " and those other TV shows that pummel their subjects into submission.

67. Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự trật tự

Jehovah Is a God of Organization

68. Trật tự kế nhiệm đó tiếp tục cho đến ngày hôm nay.

The order of succession continues today.

69. Kazin nói, nguyên tố mới này làm việc để "lật đổ trật tự tự do hư hỏng".

This new element, says Kazin, worked to "topple the corrupted liberal order".

70. Thứ duy nhất chiến đấu chống lại hỗn loạn vì trật tự.

Only one thing fighting for order in the chaos.

71. Dù có đến hàng triệu người, nhưng họ đi rất trật tự.

Although there are millions of people on the march, this is no disorderly crowd.

72. Năm 1770, ông bị bỏ tù vì tội gây rối trật tự.

In 1770, he had been jailed for causing a riot.

73. Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ đã ra lệnh cho các phương tiện truyền thông tạm thời không tường thuật do quan ngại về an ninh, trật tự công cộng.

The Turkish government ordered a temporary media blackout, citing concerns over security and public order.

74. Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.

We cherish law and order, but we cannot stem the rising tide of robbery, rape, and murder.

75. Bản dịch: Qua lại được coi là không gây hại khi nó không gây thiệt hại cho hòa bình, trật tự hoặc an ninh của quốc gia ven biển.

Passage is innocent so long as it is not prejudicial to the peace, good order or security of the coastal State.

76. Khủng hoảng của trật tự cũ ở Nga: Quý tộc và Chính quyền.

The Crisis of the Old Order in Russia: Gentry and Government.

77. Vui lòng rời khỏi khu vực một cách bình tĩnh và trật tự.

Please leave the premises in a calm and orderly fashion.

78. Thay vì thế, họ nhận biết rằng xã hội loài người cần có chính quyền để gìn giữ trật tự an ninh [Rô-ma 13:1-7; Tít 3:1].

Rather, they recognize that some form of government is necessary to maintain law and order in human society. Romans 13:1-7; Titus 3:1.

79. Ổng là người chịu trách nhiệm giữ gìn trật tự trong thị trấn này.

He's the man who's responsible for keeping order in this town.

80. Nghi lễ diễn ra trong trật tự ngược trong nghi thức tang lễ Brahminic.

Rituals take place in reverse order during Brahminic funeral services.

Video liên quan

Chủ Đề