Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét học bạ kết hợp của Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
-Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
28.5 |
2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
3 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
4 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
27.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
7 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
9 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
10 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
16 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
21.0 |
19 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
24 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
25 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
26 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
27 |
CNKT Điện tử - viễn thông [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
28 |
CNKT XD Cầu đường bộ [học tại Thái Nguyên] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
29 |
Công nghệ chế tạo máy [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Thái Nguyên] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
35 |
Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
36 |
Kế toán doanh nghiệp [học tại Thái Nguyên] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
37 |
Kế toán doanh nghiệp [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
38 |
Kinh tế xây dựng [học tại Thái Nguyên] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
39 |
Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc] |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
Cách tính điểm xét tuyểnđã được Nhà trường công bố trên Thông báo tuyển sinh. Thí sinh có thể tra cứutại đây.
2. Tra cứu kết quả xét tuyển:Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn - mục tra cứu. Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú [Trúng tuyển].
3.Phúc khảo và giải đáp thắc mắc:
Thí sinh muốn phúc khảo hoặc giải đáp các thắc mắc liên quan đến nguyện vọng trúng tuyển và các thông tin đăng ký tuyển sinh truy cập vào link//bit.ly/3PqJG8zvà gửi thông tin trước ngày 20/7/2022./.