Trằn trọc có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trằn trọc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trằn trọc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trằn trọc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tôi trở mình trằn trọc trên giường.

I tossed and turned.

2. Em thường trằn trọc thao thức.

I had trouble sleeping.

3. Bố luôn trằn trọc khi nhớ về hai con hằng đêm.

I would lie awake missing you so much, it would ache.

4. Hậu quả là những đêm như vậy tôi cứ trằn trọc hoài!”.

“The result has been some of the worst nights’ sleep I’ve ever had!”

5. Cô ấy đã thức cả đêm qua, cứ trằn trọc và xoay mình suốt.

She was up all night, tossing and turning.

6. Việc trằn trọc chỉ làm cho tâm trạng bồn chồn lo âu trầm trọng thêm .

Tossing and turning only amps up the anxiety .

7. “Tôi không còn trằn trọc vì lo lắng về tương lai hay cái chết”

“I no longer lie awake at night worrying about the future or death”

8. 3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được.

3 This dream distressed Nebuchadnezzar so much that he could not sleep.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trằn trọc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trằn trọc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trằn trọc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi trở mình trằn trọc trên giường.

2. Em thường trằn trọc thao thức.

3. Anh hơi trằn trọc và mộng mị.

4. Mất ba đêm, tôi trằn trọc không ngủ được.

5. Bố luôn trằn trọc khi nhớ về hai con hằng đêm.

6. Hậu quả là những đêm như vậy tôi cứ trằn trọc hoài!”.

7. Cô ấy đã thức cả đêm qua, cứ trằn trọc và xoay mình suốt.

8. Nó hứng thú đến nỗi trằn trọc cả đêm trách sao được đây?!

9. Việc trằn trọc chỉ làm cho tâm trạng bồn chồn lo âu trầm trọng thêm .

10. “Tôi không còn trằn trọc vì lo lắng về tương lai hay cái chết”

11. Biết cách kết hợp giường với giấc ngủ , chứ không phải là tình trạng trằn trọc thâu đêm

12. 3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được.

13. Hàng đêm con trằn trọc, và ý nghĩ duy nhất của con là con đã nên là một người bán hàng hoặc người viết tốc ký.

14. Bà ấy đã luôn trằn trọc về việc tạo ra loại khẩu trang đơn giản, sẵn có ở mọi nơi khi tình huống bất ngờ xảy đến.

Ý nghĩa của từ trằn trọc là gì:

trằn trọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trằn trọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trằn trọc mình


8

  3


đg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


8

  4


Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. | : ''Nằm '''trằn trọc''' chờ trời sáng.'' | : '''''Trằn trọc''' mãi mới chợp mắt đư� [..]


8

  4


đg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.. Các k [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

trằn trọc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trằn trọc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trằn trọc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trằn trọc nghĩa là gì.

- đg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.
  • lầm lộn Tiếng Việt là gì?
  • tây nam Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Định Tiếng Việt là gì?
  • tranh đua Tiếng Việt là gì?
  • bạo hành Tiếng Việt là gì?
  • thừa số Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trằn trọc trong Tiếng Việt

trằn trọc có nghĩa là: - đg. Trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ. Nằm trằn trọc chờ trời sáng. Trằn trọc mãi mới chợp mắt được một lúc.

Đây là cách dùng trằn trọc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trằn trọc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề